Các dạng bài tập về kính thiên văn năm 2024
Show Đề: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2m và 6cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không có điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là: Lời giải:
Thắc mắc: Trong đoạn "Góc trông thiên thể khi không dùng kính là" thì cụm từ "không dùng kính" có nghĩa là gì vậy ạ? Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
Tài khoản
Thông tin liên hệ(+84) 096.960.2660
Follow us Chỉ từ 400k mua trọn bộ Giáo án Vật Lí 11 mỗi bộ sách bản word phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
I. MỤC TIÊU1. Kiến thức - Hệ thống hóa kiến thức về kính hiển vi và kính thiên văn. 2. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ làm bài tập. 4. Năng lực định hướng hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực tự học, đọc hiểu và giải quyết vấn đề theo giải pháp đã lựa chọn thông qua việc tự nghiên cứu và vận dụng kiến. - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: hoàn thành các nhiệm vụ học tập. II. CHUẨN BỊ1. Giáo viên - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. 2. Học sinh - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. PHƯƠNG PHÁP:- Giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, phát vấn. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định lớp 2. Bài mới 2.1. Hướng dẫn chung BÀI TẬP Các bước Hoạt động Tên hoạt động Thời lượng dự kiến Khởi động Hoạt động 1 Nêu vấn đề và hệ thống hóa kiến thức 5' Hình thành kiến thức Hoạt động 2 Giải các câu hỏi trắc nghiệm 5' Hoạt động 3 Giải các bài tập tự luận 25' Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 5' Vận dụng. Tìm tòi mở rộng Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà 5' 2.2. Cụ thể từng hoạt động
Hoạt động 1: Nêu vấn đề và hệ thống hóa kiến thức
* Để giải tốt các bài tập về kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn, phải nắm chắc tính chất ảnh của vật qua từng thấu kính và các công thức về thấu kính từ đó xác định nhanh chống các đại lượng theo yêu cầu của bài toán. * Hệ thống hóa các kiến thức về kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn. * Các bước giải bài tâp: + Phân tích các điều kiện của đề ra. + Viết sơ đồ tạo ảnh qua quang cụ. + Áp dụng các công thức của thấu kính để xác định các đại lượng theo yêu cầu bài toán. + Biện luận kết quả (nếu có) và chọn đáp án đúng.
Hoạt động 2: Giải các câu hỏi trắc nghiệm
- HS lựa chọn phương án đúng. - Giải thích các lựa chọn đó - Nhận xét đánh giá
Nội dung hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt - HS lựa chọn phương án đúng. - Giải thích các lựa chọn đó - HS khác nhận xét (nếu có) - GV nhận xét đánh giá Câu 6 trang 212 SGK: C Câu 7 trang 212 SGK: D Câu 8 trang 212 SGK: D Câu 5 trang 216 SGK: B Câu 6 trang 216 SGK: A Hoạt động 3: Giải các bài tập tự luận
- Chia nhóm, thảo luận nhóm. - GV quan sát, hỗ trợ các nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Dựa vào kết quả của GV các nhóm chấm chéo nhau.
Nội dung hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt - Cho HS tóm tắt bài - HS nhắc lại công thức xác định vị trí ảnh, công thức số bội giác kính hiển vi ở vô cực và hướng dẫn HS hoàn thành lời giải. - HS:
- Cho HS tóm tắt bài - Cho HS nhắc lại công thức xác định vị trí ảnh, công thức số bội giác kính thiên văn ở vô cực và hướng dẫn HS hoàn thành lời giải. - HS:
Bài 24 thêm chuyên đề lý 11 Một kính hiễn vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật. Giải Khi ngắm chừng ở cực cận: d2’ = - OCC = - 20 cm; d2 = \= 2,22 cm; d1’ = O1O2 – d2 = 12,78 cm; d1 = \= 0,5204 cm. Khi ngắm chừng ở cực viễn: d2' = - OCV = -50; d2 = \= 2,38 cm; d1’ = O1O2 – d2 = 12,62 cm; d1 = \= 0,5206 cm. Vậy: phải đặt vật cách vật kính trong khoảng 0,5206 cm ≥ d1 ≥ 0,5204 cm. Bài 25 thêm chuyên đề lý 11 Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 1,2 m, thị kính có tiêu cự 4 cm. Người quan sát có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát Mặt Trăng. 1. Tính khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi quan sát ở trạng thái không điều tiết mắt. 2. Tính số bội giác của kính trong sự quan sát đó. Giải 1. Khi ngắm chừng ở cực viễn: d2' = - OCV = - 50 cm; d2 = \= 3,7 cm; d1 = ∞ ⇒ d1’ = f1 = 120 cm; O1O2 = d1' + d2 = 123,7 cm. 2. Số bội giác: G = \= 32,4.
Hoạt động 4: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
- Công thức xác định vị trí ảnh. - Công thức tính số bội giác trong các trường hợp. - Những lưu ý khi giải bài toán.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Lý thuyết: Trả lời câu hỏi còn lại trong SGK. - Bài tập: làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Xem thử Giáo án Vật Lí 11 KNTT Xem thử Giáo án Vật Lí 11 CTST Xem thử Giáo án Vật Lí 11 CD Xem thêm các bài soạn Giáo án Vật Lí lớp 11 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |