100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022

Nhà Thuốc Thân Thiện – Friendly Pharmacy là nhà thuốc tây chuyên bán các sản phẩm Dược phẩm thành phẩm bao gồm: Thuốc kê đơn theo đơn bác sĩ, thuốc không kê đơn, thuốc đông y, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, vitamin tăng cường sức khỏe, sữa mẹ và bé, mỹ phẩm thiên nhiên, mỹ phẩm thương hiệu lớn trên thế giới…

Tất cả các sản phẩm hiện đang phân phối trên thị trường có thể đều được Nhà Thuốc Thân Thiện nhập và phân phối chính ngạch.

100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Hình ảnh bên trong Nhà Thuốc Thân Thiện cơ sở ở Cầu Giấy
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Hình ảnh bên trong Nhà thuốc Thân thiện cơ sở ở Hoài Đức
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Hình ảnh bên ngoài Nhà Thuốc Thân Thiện cơ sở Hoài Đức

Nhà Thuốc Thân Thiện là gì?

Nhà Thuốc Thân Thiện là một nhà thuốc tây có chuyên môn, dược sĩ Đại học đứng tên và các Dược sĩ hỗ trợ khác. Nhà thuốc đã có đầy đủ giấy tờ cấp phép của cơ quan quản lý nhà nước như:

  • Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số: 01G8024000
  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số: 03-6074/ĐKKDD-HNO
  • Giấy chứng nhận đạt thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) số: 6074/GPP

Đây là các giấy tờ chứng minh Nhà Thuốc đủ điều kiện kinh doanh Dược phẩm và các sản phẩm liên quan đến Dược từ cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp phép.

100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Giấy chứng nhận đạt chuẩn GPP
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Chứng chỉ hành nghề dược của Dược si Phạm Văn Quí
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Nhà Thuốc Thân Thiện làm gì?

Hiện nhà thuốc Thân Thiện đang làm là bán lẻ thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, mỹ phẩm trực tiếp tại quầy thuốc và bán lẻ online với các sản phẩm OTC…vv

Ngoài ra Nhà Thuốc Thân Thiện cũng nhận tư vấn về sản phẩm, bệnh học miễn phí đến toàn bộ quý vị nếu quý vị có nhu cầu.

Địa chỉ Nhà Thuốc Thân Thiện ở đâu?

Cơ sở 1: Nhà Thuốc Thân Thiện đầu tiên ra đời được đóng tại địa chỉ: Số 10 ngõ 68/39, đường Cầu Giấy, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. Nhà Thuốc Thành lập theo giấy phép kinh doanh số: 01G8024000 ngày 13/03/2019.

Cơ sở 2: Thửa đất số 30, Khu Đồng Riu, Đường Vạn Xuân, Cựu Quán, Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Nội. Dược sĩ phụ trách: Nguyễn Phương Lan. Số ĐKKD: 01U8015855.

100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Tủ sản phẩm Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe của Nhà Thuốc

Thành tựu Nhà Thuốc Thân Thiện?

Nhà Thuốc Thân Thiện hiện được nhiều cơ quan báo chí và truyền thông nhắc tới như: VTCnews, Sức khỏe đời sống, Dân trí, Tiền phong, Soha, Dân Việt, 24h, Người đưa tin, Gia đình, Môi trường và đô thị, Alo Bác sĩ, Thuốc biệt dược, Em đẹp, Vnexpress, Báo mới, Báo đất việt, Hello bác sĩ, Toplist, Vietnmanet…vvv

100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Ảnh chụp màn hình báo VTCNews nói về Nhà Thuốc Thân Thiện
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Hình ảnh chụp màn hình Nhà Thuốc Thân Thiện trên trang 24h
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Ảnh chụp màn hình Nhà Thuốc Thân Thiện đăng trên báo Soha
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Ảnh chụp màn hình bài báo nói về Nhà Thuốc Thân Thiện trên Vietnamnet

Ngoài ra hiện nay Nhà Thuốc Thân Thiện đang được một số trang xếp hạng là top 10 nhà thuốc tây bán lẻ tốt nhất Hà Nội và tốt nhất Quận Cầu Giấy. Đây là thành tựu mà nhà thuốc Thân Thiện đạt được trong thời gian qua. Xem tại đây!

