Cách đọc houses

Tiếng AnhSửa đổi

house

Cách phát âmSửa đổi

danh từ
  • IPA: /ˈhɑʊs/
ngoại động từ, nội động từ
  • IPA: /ˈhɑʊz/

Danh từSửa đổi

house [số nhiềuhouses] /ˈhɑʊs/

  1. Nhà ở, căn nhà, tòa nhà.
  2. Nhà, chuồng. the house of God — nhà thờ house of detention — nhà tù, nhà giam
  3. Quán trọ, quán rượu, tiệm [rượu...].
  4. [Chính trị] Viện [trong quốc hội]. the House of Lords — thượng nghị viện [ở Anh] House of Representatives — hạ nghị viện [Mỹ] to make a House — đảm bảo triệu tập đủ số đại biểu hạ nghị viện [quốc hội Anh] để có thể quyết định một vấn đề gì
  5. Rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn [ở nhà hát]. appreciative house — người xem biết thưởng thức the first house starts at 8 — buổi biểu diễn thứ nhất bắt đầu vào lúc 8 giờ
  6. Đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện.
  7. Hãng buôn.
  8. [The house; thông tục] thị trường chứng khoán [Luân Đôn].
  9. [Nói trại] Nhà tế bần.
  10. Nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc.
  11. Gia đình, dòng họ; triều đại. the House of Windsor — Hoàng gia Anh the House of Stuart — đồng xtua
  12. [Quân sự; lóng] Xổ số nội bộ.
  13. [Định ngữ] Nuôi ở trong nhà, [ở] nhà [động vật].

Thành ngữSửa đổi

  • to be turned out of house and home: Bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà.
  • to bring down the house: Xem bring.
  • to clean house:
    1. Quét tước thu dọn nhà cửa.
    2. Giũ sạch những điều khó chịu.
  • a drink on the house: Chầu rượu do chủ quán thết.
  • to keep house: Quản lý việc nhà, tề gia nội trợ.
  • to keep open house: Xem keep.
  • to keep the house: Phải ở nhà không bước chân ra cửa.
  • house of call house of cards:
    1. Trò chơi xếp nhà [của trẻ con].
    2. Kế hoạch bấp bênh.
  • house of ill fame: Xem fame.
  • like a house on fire: Rất nhanh, mạnh mẽ.
  • to set [put] one's house in order:
    1. Thu dọn nhà cửa.
    2. Thu xếp công việc đâu vào đó.

Ngoại động từSửa đổi

house ngoại động từ /ˈhɑʊz/

  1. Đón tiếp [ai] ở nhà; cho ở, cho trọ, chứa [ai...] trong nhà.
  2. Cất vào kho; lùa [súc vật] vào chuồng. to house the corn — cất thóc lúa vào kho
  3. Cung cấp nhà ở cho.
  4. [Hàng hải] Đặt [súng đại bác...] vào vị trí chắc chắn.
  5. [Hàng hải] Hạ [cột buồm].
  6. [Kỹ thuật] Lắp vào ổ mộng [đồ mộc].

Chia động từSửa đổi

house

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to house
housing
housed
house house hoặc housest¹ houses hoặc houseth¹ house house house
housed housed hoặc housedst¹ housed housed housed housed
will/shall²house will/shallhouse hoặc wilt/shalt¹house will/shallhouse will/shallhouse will/shallhouse will/shallhouse
house house hoặc housest¹ house house house house
housed housed housed housed housed housed
weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse
house let’s house house

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

house nội động từ /ˈhɑʊz/

  1. Ở, trú.

Chia động từSửa đổi

house

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to house
housing
housed
house house hoặc housest¹ houses hoặc houseth¹ house house house
housed housed hoặc housedst¹ housed housed housed housed
will/shall²house will/shallhouse hoặc wilt/shalt¹house will/shallhouse will/shallhouse will/shallhouse will/shallhouse
house house hoặc housest¹ house house house house
housed housed housed housed housed housed
weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse weretohouse hoặc shouldhouse
house let’s house house

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề