A means to an end là gì năm 2024

Jeanine presumes it contains data from the city's founders and the means to end the Divergence problem.

Jeanine is certain it containsdata from the post apocalyptic city's founders and the means to end the Divergence problem.

Autonomy was gained again in 2005,through the Comprehensive Peace Agreement meant to end the Second Sudanese Civil War, and the position of president of Southern Sudan was restored.

Tự chủ được tăng trở lại trong năm 2005, thông qua các Hiệpđịnh hòa bình toàn diện có nghĩa là để kết thúc Nội chiến Sudan lần 2, và vị trí của chủ tịch của miền Nam Sudan đã được khôi phục.

One is the inner spiritual life of Falun Gong;the other is outward action in the world meant to end suffering and injustice in China.

Một là cuộc sống tinh thần bên trong của các học viên Pháp Luân Công, và một là những hànhđộng bên ngoài thế giới nhằm kết thúc những đau khổ và bất công ở Trung Quốc.

The return to production and pumping is part of a cease fire and power-sharing agreement that was reached earlier this month when President Salva Kiir, rebel leader Riek Machar andother rebel groups signed a peace deal meant to end the civil war.

Trở lại sản xuất và bơm dầu là một phần của thỏa thuận ngừng bắn và chia sẻ quyền lực đã đạt được hồi đầu tháng này khi Tổng thống Salva Kiir, lãnh đạo quân nổi dậy Riek Machar và các tổ chức nổi loạn khác đã kýmột thỏa thuận hòa bình nghĩa là kết thúc nội chiến.

To break the covenant means to end the relationship entirely!

Lỗ Minh Nghĩa muốn hoàn toàn dứt bỏ quan hệ!

Thus we mortgage our dreams to money, turning it from means to end.

Vì vậy, chúng ta thế chấp những ước mơ của mình để kiếm tiền, biến nó từ phương tiện thành đích đến.

On the other hand, we should consider every means to end the violence.”.

Aki and Sid must fight against General Hein,who wishes to use more violent means to end the conflict.

Aki và Sid phải chiến đấu chống lại Tướng Hein,người mong muốn sử dụng phương tiện bạo lực nhiều hơn để chấm dứt xung đột.

He called the war"a severe admonition for everyone to reject the culture of war andsearch for every legitimate means to end the conflicts still bloodying several regions of the world.".

Ngài cũng nói rằng Thế chiến thứ nhất là“ lời cảnh báo mạnh mẽ” phải loại bỏ“ nền văn hóachiến tranh” và“ tìm kiếm mọi phương tiện hợp pháp để chấm dứt những xung đột vẫn đang gây ra cảnh đổ máu ở nhiều nơi trên thế giới”.

Analysts observing the incident noted that Beijing may now be ready to support Washington's call for the UN SecurityCouncil to implement new sanctions on the DPRK as a means to end what the West condemns as aggression.

Giới phân tích quan sát sự việc nhận định, Bắc Kinh hiện tại có thể đã sẵn sàng ủng hộ lời kêu gọi của Washington về việc tăng cường cácbiện pháp trừng phạt nhằm vào Triều Tiên như một phương tiện nhằm chấm dứt những hành động mà phương Tây miêu tả là sự gây hấn của Bình Nhưỡng.

Most surprising is to realise I have come to the conclusion that we must do more to discuss and support competent terminally ill patients' right to demand andacquire the means to end their suffering with the aid of a physician.

Ngạc nhiên nhất là tôi nhận ra rằng mình đã đi đến kết luận rằng chúng tôi phải làm nhiều hơn để thảo luận và giúp đỡ các bệnh nhân giai đoạn cuối được quyền yêu cầu vàcó phương tiện nhằm chấm dứt những đau khổ của họ, với sự giúp đỡ của bác sĩ.

A person has to have reached a point when they feel their capacity for emotional pain has outweighed the amount of time they're able to wait for relief,at the same moment when they have access to the means to end their life.

Một người phải đạt đến điểm khi họ cảm thấy khả năng đau đớn về cảm xúc của họ đã vượt quá thời gian họ có thể chờ đợi để được giải tỏa,cùng lúc đó khi họ có quyền sử dụng phương tiện để kết thúc cuộc sống.

The election was meant to end political turmoil that had seen four prime ministers in three years.

Cuộc bầu cử được tổ chức nhằm chấm dứt cuộc khủng hoảng chính trị, trong bối cảnh nước này có tới 4 Thủ tướng chỉ trong vòng 3 năm.