100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Nhà Thuốc Thân Thiện vinh dự được xếp top 10 nhà thuốc bán lẻ tốt nhất Quận Cầu Giấy và Hà Nội

Dược sĩ điều hành Nhà Thuốc Thân Thiện?

Nhà Thuốc Thân Thiện được điều hành bởi các thành viên gồm các Dược sĩ chuyên môn Đại Học, Cao Đẳng và các bạn phụ trợ kinh doanh khác như:

  • Dược sĩ Đại Học: Phạm Văn Quí (chủ cơ sở nhà thuốc, người đứng tên pháp lý)
  • Dược sĩ Cao Đẳng: Lại Thị Kim Minh (dược sĩ phụ trợ và kinh doanh nhà thuốc)
  • Dược sĩ Cao Đẳng: Phạm Thị Kim Dung (dược sĩ phụ trợ và kinh doanh nhà thuốc)
  • Dược sĩ Cao Đẳng: Nguyễn Thị Thu Trang (dược sĩ phụ trợ và kinh doanh nhà thuốc)
  • Dược sĩ Cao Đẳng: Trịnh Thị Thanh (dược sĩ hỗ trợ trả lời hỏi đáp khách hàng)
  • Dược sĩ Đại Học: Cao Thị Hương (dược sĩ bán hàng và kinh doanh nhà thuốc)

Ngoài ra còn các Dược sĩ cao đẳng hỗ trợ tư vấn, lên nội dung cho website và tư vấn chuyên môn nội dung sản phẩm trên website nhathuocthanthien.com.vn

100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Dược sĩ Nhà Thuốc Thân Thiện đang kiểm thuốc tại cơ sở Cầu Giấy
100 thương hiệu thuốc hàng đầu và tên chung năm 2022
Hình ảnh bên trong khu vực thực phẩm bảo vệ sức khoẻ cơ sở Hoài Đức

Sứ mệnh Nhà Thuốc Thân Thiện?

Tầm nhìn:

Cập nhật đúng xu hướng kinh doanh những năm tới. Nhà Thuốc Thân Thiện mang mục tiêu trở thành nhà thuốc Tây bán lẻ trải rộng khắp các tỉnh thành, mang đến chất lượng dịch vụ tốt, chính xác, đảm bảo an toàn cho người bệnh.

Sứ mệnh:

Vì một môi trường dược lành mạnh => mang đến sản phẩm chất lượng, đảm bảo rõ nguồn gốc xuất xứ, hóa đơn chứng từ đến người tiêu dùng.

Giá trị cốt lõi:

Tín: Lấy chứ tín lên hàng đầu để bảo vệ danh dự của chính mình và bảo vệ niềm tin yêu của khách hàng dành cho nhà thuốc.

Tâm: Lấy chữ tâm để kinh doanh và hướng tới dịch vụ tận tâm chăm sóc, tư vấn, đảm bảo hàng hóa rõ nguồn gốc, chất lượng, tốt nhất tới người dùng.

Chủ Nhà Thuốc – Dược sĩ Phạm Văn Quý

Được cung cấp bởi cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc

Clincalc.com »Dược phẩm» clincalc thuốc »200 loại thuốc hàng đầu

200 loại thuốc hàng đầu năm 2020

Thứ hạngTên ma túyTổng số đơn thuốc (2020)Tổng số bệnh nhân (2020)Thay đổi hàng năm
1 Atorvastatin114,509,814 26,640,141 0
2 Levothyroxine98,970,640 20,225,373 0
3 Metformin92,591,486 20,122,987 & nbsp; 1
4 Lisinopril88,597,017 19,816,361 & nbsp; 1
5 Lisinopril69,786,684 16,799,810 & nbsp; 1
6 Lisinopril66,413,692 15,007,908 & nbsp; 1
7 Lisinopril61,948,347 17,902,020 0
8 Amlodipine56,300,064 13,879,629 0
9 Metoprolol54,815,411 12,690,563 0
10 Albuterol49,961,066 10,571,700 0
11 Omeprazole41,476,098 10,031,904 0
12 Losartan38,219,814 7,768,366 0
13 Gabapentin36,600,871 8,557,525 0
14 Hydrochlorothiazide31,984,479 7,227,021 0
15 Sertraline30,605,646 6,342,599 Simvastatin
16 Montelukast30,100,356 8,587,152 & nbsp; 1
17 Lisinopril29,750,488 7,393,686 Simvastatin
18 Montelukast28,889,368 5,801,282 Simvastatin
19 Montelukast26,786,296 6,405,654 Escitalopram
20 & nbsp; 426,604,040 6,814,036 Simvastatin
21 Montelukast26,210,731 5,294,364 Simvastatin
22 Montelukast26,080,151 3,633,541 Escitalopram
23 & nbsp; 424,777,490 7,805,740 Acetaminophen; Hydrocodone
24 Rosuvastatin24,692,402 5,856,108 Simvastatin
25 Montelukast23,403,050 4,717,183 Acetaminophen; Hydrocodone
26 Rosuvastatin23,159,628 4,948,170 Bupropion
27 Furosemide22,546,920 4,461,604 & nbsp; 1
28 Lisinopril19,808,581 6,057,630 Amlodipine
29 Metoprolol19,377,527 4,340,688 Bupropion
30 Furosemide19,044,926 9,203,354 Amlodipine
31 Metoprolol18,549,176 3,683,842 & nbsp; 1
32 Lisinopril17,973,209 3,662,505 Acetaminophen; Hydrocodone
33 Rosuvastatin17,811,732 4,637,643 & nbsp; 1
34 Lisinopril17,549,151 4,132,511 Escitalopram
35 & nbsp; 417,475,419 4,878,951 0
36 Acetaminophen; Hydrocodone17,287,372 4,741,732 Escitalopram
37 & nbsp; 416,780,805 3,632,458 Simvastatin
38 Montelukast16,533,209 8,896,328 Escitalopram
39 & nbsp; 416,151,696 5,129,829 Acetaminophen; Hydrocodone
40 Rosuvastatin15,922,907 12,780,652 Bupropion
41 Furosemide15,449,350 2,441,634 & nbsp; 2
42 Pantoprazole15,303,283 3,606,249 & nbsp; 1
43 Lisinopril15,022,423 2,863,619 Amlodipine
44 Metoprolol14,758,212 2,498,126 Escitalopram
45 & nbsp; 414,716,809 2,955,082 Amlodipine
46 Metoprolol14,670,983 4,448,964 Escitalopram
47 & nbsp; 414,272,253 2,592,750 0
48 Acetaminophen; Hydrocodone13,918,650 3,305,979 Simvastatin
49 Montelukast13,674,142 3,383,057 Acetaminophen; Hydrocodone
50 Rosuvastatin13,559,563 2,899,536 Acetaminophen; Hydrocodone
51 Rosuvastatin13,354,566 3,131,156 Bupropion
52 Furosemide13,125,543 3,357,330 & nbsp; 2
53 Pantoprazole12,860,512 3,143,500 Trazodone
54 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate12,289,518 4,092,089 Acetaminophen; Hydrocodone
55 Rosuvastatin11,820,023 2,562,053 Bupropion
56 Furosemide11,577,409 2,562,481 & nbsp; 2
57 Pantoprazole11,482,269 2,124,766 Trazodone
58 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate11,467,999 2,424,821 Flnomasone
59 & nbsp; 511,307,655 3,131,982 & nbsp; 1
60 Tamsulosin11,115,876 2,977,877 Fluoxetine
61 Carvedilol11,114,689 2,348,352 Simvastatin
62 Montelukast10,801,628 1,713,712 Escitalopram
