Bài tập trắc nghiệm về tính giới hạn năm 2024
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực Show
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 3 2 1 5 2 1 lim 2 1 x x x x là: A. 2. B. 1 2 . C. 1 2. D. 2. Câu 2. 3 2 2 4 1 lim 3 2 x x x x bằng: A . . B. 11 . 4 . C. 11 . 4. D. . Câu 3. Tìm giới hạn hàm số 1 1 lim 2 x x x bằng định nghĩa. A. B. C. 2 D. 1 Câu 4. Tìm giới hạn hàm số 3 2 lim 1 x x bằng định nghĩa. A. B. C. 9 D. 1 Câu 5. Tìm giới hạn hàm số 1 3 2 lim 1 x x x bằng định nghĩa. A. B. C. 2 D. 1 4 Câu 6. Tìm giới hạn hàm số 3 lim 2 x x x bằng định nghĩa. A. B. C. 2 D. 1 Câu 7. Tìm giới hạn hàm số 2 2 1 lim 2 x x x x bằng định nghĩa. A. B. C. 2 D. 1 Câu 8. Tìm giới hạn hàm số 1 3 2 lim 2 1 x x x bằng định nghĩa. A. B. C. 5 D. 1 Câu 9. Cho hàm số 2 3 4 3 ( ) 2 1 2 x x f x x x . Chọn kết quả đúng của 2 lim ( ) x f x : A. 5 9. B. 5 3. C. 5 9. D. 2 9. Câu 10. Tìm giới hạn hàm số 0 4 2 lim 2 x x x bằng định nghĩa. A. B. 1 8 C. 2 D. 1 Câu 11. Tìm giới hạn hàm số 1 4 3 lim 1 x x x bằng định nghĩa. A. B. C. 2 D. 1 Câu 12. Tìm giới hạn hàm số 2 3 1 lim 2 x x x bằng định nghĩa. A. B. C. 2 D. 1
####### 2 3 khi 2 1 khi 2 x x f x x x . Chọn kết quả đúng của ####### 2 lim x f x : A. 1. B. 0. C. 1. D. Không tồn tại. Câu 28. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x 2 2 2 1 khi 2 ( ) 2 1 khi 2 x ax x f x x x x . A. B. C. 1 2 D. 1 Câu 29. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x 0 2 2 5 3 2 1 0 ( ) 1 2 0 ax x a khi x f x x x x khi x . A. B. C. 2 2 D. 1 Câu 30. Tìm a để hàm số. 2 2 5 3 2 1 0 ( ) 1 2 0 ax x a khi x f x x x x khi x có giới hạn tại x 0 A. B. C. 2 2 D. 1 Câu 31. Tìm a để hàm số. 2 2 1 khi 1 ( ) 2 3 khi 1 x ax x f x x x a x có giới hạn khi x 1. A. B. C. 1 6 D. 1 DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0 0
m u x( ) a a nv x( ) . Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau: n u x( ) m v x( ) ( n u x( ) m x( )) ( mv x( ) m x( )) , trong đó m x( ) c . Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 2 1 3 2 1 lim 2 2 x x x x là: A. . B. 0. C. 1 2. D. . Câu 2. Tìm giới hạn 3 2 1 2 3 2 lim 4 3 x x x A x x : A. B. C. 3 2 D. 1 Câu 3. Tìm giới hạn 4 2 2 3 5 4 lim 8 x x x B x : A. B. C. 1 6 D. 1 Câu 4. Tìm giới hạn 3 4 0 (1 3 ) (1 4 ) lim x x x C x : A. B. C. 1 6 D. 25 Câu 5. Cho hàm số 2 3 9 x f x x . Giá trị đúng của ####### 3 lim x f x là: A. . . B. 0. . C. 6.. D. . Câu 6. Tìm giới hạn 0 (1 )(1 2 )(1 3 ) 1 lim x x x x D x : Câu 15. Tìm giới hạn 0(2 1)(3 1)(4 1) 1lim xx x xFx :A. B. C.92 D. 1Câu 16. Tìm giới hạn30 21 4 1 6lim xx xMx :A. B. C.13 D. 0Câu 17. Tìm giới hạn 01 1lim m nxax bxNx :A. B. C.a bm n D.a bm nCâu 18. Tìm giới hạn 01 1 1lim m nxax bxGx :A. B. C.a bm n D.a bm nCâu 19. Tìm giới hạn 0 21 1lim n mxmx nxVx :A. B. C. 2mn n mD. 2mn n mCâu 20. Tìm giới hạn 31 11 1 ... 1lim1 nx nx x xKx:A. B. C.1n! D. 0Câu 21. Tìm giới hạn 2 201 1lim n nxx x x xLx :A. B. C. 2 n D. 0Câu 22. Tìm giới hạn22 32 5 2lim 8 x x xAx :A. B. C.14 D. 0Câu 23. Tìm giới hạn4 21 33 2lim 2 3 x x xBx x :A. B. C.25D. 0Câu 24. Tìm giới hạn3 22 3 3lim 4 3 x xCx x :A. B. C.16 D. 0Câu 25. Tìm giới hạn 3 0 1 1 lim 2 1 1 x x D x : A. B. C. 1 3 D. 0 Câu 26. Tìm giới hạn 0 (2 1)(3 1)(4 1) 1 lim n x x x x F x : A. B. C. 9 n D. 0 Câu 27. Tìm giới hạn 3 0 1 4 1 6 lim 1 cos 3 x x x M x : A. B. C. 4 9 D. 0 Câu 28. Tìm giới hạn 0 1 1 lim 1 1 m n x ax bx N x : A. B. C. 2 an bm mn D. 0 Câu 29. Tìm giới hạn ####### 0 3 1 1 lim 1 2 1 3 n m x mx nx V x x : A. B. C. 2 an bm ####### mn D. mn n m Câu 30. Tìm giới hạn 3 1 2 1 1 1 ... 