Cái nề là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaʔa˧˥ɗaː˧˩˨ɗaː˨˩˦
ɗa̰ː˩˧ɗaː˧˩ɗa̰ː˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 諸: chơi, chứa, trơ, đã, chở, chơ, chư, chã, chưa
  • 拖: tha, đà, đã, đỡ, đợ, đớ
  • 㐌: dã, đà, đã, đỡ
  • 吔: rã, dã, dà, đã, giã, nhả

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Dạ
  • đa
  • đả
  • dạ
  • da
  • đà
  • đá

Tính từSửa đổi

đã

  1. [Hay đg.] .
  2. [Cũ] . Khỏi hẳn bệnh. Đau chóng đã chầy [tục ngữ]. Thuốc đắng đã tật [tục ngữ].
  3. Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ. Gãi đã ngứa. — Đã khát. Ăn chưa đã thèm. Ngủ thêm cho đã mắt. Đã giận.

Phó từSửa đổi

  1. [Thường dùng trước đg., t.] . Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai. Bệnh đã khỏi từ hôm qua. Mai nó về thì tôi đã đi rồi. 'Đã nói là làm.
  2. [Dùng ở cuối vế câu, thường trong câu cầu khiến] . Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác. Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã. Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
  3. tr. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét. Đã đẹp chưa kìa? Đã đành như thế.
  4. [Dùng trong câu có hình thức nghi vấn] . Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn. Phê bình chưa chắc nó đã nghe. Đã dễ gì bảo được anh ta.
  5. Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaʔaj˧˥kaːj˧˩˨kaːj˨˩˦
ka̰ːj˩˧kaːj˧˩ka̰ːj˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 改: cải, khẩy, gửi, cãi, cới, gởi
  • 𠲹: cãi
  • 𠳚: gửi, cãi, gởi
  • 唤: mỉm, hoán, miếng, cãi, mến

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • cài
  • cải
  • cai
  • cái

Động từSửa đổi

cãi

  1. Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. Đã làm sai, còn cãi. Cãi nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ.
  2. Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước toà án; biện hộ. Trạng sư cãi cho trắng án.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề