Bán hàng tại nhà tiếng anh là gì năm 2024

Giao hàng tận nơi là quá trình chuyển hàng hóa từ người bán đến tận tay người nhận thông qua các phương tiện vận tải khác nhau.

1.

Khu vực quận này có dịch vụ giao hàng tận nơi không?

Is door-to-door delivery service available in this part of the district?

2.

Chúng tôi mang đến cho khách hàng dịch vụ giao hàng tận nơi miễn phí.

We offer customers a free door-to-door delivery service.

Có 2 hình thức giao hàng chính, cùng phân biệt partial delivery và complete delivery nha!

- Giao hàng từng phần (partial delivery) được hiểu là giao hàng trên nhiều con tàu, ngay cả khi những con tàu này rời cảng cùng một ngày và đến cùng cảng đến.

- Giao hàng hoàn chỉnh (complete delivery) là trong một lần giao hàng tất cả các mặt hàng sẽ được thực hiện vào ngày giao hàng muộn nhất.

Bán hàng trực tiếp (tiếng Anh: Direct selling) là thuật ngữ bao gồm 2 mô hình kinh doanh chính là tiếp thị đơn cấp (single-level marketing) và tiếp thị đa cấp (multi-level marketing). Tiếp thị đơn cấp là hình thức bán hàng mà trong đó nhân viên tiếp thị trực tiếp bán lẻ sản phẩm cho người tiêu dùng và chỉ hưởng hoa hồng trên số lượng sản phẩm do chính mình tiêu thụ được. Tiếp thị đa cấp (còn gọi là network marketing hoặc person-to-person marketing), ngoài việc bán lẻ trực tiếp cho người tiêu dùng, nhân viên tiếp thị có thể tuyển dụng thêm các nhân viên tiếp thị khác làm nhà phân phối cho mình và được hưởng hoa hồng trên sản phẩm do chính mình và nhà phân phối tiêu thụ được.

Theo FTC: "Bán hàng trực tiếp là một thuật ngữ chung bao gồm nhiều hình thức kinh doanh khác nhau dựa trên việc bán hàng trực tiếp giữa người với người tại các địa điểm không phải là cơ sở bán lẻ, chẳng hạn như các nền tảng truyền thông xã hội, tại nhà nhân viên bán hàng hoặc khách hàng tiềm năng."

Bán hàng trực tiếp hiện đại bao gồm bán hàng được thực hiện thông qua kế hoạch tổ chức tiệc, tổ chức các sự kiện để có thể trình bài sản phẩm, cũng như bán hàng qua internet. Một số nguồn đã định nghĩa bán hàng trực tiếp là: "Việc cá nhân trực tiếp trình bày, trình diễn và bán sản phẩm và dịch vụ cho người tiêu dùng, thường là tại nhà hoặc tại nơi làm việc của họ."

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Brown, Carolyn M. (19 tháng 7 năm 2010). “8 Things You Should Know Before Becoming a Direct Seller”. Inc. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  • “Business Guidance Concerning Multi-Level Marketing”. FTC.gove. Federal Trade Commission. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.
  • Merrilees, Bill; Miller, Dale (1999). "Direct Selling in the West and East: The Relative Roles of Product and Relationship (Guanxi) Drivers". Journal of Business Research 45 (3): 267–273. doi:10.1016/S0148-2963(97)00238-5. Michael A. Belch George E. Belch Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communications Perspective, 7/e., McGraw-Hill/Irwin, 2006

Em muốn hỏi là "bán hàng tại cửa hàng" nói thế nào trong tiếng anh? Cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

The buyer makes a series of payments (called fee or spread) to the seller and, in exchange, receives a payoff if the loan defaults.

Monger, vendor, hawker, peddler và seller đều có nghĩa là những người bán hàng. Tuy nhiên, từng từ có những sự khác nhau nhất định: - Monger: là từ lóng để chỉ những người bán hàng hóa đặc biệt, thường là các sản phẩm thực phẩm như cá, thịt, phô mai, vv. Người bán hàng có thể mua sản phẩm của mình trực tiếp từ các nhà sản xuất hoặc đấu giá và sau đó bán cho khách hàng. Ví dụ: A fishmonger sells fresh seafood at the market. (Một người bán cá bán hải sản tươi sống tại chợ.) - Vendor: là từ chung để chỉ bất kỳ người bán hàng nào, bao gồm cả những người bán hàng đường phố và những người bán hàng tại cửa hàng hoặc chợ. Họ có thể bán bất cứ sản phẩm nào, từ thực phẩm đến quần áo và đồ dùng gia đình. Ví dụ: The vendor at the fair sold balloons and cotton candy. (Người bán hàng tại hội chợ bán bóng bay và kẹo bông gòn.) - Hawker: thường được sử dụng để chỉ những người bán hàng đường phố, thường là bán hàng di động hoặc bán hàng từ xe đẩy hoặc xe đạp. Các sản phẩm phổ biến mà họ bán gồm thức ăn nhanh, đồ uống, đồ ăn vặt và quần áo. Ví dụ: The hawker sold hot dogs and drinks from his food truck. (Người bán hàng đường phố bán xúc xích nóng và nước uống từ xe ăn vặt của mình.) - Peddler: cũng là từ để chỉ những người bán hàng đường phố, thường là những người bán hàng di động và bán hàng nhỏ gọn. Các sản phẩm phổ biến mà họ bán gồm sách, báo, bài viết, bài hát, vv. Ví dụ: The peddler sold newspapers and magazines on the corner. (Người bán hàng đường phố bán báo và tạp chí ở góc phố.) - Seller: là từ chung để chỉ bất kỳ người bán hàng nào, không quan trọng nơi họ bán hàng. Họ có thể bán bất cứ sản phẩm nào, từ thực phẩm đến quần áo và đồ dùng gia đình. Ví dụ: The seller on eBay offered a wide range of products for sale. (Người bán hàng trên eBay cung cấp nhiều sản phẩm cho việc bán.)