Vất vưởng là gì

vất vưởng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ vất vưởng sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • vất vưởng

    uncertain, undecided, unstable

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • vất vưởng

    uncertain, undecided, unstable

unstable là bản dịch của "vất vưởng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tôi vất vưởng ngoài đường phố khoảng hai năm. ↔ I lived on the streets for a couple of years.

vất vưởng

+ Thêm bản dịch Thêm vất vưởng

"vất vưởng" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • unstable

    adjective

    GlosbeMT_RnD

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " vất vưởng " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "vất vưởng" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

Tôi bắt đầu dùng chất gây nghiện và sống vất vưởng trên các đường phố.

I started taking drugs and living on the street.

jw2019

Tôi vất vưởng ngoài đường phố khoảng hai năm.

I lived on the streets for a couple of years.

jw2019

Có lẽ sau khi chết tôi cũng vất vưởng ở đây...

I will probably be living here when I die.

OpenSubtitles2018.v3

QUÁ KHỨ: SỐNG VẤT VƯỞNG NGOÀI ĐƯỜNG PHỐ

HISTORY: LIVED ON THE STREET

jw2019

Mong rằng linh hồn của mi sẽ vất vưởng ở địa ngục mãi mãi.

May your rebellious spirit wander the underworld for all time.

OpenSubtitles2018.v3

Hàng triệu người sống vất vưởng trong những trại tị nạn kinh khiếp.

Millions of refugees languish in horrible camps.

jw2019

Phải đưa anh khỏi cảnh vất vưởng ngoài đường.

Better get you off the streets.

OpenSubtitles2018.v3

Anh vất vưởng bao nhiêu năm trời như cái đồ mèo tha trong đống rác...

You been going around for years like something the cat dragged in...

OpenSubtitles2018.v3

" vất vưởng lang thang giữa thế giới này và thế giới tiếp theo...

" be racked between this world and the next...

OpenSubtitles2018.v3

Khi nàng mở mắt ra Thấy mình đã là hồn ma vất vưởng

Now, when she opened her eyes She was dead as dust

OpenSubtitles2018.v3

Hắn sẽ phải vất vưởng lang thang mãi mãi.

Has to wander forever between the winds.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không muốn trở về nhà nên sống vất vưởng trên những con đường của Kings Cross, ngoại ô Sydney.

I did not want to go back home, so I lived on the streets of Kings Cross, a Sydney suburb.

jw2019

Sau sự hủy diệt, không phải linh hồn có ý thức hay “hồn ma vất vưởng” được chừa lại, nhưng chỉ còn “thây” chết mà thôi.

What are left are, not conscious souls or “disembodied spirits,” but dead “carcasses.”

jw2019

Trong nỗi tuyệt vọng, ông cầu nguyện: “Xin nhớ đến nỗi khốn cùng của con, và cuộc đời con vất vưởng”.—Ca-thương 3:19, Các Giờ Kinh Phụng Vụ.

In grief, he prayed: “Remember my affliction and my homeless state.” —Lamentations 3:19.

jw2019

Người ta tin rằng sau khi chết, vong linh người chết vất va vất vưởng ở nơi hành tội trong hai năm, nhưng cần được giúp để lên trời.

After a person’s death, the spirit is believed to wander in purgatory for two years, but needing help to enter heaven.

jw2019

Đây không phải là cách sử dụng nguồn tài nguyên toàn cầu hiệu quả nhất, đặc biệt khi nghĩ tới hàng tỉ người đói ăn đang sống vất vưởng trên thế giới.

That is not a superlatively efficient use of global resources, especially when you think of the billion hungry people that exist already in the world.

QED

Một trăm năm sau đó , người da đen vẫn vất vưởng bên lề xã hội Hoa Kỳ và đành tự xem mình là kẻ tha hương ngay trên mảnh đất của chính mình .

One hundred years later , the Negro is still languished in the corners of American society and finds himself an exile in his own land .

EVBNews

Một người đàn ông sống vất vưởng trên đường phố Kyoto, Nhật Bản, có được sức mạnh và sự can đảm để khắc phục những nhược điểm đã đẩy anh vào cảnh nghèo túng.

How did a homeless man who lived in Kyoto, Japan, find the strength and courage to overcome the personal weaknesses that led to his poverty?

jw2019

Không nơi nào trong Kinh-thánh đề cập đến một phần nào đó của thân xác A-đam hay của bất cứ ai khác còn sống vất vưởng sau khi chết và bị tra tấn đời đời ở một nơi nào đó.

The Bible nowhere suggests that a part of Adam or of any other human survived death to be tormented somewhere for all eternity.

jw2019

Tuy nhiên theo Cơ Quan Tái Định Cư Cho Người Tị Nạn [Office of Refugee Resettlement] thì “vẫn còn hàng ngàn đứa trẻ khác trong trại tị nạn Kakuma bụi bặm đầy ruồi nhặng. Chúng phải sống vất vưởng và cố gắng hết sức để được đi học”.

But according to the Office of Refugee Resettlement, “thousands more have remained in the dusty, fly-ridden refugee camp at Kakuma, where they have had to scrape for food and struggle for education.”

jw2019

Một bài phê bình trên The Independent viết rằng "những người mua sắm ở Chicago dạo chơi và nói chuyện tầm phào trong sự hào nhoáng từ tất cả các cửa hàng bách hóa của họ hiện ra trước mắt Maier, nhưng những đối tượng bị bắt gặp nhiều nhất là những người sống bên lề của một nước Mỹ giàu có thành công trong những năm 1950 và 1960: trẻ em, người hầu da đen, kẻ vô công rồi nghề vất vưởng ngoài mái hiên cửa hàng."

A critic in The Independent wrote that "the well-to-do shoppers of Chicago stroll and gossip in all their department-store finery before Maier, but the most arresting subjects are those people on the margins of successful, rich America in the 1950s and 1960s: the kids, the black maids, the bums flaked out on shop stoops."

Chủ Đề