Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 2

Giải VBT Toán lớp 4 trang 9 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách bài tập.

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 9 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Đọc Viết
Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông  
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông  
  921km2
  324 000km2

Lời giải:

Đọc Viết
Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông 425km2
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông 2090km2
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông 921km2
Ba trăm hai mươi tư nghìn ki-lô-mét vuông 324 000km2

Giải bài 2 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

9m2 = …..dm2

600dm2 = ………m2

4m2 25dm2 = ….dm2

500cm2 = …….dm2

3km2 = ……… m2

5 000 000m2 = ………km2

Lời giải:

9m2 = 900dm2

600dm2 = 6m2

4m2 25dm2 = 425 dm2

500cm2= 5dm2

3km2= 3 000 000 m2

5 000 000m2 = 5km2

Giải bài 3 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Người ta xây khu công nghiệp trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km và chiều rộng là 2km. Hỏi diện tích của khu công nghiệp đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Lời giải:

Tóm tắt:

Diện tích khu công nghiệp là: 5 × 2 = 10 [km2]

Đáp số: 10km2

Giải bài 4 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Đánh dấu [×] vào ô trống đặt dưới số đo thích hợp để chỉ:

a] Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:

b] Diện tích của Thủ đô Hà Nội [theo số liệu năm 2011 – Wikipedia] khoảng:

Lời giải:

a] Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:

b] Diện tích của Thủ đô Hà Nội [theo số liệu năm 2011 – Wikipedia] khoảng:

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 9 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 16 [Tập 2] đầy đủ nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 15 [Tập 2] đầy đủ nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 Bài 102: Luyện tập trang 21 [Tập 2] ngắn gọn nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 32 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 20 tập 2 bài 1, 2, 3 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 50, 51 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 54, 55 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 là cuốn sách soạn thảo theo chương trình của bộ giáo dục, bao gồm các bài tập rèn luyện cùng mức độ, và nội dung, kiến thức như trong sách giáo khoa. Ngoài ra còn có các bài luyện tập mẫu dạng mới giúp các em nâng cao kỹ năng làm bài.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: [PDF] Vở bài tập toán lớp 4 tập 2, Vở bài tập toán lớp 4 tập 2, Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 pdf, Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 ebook, Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 download

Giải câu 1, 2, 3 , 4 trang 4 bài 85 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 2. 1. Trong các số 85 ; 56 ; 1110 ; 617 ; 6714 ; 9000 ; 2015 ; 3430 ; 1053:

1. Trong các số 85 ; 56 ; 1110 ; 617 ; 6714 ; 9000 ; 2015 ; 3430 ; 1053:

a] Các só chia hết cho 5 là: ………………………

b] Các số không chia hết cho 5 là: ……………………

2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 3000 ; 945 ; 5553; 800

a] Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là:……………

b] Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:…………………………

c] Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ………………………

3. Với ba chữ số 5; 0 ;7 hãy viết các số có ba chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có cả ba chữ số đó: ...........

4. Viết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp:

a] 230 < ....... < 240

b] 4525 < ........

Chủ Đề