Video hướng dẫn giải - a closer look 1 trang 18 unit 2 tiếng anh 7 mới

[Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rám nắng, đỏ da. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.]

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Từ vựng

A CLOSER LOOK 1

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 1.Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient.

[Nhìn vào hình. Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân.]

Lời giải chi tiết:

1.flu: cúm

2. sunburn: cháy nắng

3. allergy: dị ứng

4. tired/ weak: mệt mỏi

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2.Read the doctor's notes about his patients and fill in the missing words.

[Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.]

Patient 1: She looks very red. She was outdoors all day yesterday. I think she has_________.

Patient 2: He keeps sneezing and coughing. I think he has_________.

Patient 3: He looks so He can't keep his eyes open! He's very hot too - he has a_________.

Patient 4: He ate some seafood yesterday. Now he feels _________..He says he has a_________.too.

Patient 5: He is holding his neck. I think he has a_________.

Lời giải chi tiết:

Patient 1:She looks very red. She was outdoors all day yesterday. I think she hassunburn/a sunburn.

[Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rám nắng, đỏ da. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.]

Patient 2:He keeps sneezing and coughing. I think he hasflu/the flu.

[Bệnh nhân 2: Anh ấy cứ ngạt mũi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cảm cúm.]

Patient 3:He looks sotired. He cant keep his eyes open! Hes very hot too he has atemperature.

[Bệnh nhân 3: Anh ấy trông rất mệt. Anh ấy không thể mở mắt ra được! Anh ấy cũng rất nóng - anh ấy bị sốt rồi.]

Patient 4:He ate some seafood yesterday. Now he feelssick. He says he has astomachachetoo.

[Bệnh nhân 4: Anh ấy đã ăn hải sản ngày hôm qua. Bây giờ anh ấy cảm thấy mệt. Anh nói anh ấy bị đau bụng nữa.]

Patient 5:He is holding his neck. I think he has asore throat.

[Bệnh nhân 5: Anh ấy đang ôm cổ của mình. Tôi nghĩ anh ấy bị đau họng.]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3.Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health problems

[Đóng vai một buổi làm việc của bác sĩ. Sử dụng gợi ý 1 và 2 hoặc vấn đề sức khỏe riêng của em.]

Lời giải chi tiết:

Example 1:[Ví dụ 1:]

A: Hi, Doctor Thao.

[Chào bác sĩ Thảo.]

B: Hi, Hung.

[Chào Hùng.]

A: What was Hungs problem?

[Cháu có vấn đề gì?]

B: I was outside all day yesterday. I feel very hot and my face is red.

[Cháu đã ở bên ngoài cả ngày hôm qua. Cảm cảm thấy nóng và mặt cháu đỏ.]

A: Let me see. Oh, I think you have a sunburn.

[Để tôi xem. Ô, tôi nghĩ bạn bị cháy nắng rồi đấy.]

Examle 2:[Ví dụ 2:]

A:Hi, Doctor Nam.

[Chào bác sĩ Nam.]

B:Hi, Mai.

[Chào Mai.]

A:How are you?

[Cháu khỏe không?]

B:I'm not good. I ate some seafood yesterday. Now I feel sick.

[Cháu không khỏe. Cháu đã ăn hải sản ngày hôm qua. Cháu thấy mệt.]

A:Let me see. Oh, I think you have a stomachache.

[Để bác xem. Ô, bác nghĩ cháu bị đau bụng rồi đấy.]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Task 4.Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that problem.

[Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.]

Example:

A: I had flu two weeks ago.

[Tôi bị cảm cúm cách đây 2 tuần.]

B: Me too! I felt so weak.

[Tôi cũng thế! Tôi thấy rất mệt.]

C: Oh. I had a sore throat yesterday.

[Ồ, tôi bị đau họng vào ngày hôm qua.]

D: I had toothache. I think I ate too many sweets.

[Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ tôi đã ăn quá nhiều kẹo.]

Can you extend your conversation?

[Bạn có thể phát triển bài hội thoại không?]

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Task 5.Listen and circle the words you hear.

[Nghe và khoanh tròn từ mà bạn nghe.]

/f/

/v/

1.

2.

3.

4.

5.

6.

fat

ferry

fast

fault

safe

leaf

vat

very

vast

vault

save

leave


Lời giải chi tiết:

1. fat /f/

2. ferry /f/

3. vast /v/

4. vault /v/

5. save /v/

6. leave /v/

Bài 6

Video hướng dẫn giải

Task 6.Listen and circle the word[s] with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences.

[Nghe và khoanh tròn những từ có phát âm là /f/ hoặc /v/. Sau đó đọc các câu.]

1. Fast food isn't healthy.

2. I have felt sick all day.

3. Obesity is a problem - people are getting fatter.

4. Having a healthy lifestyle is important.

5. Too many sweets give you toothache.

Lời giải chi tiết:

/f/

/v/

1. fast, food

2. felt

2. have

3. fatter

4. lifestyles

4. having

5. give

1. Fastfoodisn't healthy.

[Thức ăn nhanh không tốt cho sức khoẻ.]

2. Ihavefeltsick all day.

[Tôi cảm thấy bệnh cả ngày.]

3. Obesity is a problem people are gettingfatter.

[Béo phì là một vấn đề - người ta đang mập hơn.]

4. Havinga healthylifestyleis important.

[Có một phong cách sống khỏe mạnh là điều rất quan trọng.]

5. Too many sweetsgiveyou toothache.

[Ăn quá nhiều kẹo làm bạn bị đau răng.]

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề