Brand là gì trong tiếng anh

Bên cạnh cụm từ quen thuộc như Brand name, còn nhiều thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực Marketing bạn cần biết, như Brand image, Branding...

1. Brand name - what a brand is called: Tên thương hiệu.

2. Brand awareness - how much people are aware of a brand: Nhận biết thương hiệu.

3. Brand identity - What a company wants people think about a brand - Hệ thống nhận diện thương hiệu: Bao gồm những ấn phẩm nhận diện như logo, bảng hiệu... công ty.

4. Brand image - what people actually think about a brand: Hình ảnh thương hiệu

Brand là gì trong tiếng anh

5. Off-brand - when a product doesn’t fit the company’s brand: Không hợp quy cách thương hiệu.

6. Brand equity - the value (either monetary or not) that a brand adds to a product or service): Tài sản thương hiệu bao gồm những giá trị đặc thù mà thương hiệu mang đến cho những người liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng đồng…). Những giá trị này sẽ được cộng vào sản phẩm hay dịch vụ nhằm gia tăng giá trị với những người liên quan.

7. Brand loyalty - when people like a brand and buy it again and again: Sự trung thành với thương hiệu.

8. Branding - when a product or service is associated with a brand: Xây dựng thương hiệu.

9. Brand extension – when an existing brand is used to support a new range of products: Mở rộng thương hiệu.

10. Derived brand – when a component of a product becomes a brand in its own rights (e.g. Intel in PCs): Thương hiệu tách ra - khi một nhà cung cấp sử dụng thương hiệu riêng của họ cho một thành phần của sản phẩm. Ví dụ như Intel, con chip của intel mang thương hiệu riêng biệt so với cả cái máy tính.

Nhãn hàng là tên gọi, thuật ngữ, thiết kế, hình tượng hoặc các dấu hiệu khác giúp phân biệt một tổ chức hoặc một sản phẩm với đối thủ trong mắt của người tiêu dùng.

1.

Ngày nay, mọi người ngày càng coi nhãn hàng là tài sản văn hóa được chia sẻ, thay vì tài sản trí tuệ thuộc sở hữu tư nhân.

People now increasingly see brands as shared cultural property, rather than privately owned intellectual property.

2.

Trang sức cao cấp là nỗ lực mới nhất của công ty nhằm tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình với các nhãn hàng khác.

High jewelry is the latest effort by the company to differentiate its product from other brands.

Một số collocations với brand:

- hình ảnh nhãn hàng (brand image): The decision to expand the range of products threatens to blur the company's brand image.

(Quyết định mở rộng phạm vi sản phẩm có nguy cơ làm mờ hình ảnh nhãn hàng của công ty.)

- bản sắc nhãn hàng (brand identity): Some manufacturers use colour as a means of reinforcing brand identity.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbrænd/
    Brand là gì trong tiếng anh
    Hoa Kỳ[ˈbrænd]

Danh từ[sửa]

brand /ˈbrænd/

  1. Nhãn (hàng hoá), thương hiệu.
  2. Loại hàng.
  3. Dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung.
  4. Vết nhơ, vết nhục.
  5. Khúc củi đang cháy dở.
  6. (Thơ ca) Cây đuốc.
  7. (Thơ ca) Thanh gươm, thanh kiếm.
  8. Bệnh gỉ (cây).

Đồng nghĩa[sửa]

nhãn

  • brand name

Thành ngữ[sửa]

  • to much a brand from the burning: Cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt.

Ngoại động từ[sửa]

brand ngoại động từ /ˈbrænd/

  1. Đóng nhãn (hàng hoá).
  2. Đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung.
  3. Làm nhục, làm ô danh.
  4. Khắc sâu (vào trí nhớ).
  5. Gọi (ai) là, quy (ai) là. he was branded as a war criminal — hắn bị quy là tội phạm chiến tranh

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "brand". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Chúng ta thường nghe rất nhiều về danh từ “brand – thương hiệu” trong lĩnh vực Marketing hàng ngày. Bên cạnh những cụm từ quen thuộc như ‘brand name”, còn có nhiều thuật ngữ liên quan đến từ này nữa.

Cùng mshoagiaotiep tìm hiểu sâu hơn về 10 định nghĩa khác liên quan đến “brand” các bạn nhé!

.png)

Chúng ta học được một số định nghĩa sau:

1. brandname – what a brand is called – tên thương hiệu

2. brand awareness – how much people are aware of a brand – nhận biết thương hiệu

3. brand identity – What a company wants people think about a brand – hệ thống nhận diện thương hiệu (bao gồm những ấn phẩm nhận diện như logo, bảng hiệu...công ty)

4. brand image – what people actually think about a brand – hình ảnh thương hiệu

5. off-brand – when a product doesn’t fit the company’s brand – không hợp quy cách thương hiệu

6. brand equity – the value (either monetary or not) that a brand adds to a product or service) - Tài sản thương hiệu bao gồm tất cả những giá trị đặc thù mà thương hiệu mang đến cho những người liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng đồng…). Những giá trị này sẽ được cộng vào sản phẩm hay dịch vụ nhằm để gia tăng giá trị đối với những người liên quan.

7. brand loyalty- when people like a brand and buy it again and again – sự trung thành với thương hiệu

8. branding – when a product or service is associated with a brand – xây dựng thương hiệu

9. brand extension – when an existing brand is used to support a new range of products – mở rộng thương hiệu

10. derived brand – when a component of a product becomes a brand in its own rights (e.g. Intel in PCs) – thương hiệu tách ra- khi một nhà cung cấp (một trong những component của sản phẩm) sử dụng thương hiệu riêng của họ cho một thành phần của sản phẩm. Ví dụ như Intel, con chip của intel mang thương hiệu riêng biệt so với cả cái máy tính.

Hi vọng sau bài viết, các bạn đã nắm được một số thuật ngữ quan trọng về Brand (thương hiệu). Cùng đón chờ những bài chia sẻ tiếp theo nhé!