1 lim 1 n x n x x x K x : A. B. C. 1 n! D. 0 Câu 31. Tìm giới hạn 3 0 4 1 2 1 lim x x x A x : A. B. C. 4 3 D. 0 Câu 32. Tìm giới hạn 13 4 5 3 lim 5 3 2 x x B x : A. B. C. 4 3 D. 2 5 Câu 33. Tìm giới hạn 4 3 1 2 3 2 3 lim 2 1 x x x C x : A. B. C. 4 3 D. 3 DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH Phương pháp: L = ( ) lim x ( ) P x Q x trong đó P x( ), Q x( ) , dạng này ta còn gọi là dạng vô định . với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
Câu 7. Tìm giới hạn 3 4 6 3 4 1 lim 1 x x x D x x : A. B. C. 4 3 D. 1 Câu 8. Cho hàm số ####### 4 1 2 1 x f x x ####### x x . Chọn kết quả đúng của lim x f x : A. 0. B. 1 2. C. 1. D. Không tồn tại. Câu 9. 2 1 3 lim 2 1 x x x x bằng: A. 3. B. 1 2. C. 1. D. . Câu 10. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 4 3 2 8 lim 2 2 x x x x x x là: A. 21 5 . B. 21 5. C. 24 5 . D. 24 5. Câu 12. Tìm giới hạn 2 lim ( x 1 ) x E x x : A. B. C. 1 2 D. 0 Câu 13. Tìm giới hạn lim ( 4 2 1 ) x F x x x : A. B. C. 4 3 D. 0 Câu 14. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 5 3 lim 4 3 1 x x x x là: A. . B.. C.. D.. Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là: A.. B.. C.. D.. Câu 16. Tìm giới hạn : A. B. C. D. 0 Câu 17. Tìm giới hạn : A. B. C. D. Đáp án khác Câu 18. Tìm giới hạn : Câu 28. Tìm giới hạn : A. B. C. D. Câu 29. Tìm giới hạn : A. B. C. D. 0 Câu 30ìm giới hạn : A. B. C. D. 0 Câu 31. Tìm giới hạn : A. B. C. D. 0 Câu 32. Tìm giới hạn : A. B. C. D. 0 Câu 33ìm giới hạn : A. B. C. D. 0 Câu 34. Tìm giới hạn : A. B. C. D. Đáp án khác Câu 35. Tìm giới hạn : A. B. C. D. 4 Câu 36. Tìm giới hạn : A. B. C. 3 2 D. 0 Câu 37. Tìm giới hạn 2 3 3 1 2 1 lim 2 1 x x x x D x x x : A. B. C. 4 3 D. 0 Câu 38. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 2 0 2 lim cos x x nx là: A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. .
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC Phương pháp: Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau: 0 0 sin lim lim 1 sin x x x x x x , từ đây suy ra 0 0 tan lim lim 1 tan x x x x x x . Nếu 0 0 sin ( ) lim ( ) 0 lim 1 ( ) x x x x u x u x u x và 0 tan ( ) lim 1 ( ) x x u x u x . Câu 1. Tìm giới hạn 0 2 1 cos lim x ax A x : A. B. C. 2 a D. 0 Câu 2. Tìm giới hạn 0 1 sin cos lim 1 sin cos x mx mx A nx nx : A. B. C. m n D. 0 Câu 3. Tìm giới hạn 0 2 1 cos .cos 2 .cos 3 lim x x x x B x : A. B. C. 3 D. 0 Câu 4ìm giới hạn 0 1 cos 2 lim 3 2sin 2 x x A x : A. B. C. 1 D. 0 Câu 5. Tìm giới hạn 0 cos 2 cos 3 lim (sin 3 sin 4 ) x x x B x x x : A. B. C. 5 2 D. 0 Câu 6. Tìm giới hạn 2 0 3 tan 2 lim 1 cos 2 x x C x : A. B. C. 6 D. 0 Câu 7. Tìm giới hạn 2 0 lim 1 sin 3 cos 2 x x D x x x : A. B. C. 7 2 D. 0 Câu 8ìm giới hạn 1 sin( ) lim. sin( ) m x n x A x : A. B. C. n m D. 0 Câu 9. Tìm giới hạn 2 lim( ) tan 2 x B x x :
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢIA – LÝ THUYẾT TÓM TẮT Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực
0 lim ( ) ( ) x x f x g x L M 0 lim ( ) ( ) x x f x g x L M 0 lim ( ). ( ). x x f x g x L M 0 ( ) lim x x ( ) f x L g x M (nếu M 0) b) Nếu f(x) 0 và 0 lim ( ) x x f x L thì L 0 và 0 lim ( ) x x f x L c) Nếu 0 lim ( ) x x f x L thì 0 lim ( ) x x f x L 3. Giới hạn một bên: 0 lim ( ) x x f x L 0 0 lim ( ) lim ( ) x x x x f x f x L 0 0 lim ( ) lim ( ) x x x x f x f x L |