63 & nbsp; 410,686,537 2,556,898 Bupropion
64 Furosemide10,574,791 1,784,327 Flnomasone
65 & nbsp; 510,559,374 2,492,279 Simvastatin
66 Montelukast10,441,964 3,383,683 Escitalopram
67 & nbsp; 410,334,172 2,557,764 Fluoxetine
68 Carvedilol10,155,807 7,405,927 & nbsp; 7
69 Duloxetine10,086,467 2,702,463 & nbsp; 2
70 Pantoprazole10,058,837 2,967,009 Acetaminophen; Hydrocodone
71 Rosuvastatin10,013,738 2,272,153 Acetaminophen; Hydrocodone
72 Rosuvastatin9,926,749 3,647,127 Escitalopram
73 & nbsp; 49,914,365 2,695,131 Bupropion
74 Furosemide9,885,657 1,937,355 Trazodone
75 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate9,867,546 1,956,023 Trazodone
76 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate9,787,088 2,114,110 Simvastatin
77 Montelukast9,722,630 2,650,387 0
78 Escitalopram9,227,867 1,711,184 Amlodipine
79 Metoprolol9,152,604 5,132,350 Trazodone
80 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate9,124,642 1,929,132 Acetaminophen; Hydrocodone
81 Rosuvastatin9,083,401 1,850,495 Bupropion
82 Furosemide9,029,667 1,813,642 Simvastatin
83 Montelukast8,773,584 4,247,796 Escitalopram
84 & nbsp; 48,705,644 2,269,444 Flnomasone
85 & nbsp; 58,647,783 1,326,189 Acetaminophen; Hydrocodone
86 Rosuvastatin8,644,837 2,090,497 Acetaminophen; Hydrocodone
87 Rosuvastatin8,566,883 1,899,338 Bupropion
88 Furosemide8,470,628 1,906,375 Acetaminophen; Hydrocodone
89 Rosuvastatin8,267,949 1,330,788 Bupropion
90 Furosemide8,185,106 2,156,558 Simvastatin
91 Montelukast8,184,638 3,381,034 Escitalopram
92 & nbsp; 47,967,535 1,469,443 Acetaminophen; Hydrocodone
93 Rosuvastatin7,948,927 2,055,422 & nbsp; 7
94 Duloxetine7,923,120 2,010,411 Escitalopram
95 & nbsp; 47,668,856 1,672,430 Flnomasone
96 & nbsp; 57,657,320 1,506,236 & nbsp; 38
97 Oxybutynin7,098,461 1,782,229 & nbsp; 15
98 Celecoxib7,089,211 1,800,049 & nbsp; 4
99 Lovastatin7,033,634 1,609,729 & nbsp; 4
100 Lovastatin7,029,302 1,822,350 Ezetimibe
101 & nbsp; 87,011,968 4,975,921 Cephalexin
102 & nbsp; 176,724,608 1,607,647 Empagliflozin
103 & nbsp; 446,663,220 1,649,246 & nbsp; 4
104 Lovastatin6,601,131 1,160,871 Ezetimibe
105 & nbsp; 86,596,311 1,696,951 Cephalexin
106 & nbsp; 176,422,561 3,926,352 Empagliflozin
107 & nbsp; 446,086,124 4,558,138 Hydralazine
108 Mirtazapine6,009,146 1,519,109 Cephalexin
109 & nbsp; 176,000,123 909,451 Empagliflozin
110 & nbsp; 445,933,058 1,191,833 Hydralazine
111 Mirtazapine5,915,272 1,658,061 & nbsp; 2
112 Cyanocobalamin5,899,553 1,436,971 Ezetimibe
113 & nbsp; 85,824,013 1,130,078 Ezetimibe
114 & nbsp; 85,795,198 1,395,825 Cephalexin
115 & nbsp; 175,678,546 1,087,587 Empagliflozin
116 & nbsp; 445,652,902 1,828,969 & nbsp; 2
117 Cyanocobalamin5,625,456 1,197,128 Empagliflozin
118 & nbsp; 445,610,163 2,717,148 Hydralazine
119 Mirtazapine5,466,726 2,410,470 Cephalexin
120 & nbsp; 175,444,043 1,185,053 Ezetimibe
121 & nbsp; 85,425,466 3,404,743 Cephalexin
122 & nbsp; 175,204,950 1,257,544 Empagliflozin
123 & nbsp; 445,173,072 1,328,940 Hydralazine
124 Mirtazapine5,164,647 1,111,229 & nbsp; 2
125 Cyanocobalamin5,130,999 2,709,249 Empagliflozin
126 & nbsp; 444,992,835 1,224,515 & nbsp; 4
127 Hydralazine4,981,836 1,822,996 Cephalexin
128 & nbsp; 174,972,397 1,184,256 Empagliflozin
129 & nbsp; 444,827,483 1,126,514 Hydralazine
130 Mirtazapine4,802,551 681,537 Empagliflozin
131 & nbsp; 444,783,812 1,167,750 Hydralazine
132 Mirtazapine4,759,043 3,141,345 & nbsp; 2
133 Cyanocobalamin4,707,841 1,269,577 Ezetimibe
134 & nbsp; 84,667,144 955,189 & nbsp; 38
135 Cephalexin4,657,308 1,032,862 Cephalexin
136 & nbsp; 174,600,262 932,573 Empagliflozin
137 & nbsp; 444,501,968 1,191,825 Empagliflozin
138 & nbsp; 444,462,991 698,895 Empagliflozin
139 & nbsp; 444,458,453 1,163,607 Hydralazine
140 Mirtazapine4,384,336 667,722 & nbsp; 2
141 Cyanocobalamin4,374,519 1,026,815 Empagliflozin
142 & nbsp; 444,349,444 1,742,409 Ezetimibe
143 Hydralazine4,295,412 949,166 Cephalexin
144 & nbsp; 174,276,699 567,473 Empagliflozin
145 & nbsp; 444,124,207 996,093 & nbsp; 2
146 Cyanocobalamin4,063,184 957,309 & nbsp; 4
147 & nbsp; 504,060,734 1,125,571 Empagliflozin
148 & nbsp; 444,028,832 933,587 Hydralazine
149 Mirtazapine3,998,412 2,172,726 Ezetimibe
150 & nbsp; 83,967,936 902,034 Empagliflozin
151 & nbsp; 443,936,378 874,295 Hydralazine
152 Mirtazapine3,928,015 815,190 Cephalexin
153 & nbsp; 23,894,468 2,082,074 Hydralazine
154 Mirtazapine3,847,462 726,067 Hydralazine
155 Mirtazapine3,815,024 695,323 Ezetimibe
156 & nbsp; 83,776,826 765,133 Cephalexin
157 & nbsp; 173,689,272 2,686,915 Empagliflozin
158 & nbsp; 443,617,743 983,405 Hydralazine
159 Mirtazapine3,588,502 1,157,623 & nbsp; 2
160 Cyanocobalamin3,570,676 838,764 & nbsp; 50
161 Triamcinolone3,535,987 2,456,989 0
162 & nbsp; 13,517,810 1,100,883 Empagliflozin
163 & nbsp; 443,511,398 1,662,829 Hydralazine
164 Mirtazapine3,498,182 638,470 Hydralazine
165 Mirtazapine3,483,186 1,228,296 & nbsp; 2
166 Cyanocobalamin3,483,064 720,422 & nbsp; 50
167 Triamcinolone3,456,512 2,390,228 & nbsp; 1
168 Amoxicillin; Clavulanate3,443,215 872,309 Cephalexin
169 & nbsp; 173,434,363 711,394 Empagliflozin
170 & nbsp; 443,417,349 1,674,690 Empagliflozin
171 & nbsp; 443,395,469 1,640,838 Hydralazine
172 Mirtazapine3,359,583 946,138 & nbsp; 2
173 Cyanocobalamin3,334,304 1,210,421 Empagliflozin
174 & nbsp; 443,308,929 2,031,951 Hydralazine
175 Mirtazapine3,271,308 860,260 Empagliflozin
176 & nbsp; 23,267,575 624,316 Ezetimibe
177 & nbsp; 83,260,051 1,094,672 Cephalexin
178 & nbsp; 173,185,814 2,838,901 Empagliflozin
179 & nbsp; 443,108,431 803,646 & nbsp; 15
180 Hydralazine3,090,061 727,779 & nbsp; 2
181 Cyanocobalamin3,071,041 824,329 & nbsp; 2
182 Cyanocobalamin2,971,604 836,122 Empagliflozin
183 & nbsp; 442,963,291 1,080,675 Hydralazine
184 Mirtazapine2,949,823 601,145 & nbsp; 2
185 Cyanocobalamin2,858,880 440,198 & nbsp; 2
186 Cyanocobalamin2,850,298 331,721 & nbsp; 2
187 Cyanocobalamin2,791,617 1,314,846 Hydralazine
188 Mirtazapine2,707,962 558,077 & nbsp; 2
189 Cyanocobalamin2,679,954 585,900 & nbsp; 50
190 Triamcinolone2,675,264 460,446 & nbsp; 2
191 Cyanocobalamin2,623,738 617,945 Hydralazine
192 Mirtazapine2,614,773 564,389 & nbsp; 2
193 Cyanocobalamin2,589,438 580,226 Hydralazine
194 Mirtazapine2,540,913 693,822 & nbsp; 38
195 Dorzolamide; Timolol2,482,440 604,169 & nbsp; 13
196 Ramipril2,466,660 772,772 & nbsp; 17
197 Lithium2,460,054 396,292 & nbsp; 9
198 Amiodarone2,445,496 677,240 & nbsp; 14
199 Omega-3-axit ethyl este2,418,806 674,805 & nbsp; 88
200 Glyburide2,417,882 506,025 & NBSP; 55

