Cách tính tổng tài sản nguyên lý kế toán năm 2024

Bảng nguyên lý kế toán là hệ thống những quy chuẩn, nguyên tắc được nhà nước quy định nhằm hỗ trợ, định hướng cho các hoạt động kế - kiểm, tài chính. Cập nhật bảng nguyên lý kế toán theo thông tư 200 mới nhất tại đây!

Đối với nhân sự đang theo đuổi con đường kế - kiểm, nguyên lý kế toán được coi là là nhập môn của ngành kế toán. Đây là hệ thống những quy chuẩn, nguyên tắc được nhà nước quy định nhằm hỗ trợ, định hướng cho các hoạt động kế - kiểm, tài chính. Qua bài viết dưới đây, SAPP Academy sẽ cùng bạn đọc tìm hiểu sâu hơn về chủ đề nguyên lý kế toán và giúp bạn đọc cập nhật bảng nguyên lý kế toán theo thông tư 200 mới nhất!

1. Nguyên lý kế toán là gì?

Trước khi đi vào tìm hiểu khái niệm về nguyên lý kế toán, chúng ta cần hiểu được khái niệm cơ bản của kế toán. Kế toán là quy trình ghi chép, thống kê và phân tích những dữ liệu tài chính của doanh nghiệp. Những ghi chép hay còn được gọi là báo cáo đó được thể hiện bằng những số liệu cụ thể biểu thị cho những hoạt động của doanh nghiệp, sử dụng vốn,... Từ đó, có thể nói nguyên lý kế toán chính là những quy chuẩn, nguyên tắc được tạo ra cho hoạt động kế toán, kiểm toán và tài chính.

2. Hệ thống nguyên lý kế toán doanh nghiệp Việt Nam

Cách tính tổng tài sản nguyên lý kế toán năm 2024

Hệ thống nguyên lý kế toán doanh nghiệp Việt Nam được nhà nước ban hành nhằm chỉ đạo, hướng dẫn các doanh nghiệp trong việc sử dụng tài khoản kế toán để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế.

Hệ thống nguyên lý kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành được ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Như vậy, trong hệ thống nguyên lý kế toán doanh nghiệp Việt nam hiện hành có 76 tài khoản cấp 1 và không có tài khoản ngoại bảng. Trong đó tài khoản cấp 1 là những tài khoản tổng hợp phản ánh đối tượng ở dạng tổng quát.

Các tài khoản kế toán ngoài phần tên gọi còn được ký hiệu bởi các chữ số, việc ký hiệu bởi các chữ số có ý nghĩa quan trọng trong công tác kế toán bởi việc dùng các chữ số thuận tiện, đơn giản trong việc ghi chép theo dõi đối tượng kế toán.

Các tài khoản cấp 1 được ký hiệu bởi 3 chữ số với ý nghĩa sau:

Ký hiệu tài khoản

Tên gọi

111

Tiền mặt

112

Tiền gửi ngân hàng

113

Tiền đang chuyển

131

Phải thu đối với khách hàng

211

Tài sản cố định hữu hình

Tài khoản kế toán cấp 1

Từ trái sang phải:

  • Chữ số đầu tiên chỉ loại tài khoản;
  • Chữ số thứ hai chỉ nhóm tài khoản trong loại;
  • Chữ số thứ ba chỉ thứ tự tài khoản trong nhóm.

Với ý nghĩa của các chữ số trong ký hiệu của tài khoản kế toán cấp 1 như trên, Hệ thống nguyên lý kế toán doanh nghiệp gồm 09 loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9 phản ánh về tài sản và sự vận động của tài sản thuộc sở hữu của đơn vị.

Mối liên hệ giữa các tài khoản trên với báo cáo tài chính của doanh nghiệp được thể hiện như sau:

TÀI KHOẢN

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán

Tài khoản loại 1

Tài sản ngắn hạn

Tài khoản loại 2

Tài sản dài hạn

Lập phần 1: Tài sản

Tài khoản loại 3

Nợ phải trả

Tài khoản loại 4

Vốn chủ sở hữu

Lập phần 2: Nguồn vốn

Tài khoản loại 5,7

Doanh thu và thu nhập khác

Tài khoản loại 6,8

Chi phí đơn vị sử dụng

Chỉ tiêu báo cáo kết quả kinh doanh

Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh

Các tài khoản cấp 2 là tài khoản chi tiết của tài khoản cấp 1 do vậy các tài khoản chi tiết này phải tuân theo sự phù hợp giữa tài khoản chi tiết và tài khoản tổng hợp.

3. Bảng nguyên lý kế toán thông tư 200 mới nhất

BẢNG THỐNG KÊ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN THÔNG TƯ 200 MỚI NHẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản tài sản

