Các phần thịt của lợn tiếng Anh
Nhân cái ngày cuối năm, thịt lợn/heo tăng giá vùn vụt, mình làm một bài viết về từ vựng để chỉ các loại thịt trên con lợn/heo – từ vựng về thịt heo/lợn. Tưởng như thịt heo/lợn là thứ hàng ngày chúng ta ăn và rất quen thuộc, nhưng chưa chắc bạn biết trong tiếng Anh nó là gì. Show Bạn đang xem: Heo tiếng anh là gì Chúng ta đều biết, trên con heo/lợn có người ta phân ra nhiều loại thịt khác nhau, giá bán và cách chế biến của từng loại cũng khác nhau. Chúng ta có thể biết cách gọi các loại thịt đó trong tiếng Việt nhưng trong tiếng Anh thì chưa chắc chúng ta đã biết hết từ vựng của các loại đó. Dưới đây mình làm một bảng các từ cơ bản để chỉ các loại thịt trên con heo và các món nấu với các phần thịt đó nhé. Xem thêm: Kỹ Năng Tiếng Anh Là Gì ? Sự Phát Triển Kỹ Năng Tiếng Anh Là Gì Bảng Tên Gọi Các Loại Thịt Trên Con Lợn/Heo Trong Tiếng Anh
Chỉ Có Từng Đó Từ Ư?Trong tiếng Anh còn rất nhiều từ để chỉ chi tiết các loại thịt heo nhưng mình không liệt kê hết ra đây. Về cơ bản thì vẫn chỉ các loại trong bảng trên thôi, chúng ta học tiếng Anh cũng hiếm khi dùng nhiều hơn vậy đâu. Nếu bạn nào cần chi tiết hơn có thể để lại comment bên dưới, mình sẽ gửi bảng chi tiết cho các bạn. Kết LuậnLuyện từ vựng luôn là phần quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, ít nhất là trong những tình huống giao tiếp hàng ngày, các bạn cần học khá nhiều từ vựng để giao tiếp được trôi chảy. Thường những thứ quen thuộc hàng ngày chúng ta hay bỏ qua, như những phần thịt trên con heo này, nhưng lại là những thứ ta hay gặp phải trong các tình huống giao tiếp đó. Hãy luyện tập và ghi nhớ nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊT
C _ Chicken : thịt gà _ Chicken breasts : ức gà _ Chicken drumsticks : đùi gà _ Chicken legs : chân gà _ Chicken’s wings : cách gà _ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng _ Cock : gà trống _ Cock capon : gà trống thiến _ Coch one de lait : heo sữa quay _ Cow : bò cái , bò nói chung _ Cold cuts ( US ) : thịt nguội _ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng D... _ Deer : con nai , thịt nai _ Duck : con vịt , thịt vịt _ Dog meat : thịt chóF _ Fillet : thịt lưng _ Fish ball : cá viên
H _ Ham : thịt đùi ( heo ) _ Heart : tim _ Hawk : diều hâuK L _ Lamb : thịt cừu _ Leg of lamb : đùi cừu _ Lard : mỡ heo _ Liver : ganM _ Mutton : thịt trừu _ Meat ball : thịt viênP _ Pigeon : thịt bồ câu _ Pigskin : da heo _ Pig’s legs : giò heo _ Pig’s tripe : bao tử heo _ Pork : thịt heo _ Pork fat : mỡ heo _ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ _ Pork chops : sườn heo _ Pig hog : heo thiến , heo thịtR _ Ribs : sườn ( heo , bò) _ Roast pork: thịt heo quay _ Rabbits : thịt thỏS _ Sausage : lạp xưởng _ Sirloin : thịt lưng _ Spareribs : xương sườn _ Steak : thịt bíp_ tết _ Spuab : bồ câu ra ràng _ Suckling pig : heo sữaT _ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo ) _ Turkey : gà Tây _ Turtle- dove : cu đấtV _ Veal : thịt bê _ Venison : thịt naiQ W _ Wild boar : heo rừng _ White meat : thịt trắngO _ Ox : bò thịtTừ vựng tiếng anh các phần của con gà 1. Breast fillet without skin: thăn ngực không có da 2. Breast, skin-on, bone-in: ức, có xương, có da 3. Drumette: âu cánh - phần tiếp giáp với thân (nhiều thịt) 4. Drumstick: tỏi gà (phần chân sau chỉ gồm phần đùi tiếp giáp với thân đến đầu gối) 5. Feet: chân dưới = phần cẳng chân từ đầu tối trở xuống 6. Forequarter (breast and wing): tỏi trước (phần cánh cắt rộng vào ức) 