Lưu ý: Nguồn dữ liệu (Tệp thuốc theo quy định của MEP) được chính phủ Hoa Kỳ phát hành hàng năm. Phát hành dữ liệu này đại diện cho dữ liệu khảo sát từ hai năm trước. Cơ sở dữ liệu của Clincalc Dược phẩm vệ sinh và tiêu chuẩn hóa dữ liệu này và thường được phát hành trong vòng một vài tháng sau khi phát hành MEPS. Có một sự chậm trễ cố hữu trong việc thu thập dữ liệu khảo sát (ví dụ, trong năm dương lịch năm 2020), MEP phát hành dữ liệu từ bệnh nhân (tháng 8 năm 2022) và phát hành nhà thuốc Clincalc (một vài tháng sau đó, được phân loại là danh sách thuốc năm 2020). Nhấn vào đây để đọc thêm về quá trình tạo cơ sở dữ liệu thuốc từ tệp thuốc theo quy định của MEPS.


Nguồn dữ liệu theo toa: Khảo sát bảng chi tiêu y tế (MEPS) 2013-2020. Cơ quan nghiên cứu và chất lượng chăm sóc sức khỏe (AHRQ), Rockville, MD. Cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc phiên bản 2022.08. Tìm hiểu thêm về cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc.

Tất cả các số liệu và đồ thị của nhà thuốc Clincalc trên trang này đều được cấp phép theo Creative Commons Attribution-Sharealike 4.0 International (CC BY-SA 4.0).

Tên chung và tên thương hiệu của thuốc là gì?

Mỗi loại thuốc có hai tên: một tên thương hiệu, được đưa ra bởi công ty dược phẩm tiếp thị thuốc.Một tên chung, là 'hoạt chất' của thuốc làm cho nó hoạt động.a brand name, which is given by the pharmaceutical company that markets the drug. a generic name, which is the drug's 'active ingredient' that makes it work.

50 loại thuốc là gì?

50 loại thuốc được kê đơn nhất năm 2021*..
Amoxicillin (amoxil).
Vitamin D (Drisdol).
Ibuprofen (Motrin).
Levothyroxine (synthroid).
Lisinopril (Prinivil, Zestril).
Amlodipine (Norvasc).
Prednisone (Deltasone).
Amphetamine/dextroamphetamine (Adderall, Adderall XR).

Thuốc nào là tốt nhất chung chung hoặc thương hiệu?

Mặc dù các tên khác nhau, các loại thuốc chung và thương hiệu hoạt động giống nhau.Theo FDA, các loại thuốc chung cũng hiệu quả như các đối tác có thương hiệu của họ.Thuốc tên chung thường có giá thấp hơn khoảng 80% đến 85% so với thuốc có thương hiệu.generic drugs are just as effective as their branded counterparts. Generic name drugs typically cost about 80% to 85% less than branded drugs.

10 loại thuốc hàng đầu là gì?

10 loại thuốc được kê đơn hàng đầu nhất là gì ?..
Lisinopril..
Metformin..
Metoprolol..
Amlodipine..
Albuterol..
Omeprazole..
Losartan..
Gabapentin..