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam

1112

Ngoại tệ

1113

Vàng tiền tệ

112

Tiền gửi Ngân hàng

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

1123

Vàng tiền tệ

113

Tiền đang chuyển

1131

Tiền Việt Nam

1132

Ngoại tệ

121

Chứng khoán kinh doanh

1211

Cổ phiếu

1212

Trái phiếu

1218

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

128

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

1282

Trái phiếu

1283

Cho vay

1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

131

Phải thu của khách hàng

133

Thuế GTGT được khấu trừ

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

136

Phải thu nội bộ

1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

1368

Phải thu nội bộ khác

138

Phải thu khác

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

1385

Phải thu về cổ phần hoá

1388

Phải thu khác

141

Tạm ứng

151

Hàng mua đang đi đường

152

Nguyên liệu, vật liệu

153

Công cụ, dụng cụ

1531

Công cụ, dụng cụ

1532

Bao bì luân chuyển

1533

Đồ dùng cho thuê

1534

Thiết bị, phụ tùng thay thế

154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

155

Thành phẩm

1551

Thành phẩm nhập kho

1557

Thành phẩm bất động sản

156

Hàng hóa

1561

Giá mua hàng hóa

1562

Chi phí thu mua hàng hóa

1567

Hàng hóa bất động sản

157

Hàng gửi đi bán

158

Hàng hoá kho bảo thuế

161

Chi sự nghiệp

1611

Chi sự nghiệp năm trước

1612

Chi sự nghiệp năm nay

171

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

211

Tài sản cố định hữu hình

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

2112

Máy móc, thiết bị

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

2118

TSCĐ khác

212

Tài sản cố định thuê tài chính

2121

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

2122

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

213

Tài sản cố định vô hình

2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền phát hành

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

2134

Nhãn hiệu, tên thương mại

2135

Chương trình phần mềm

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138

TSCĐ vô hình khác

214

Hao mòn tài sản cố định

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

217

Bất động sản đầu tư

221

Đầu tư vào công ty con

222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

228

Đầu tư khác

2281

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

2288

Đầu tư khác

229

Dự phòng tổn thất tài sản

2291

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

2292

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

2293

Dự phòng phải thu khó đòi

2294

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

241

Xây dựng cơ bản dở dang

2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

242

Chi phí trả trước

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

244

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản nợ phải trả

331

Phải trả cho người bán

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

33381

Thuế bảo vệ môi trường

33382

Các loại thuế khác

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

334

Phải trả người lao động

3341

Phải trả công nhân viên

3348

Phải trả người lao động khác

335

Chi phí phải trả

336

Phải trả nội bộ

3361

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

3362

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

3363

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

3368

Phải trả nội bộ khác

337

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

338

Phải trả, phải nộp khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3385

Phải trả về cổ phần hoá

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

3387

Doanh thu chưa thực hiện

3388

Phải trả, phải nộp khác

341

Vay và nợ thuê tài chính

3411

Các khoản đi vay

3412

Nợ thuê tài chính

343

Trái phiếu phát hành

3431

Trái phiếu thường

34311

Mệnh giá

34312

Chiết khấu trái phiếu

34313

Phụ trội trái phiếu

3432

Trái phiếu chuyển đổi

344

Nhận ký quỹ, ký cược

347

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

352

Dự phòng phải trả

3521

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

3522

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

3523

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

3524

Dự phòng phải trả khác

353

Quỹ khen thưởng phúc lợi

3531

Quỹ khen thưởng

3532

Quỹ phúc lợi

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

3534

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

356

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3561

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

357

Quỹ bình ổn giá

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản vốn chủ sở hữu

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

41111

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

41112

Cổ phiếu ưu đãi

4112

Thặng dư vốn cổ phần

4113

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

4118

Vốn khác

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

4131

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

414

Quỹ đầu tư phát triển

417

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

Cổ phiếu quỹ

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

461

Nguồn kinh phí sự nghiệp

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản doanh thu

511

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

5111

Doanh thu bán hàng hóa

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

5114

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

5118

Doanh thu khác

515

Doanh thu hoạt động tài chính

521

Các khoản giảm trừ doanh thu

5211

Chiết khấu thương mại

5212

Hàng bán bị trả lại

5213

Giảm giá hàng bán

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản chi phí SXKD

611

Mua hàng

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

6112

Mua hàng hóa

621

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

622

Chi phí nhân công trực tiếp

623

Chi phí sử dụng máy thi công

6231

Chi phí nhân công

6232

Chi phí nguyên, vật liệu

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

6234

Chi phí khấu hao máy thi công

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6238

Chi phí bằng tiền khác

627

Chi phí sản xuất chung

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

6272

Chi phí nguyên, vật liệu

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6278

Chi phí bằng tiền khác

631

Giá thành sản xuất

632

Giá vốn hàng bán

635

Chi phí tài chính

641

Chi phí bán hàng

6411

Chi phí nhân viên

6412

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

6415

Chi phí bảo hành

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6418

Chi phí bằng tiền khác

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

6421

Chi phí nhân viên quản lý

6422

Chi phí vật liệu quản lý

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

6425

Thuế, phí và lệ phí

6426

Chi phí dự phòng

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6428

Chi phí bằng tiền khác

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản thu nhập khác

711

Thu nhập khác

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản chi phí khác

811

Chi phí khác

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

8212

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

Cấp 1

Cấp 2

Loại - Tài khoản xác định KQKD

911

Xác định kết quả kinh doanh

Lưu ý: Kể từ ngày 01/01/2017, Doanh nghiệp nhỏ và vừa được quyền tự chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200 hoặc Thông tư 133 nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế từ đầu năm tài chính và sử dụng nhất quán trong năm.

Qua bài viết vừa rồi, SAPP Academy đã cập nhật bảng tra nguyên lý kế toán theo thông tư 200 mới nhất, nếu bạn đọc còn có thắc mắc về chủ đề này, đừng ngần ngại mà hãy liên lạc với chúng tôi ngay nhé!