Bạn ngồi cùng bàn tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Mary and Laura sat side by side on their bed, and they strung those pretty beads on the thread that Ma gave them.

Chúg ta ngồi cạnh nhau trên máy bay.

We sat next to each other on the plane.

Họ không ngồi cạnh nhau và họ không ngồi cạnh tôi.

They didn’t sit by each other and they didn’t sit by me.

Hai bác cháu thường ngồi cạnh nhau hàng giờ, chẳng nói một lời.

The old man and the little girl would sit side by side for hours, often not uttering a word.

" Anh nhớ cảm giác thế nào khi ta ngồi cạnh nhau bên dòng song

I remember how we felt sitting by the water

Một buổi sáng, chúng tôi tình cờ ngồi cạnh nhau.

One morning, we happened to be seated together.

Chẳng bao lâu, họ đã ngồi cạnh nhau.

Soon they were seated right next to one another.

Hai anh em tôi ngồi cạnh nhau, chẳng nói gì, một lúc lâu.

My brother and I remained sitting side by side, saying nothing, for a good hour.

Vậy ta sẽ ngồi cạnh nhau.

So we can sit next to each other.

Đồng đội ngồi cạnh nhau và chơi theo tuần tự.

Teammates sit next to each other and play sequentially.

Trong vài năm qua, chúng tôi đã ngồi cạnh nhau trong Nhóm Túc Số Mười Hai.

The past several years, we have sat next to each other in the Quorum of the Twelve.

Dường như mọi bạn bè tôi quen biết hoặc từng ngồi cạnh nhau từ mẫu giáo tới lớp tám đều có mặt.

It seemed like everyone I'd ever known or sat next to in a classroom from kindergarten to eighth grade was there.

Đó là lần đầu tiên mà những người có thể làm được chuyện này ngồi cạnh nhau và có những cuộc đối thoại

It was the first time the people who could make this happen sat across the table from each other and had these conversations.

A-1E (AD-5): Hai ghế lái ngồi cạnh nhau dành cho phi công và phi công phụ, không có các phanh bổ nhào.

AD-5 (A-1E) Side-by-side seating for pilot and co-pilot, without dive brakes; 212 built.

Và tôi lên tàu, rồi nhìn quanh, và để ý thấy một cặp đôi, trẻ cỡ tuổi Đại học, trông giống sinh viên 1 nam 1 nữ đang ngồi cạnh nhau.

I'm not one of the people zoning out with headphones or a book.

Người hướng dẫn và đối tượng/ khách thể thường ngồi cạnh nhau tại một cái bàn, và người hướng dẫn ngồi hơi xa ra phía sau các đối tượng.

The administrator and subject typically sit next to each other at a table, with the administrator slightly behind the subject.

Tại buổi Jirga, 2 người đàn ông ngồi cạnh nhau và họ quyết định cách tốt nhất để giải quyết món nợ là gả Naghma cho con trai 21 tuổi của người láng giềng.

At the jirga, the men sat together and they decided that the best way to satisfy the debt would be if Naghma married the neighbor's 21-year-old son.

Bắt đầu từ khi tôi được kêu gọi làm một giám trợ ở tuổi 22, chúng tôi ít khi có được đặc ân ngồi cạnh nhau trong một buổi họp của Giáo Hội.

Beginning when I was called as a bishop at the age of 22, we have seldom had the luxury of sitting together during a Church service.

Căng thẳng lên cao đến mức các vận động viên từ chối ăn cơm trưa trong cùng phòng, ngồi cạnh nhau trên máy bay và ngay cả chia sẻ cùng tầng nhà với nhau.

The tensions had risen so high that the skaters refused to dine in the same room, sit next to each other on the plane, or even share the same floor with each other.

Họ ngồi làm cạnh nhau.

They're all working next to each other.

Trong khi chúng tôi ngồi cạnh nhau và tìm kiếm thông tin về gia đình của mình, thì tôi bắt đầu tự hỏi: “Tôi có thực sự biết nhiều về bà nội là người đang ngồi bên cạnh tôi đây không?”

As we sat side by side and searched for our family, I began to wonder: “Do I really know very much about my grandmother who’s right beside me?”

Họ ngồi xuống cạnh nhau và chủ đề trò chuyện của họ xoay sang bình luận về những người xung quanh.

They sat in chairs next to each other and their conversation turned to a critique of the people around them.

Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu

They would sit side by side on their back porch looking out into the shared alleyway and Chuck would coach Tim how to spot undercover cars, how to negotiate a late-night police raid, how and where to hide.

Nhóm thiết kế của Douglas dưới sự lãnh đạo của Ed Heinemann đã thiết kế thân máy bay chung quanh hệ thống radar đánh chặn trên không cồng kềnh vào thời đó, với cách bố trí phi công và người điều khiển radar ngồi cạnh nhau .

The Douglas team led by Ed Heinemann designed around the bulky air intercept radar systems of the time, with side-by-side seating for the pilot and radar operator.