Yêu cầu bồi thường bảo hiểm tiếng anh là gì năm 2024
Một trong những chuyên ngành khá phổ biến hiện nay với nhu cầu dịch thuật công chứng ngày càng tăng cao phải kể đến bảo hiểm. Do đó, việc trang bị kiến thức và am hiểu thuật ngữ chuyên ngành này là điều cực kì quan trọng đối với các dịch thuật viên. Công ty dịch thuật ABC xin giới thiệu một vài thuật ngữ thông dụng giúp các dịch thuật viên nâng cao chất lượng bản dịch: Thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm 1. Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm 2. Accident death benefit: Quyền lợi bảo hiểm chết do tai nạn 3. Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm 4. Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có điều chỉnh 5. Admitted asset: Tài sản được thừa nhận 6. Advanced underwriting department: Phòng đánh giá rủi ro cao cấp 7. Agency contract: Hợp đồng đại lý 8. Agency law: Luật về đại lý 9. Agency relationship: Quan hệ đại lý 10. Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường 11. Aggressive financial strategy: Chiến lược tài chính táo bạo 12. Annuity beneficiary: Người thụ hưởng hợp đồng bảo hiểm niên kim 13. Asset risk: Rủi ro về tài sản 14. Automatic reinsurance: Tái bảo hiểm tự động 15. Business continuation insurance plan: Kế hoạch bảo hiểm gián đoạn kinh doanh 16. Business overhead expense coverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh 17. Canadian Council of Insurance Regulation: Hợp đồng quản lý bảo hiểm Canada 18. Ceding company: Công ty nhượng bảo hiểm 19. Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm 20. Claim investigation: Giám định bồi thường 21. Claim philosophy: Nguyên tắc bồi thường 22. Coinsurance provision: Điều khoản đồng bảo hiểm 23. Contestable claim: Khiếu nại trong thời gian truy xét 24. Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng 25. Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ 26. Critical illness coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo 27. Default risk: Rủi ro mất khả năng thanh toán 28. Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau 29. Deferred profit sharing plan: Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận 30. Facultative reinsurance: Tái bảo hiểm tự nguyện 31. Field underwriting: Đánh giá rủi ro ban đầu 32. General business risk: Rủi ro kinh doanh chung 33. Initial premium: Phí bảo hiểm đầu tiên 34. Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhaoaj 35. Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm 36. Insurance Companies Act: Luật về công ty bảo hiểm 37. Insurance Marketplace Standards Association: Hiệp hội tiêu chuẩn thị trường bảo hiểm 38. Insurance risk: Rủi ra định giá 39. Life insurance company: Công ty bảo hiểm nhân thọ 40. Master-group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm 41. Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí 42. Reinsurance treaty: Hợp đồng tái bảo hiểm 43. Request for proposal: Yêu cầu bảo hiểm 44. Resident corporation: Công ty bảo hiểm nội địa 45. Self administered plan: Chương trình bảo hiểm tự quản 46. Stock insurance company: Công ty bảo hiểm cổ phần 47. Simplified employee pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động 48. Survivor income plan: Xem thêm tại: Dịch thuật chuyên ngành Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống Địa chỉ: 43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 0944.555.000 & 0944.555.222 Email: [email protected] Website: www.dichthuatabc.com |