7. Gizzard: diều, mề gà 8. Heart: tim 9. Inner fillet: thăn trong 10. Leg quarter with back bone: chân sau trên = drumstick cắt rộng thêm vào thân 11. Liver: gan 12. Mid-joint-wing: giữa cánh 13. Neck: cổ 14. Tail : phao câu - cho các tín đồ thích béo ngậy 15. Thigh: miếng mạng sườn 16. Whole leg: nguyên chân (chân sau gồm cả phần tiếp giáp với thân) 17. Wing tip: đầu cánhBạn có biết An Cung Trúc Hoàn chữa tai biến mạch máu não rất tốt không? Từ vựng tiếng anh các loại thực phẩm và gia vị loaf of bread /ləʊf əv bred/ - ổ bánh mì (1) slice /slaɪs/ - lát, miếng (2) crumb /krʌm/ - mẩu, mảnh vụn flour /flaʊəʳ/ - bột rice /raɪs/ - gạo, cơm noodles /ˈnuː.dļz/ - mì, phở pasta /ˈpæs.tə/ - mì ống, mì sợi soup /suːp/ - xúp, canh, cháo milk /mɪlk/ - sữa butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ cheese /tʃiːz/ - phó-mát (1) nuts /nʌts/ - các loại hạt (2) peanut /ˈpiː.nʌt/ - củ lạc (3) almond /ˈɑː.mənd/ - quả hạnh (4) pecan /piːˈkæn/ - quả hồ đào roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ cereal /ˈsɪə.ri.əl/ - ngũ cốc pancake /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp (1) syrup /ˈsɪr.əp/ - xi rô muffin /ˈmʌf.ɪn/ - bánh nướng xốp peanut butter /ˈpiː.nʌt ˈbʌt.əʳ/ - bơ lạc biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy steak /steɪk/ - miếng thịt (hay cá) nướng (1) beef /biːf/ - thịt bò (1) meat /miːt/ - thịt (2) pork /pɔːk/ - thịt lợn (3) sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích (4) drumstick /ˈdrʌm.stɪk/ - đùi gà (5) ham /hæm/ - bắp, đùi lợn muối (6) bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn xông khói (7) grease /griːs/ - mỡ (1) egg /eg/ - trứng (2) fried egg /fraɪd eg/ - trứng rán (3) yolk /jəʊk/ - lòng đỏ trứng (4) white /waɪt/ - lòng trắng trứng (5) hard boiled egg /hɑːd bɔɪld eg/ - trứng đã luộc (6) scramble eggs /ˈskræm.bļ egs/ - (7) egg shell /eg ʃel/ - vỏ trứng (8) omelette /ˈɒm.lət/ - trứng bác (9) carton of eggs /ˈkɑː.tən əv egs/ - khay trứng (1) fast food /fɑːst fuːd/ - đồ ăn nhanh (2) bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho (3) patty /ˈpæt.i/- miếng chả nhỏ (4) hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ - bánh kẹp (5) French fries /frentʃ fraɪz/ - Khoai tây chiên kiểu Pháp (6) hotdog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì (7) wiener /ˈwiː.nəʳ/ - lạp xường coke /kəʊk/ - coca-cola soft drink /sɒft drɪŋk/ - nước ngọt (1) condiments /ˈkɒn.dɪ.mənts/ - đồ gia vị (2) ketchup /ˈketʃ.ʌp/ - nước sốt cà chua nấm (3) mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc (4) mayonnaise /ˌmeɪ.əˈneɪz/ - nước sốt mayonne (5) pickle /ˈpɪk.ļ/ - hoa quả giầm popsicle /ˈpɒp.sɪ.kļ/ - kem que (1) crust /krʌst/ - vỏ bánh (2) pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza (3) sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/ - bánh kẹp (4) potato chip /pəˈteɪ.təʊ tʃɪp/ - cà chua chiên sugar /ˈʃʊg.əʳ/ - đường (1) sugar cube /ˈʃʊg.əʳ kjuːb/ - viên đường ice cream /aɪs kriːm/ - kem (1) cone /kəʊn/ - vỏ (ốc quế) popcorn /ˈpɒp.kɔːn/- ngô rang pie /paɪ/ - bánh nướng honey /ˈhʌn.i/ - mật ong cake /keɪk/ - bánh (1) icing /ˈaɪ.sɪŋ/- lớp kem phủ cookie /ˈkʊk.i/ - bánh quy cupcake /ˈkʌp.keɪk/ - bánh nướng nhỏ donut /ˈdəʊ.nʌt/ - bánh rán sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt gum /gʌm/ - kẹo cao su (1) candy /ˈkæn.di/ - kẹo (2) lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/ - kẹo que (3) chocolate /ˈtʃɒk.lət/ - kẹo socolaTừ vựng tiếng anh về các loại thịt và thực phẩm |