Cửa tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cửa cuốn có độ bảo mật cao, đem lại độ an toàn cho người dùng cũng như diện mạo mới cho ngôi nhà. Hiện nay cửa cuốn đang là loại cửa thịnh hành và được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Nhưng không phải ai cũng biết tên tiếng anh của nó. Cùng tìm hiểu nhé !

Cửa tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cửa cuốn tiếng anh là gì?

Cửa cuốn có tên tiếng anh là Rolling door

Cửa nhôm kính tiếng anh có tên Aluminum glass doors

Cửa kính tiếng anh là Glass door

Cửa nhựa lõi thép phiên âm tiếng anh là Steel core plastic door

Cánh cửa tên tiếng anh là Door

Nẹp cửa phiên âm tiếng anh là Door trim

Cửa cuốn trượt trần tên tiếng anh là Overhead Roller Door

Cửa cuốn khe thoáng tiếng anh là gì?

Đây là một trong những mẫu cửa cuốn tự động được nhiều người yêu thích bởi thiết kế đẹp và tinh tế. Cửa cuốn khe thoáng có tên tiếng anh là “Rolling door open slot”. Ưu điểm của nó là thân cửa có chức năng tạo ra những khe thoáng giúp bạn lấy được ánh sáng và nguồn gió tự nhiên vào trong nhà khi đóng cửa và duy trì được không gian thoáng đãng.

Cửa cuốn chống cháy – Flameproof door

Sản phẩm cửa cuốn chống cháy có tên gọi tiếng anh là Flameproof door. Đây là loại cửa giảm thiểu tối đa về thiệt hại về người và tài sản khi không may xảy ra sự cố hỏa hoạn. Những mẫu cửa cuốn chống cháy này ra đời với chức năng tự đóng cửa khi có bất kỳ sự cố hỏa hoạn nào.

Tìm hiểu :

Bảng giá cửa cuốn mitadoor mới nhất trong năm 2020

Báo giá cửa cuốn Austdoor chất lượng thương hiệu úc

Trong tiếng anh cửa cuốn tấm liền có tên là gì?

Cửa cuốn tấm liền đang được nhiều người quan tâm bởi sự thuận tiện từ bộ điều khiển từ xa. Cửa cuốn này đạt tốc độ mở cửa nhanh chóng từ 3 – 5cm/s, giảm thiểu thời gian chờ đợi cho khách hàng. “Instant shutter door” là tên tiếng anh của cửa cuốn tấm liền. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng tay để mở cửa dễ dàng nhờ vào hệ thống lò xo trợ lực nằm trong hệ trục cuốn.

Cửa cuốn có ưu điểm gì?

Bề ngoài cửa cuốn khá là trang nhã, các hệ cửa cuốn được kết nối với gioăng giảm chấn giúp việc đóng mở được nhẹ nhàng hơn, chống ồn, vận hành êm ái. Không làm ảnh hưởng đến người sử dụng do tiếng ồn.

Các loại cửa cuốn hiện nay có thêm hệ thống rơ le chống sổ lô, hệ thống đảo chiều và sensor hồng ngoại để giúp cửa cuốn nhận biết có vật cản hay chướng ngại vật trong quá trình cửa đóng lại. Giúp bạn hạn chế rủi ro tổn thất về kinh tế.

Cửa tiếng anh gọi là gì năm 2024

Có nhiều hãng cửa cuốn đã biết trang bị hệ thống bảo mật cao cho cửa, cửa có khả năng tự động nhảy mã bảo mật ngẫu nhiên. Điều này giúp quá trình mỗi lần đóng mở cửa được thay đổi nên sẽ không tạo ra khe hở cho những kẻ gian sao chép bộ điều khiển cửa cuốn nhà bạn được, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình.

Hiện nay cửa cuốn là một sản phẩm đang được rất ưa chuộng nhờ vào kiểu dáng đẹp mắt, có nhiều tính năng. Những năm gần đây việc dùng cửa cuốn tự động đang trở nên rất thông dụng được nhiều người lắp đặt cho ngôi nhà của mình.

Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.

Bicky followed him with his eye till the door closed.

Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.

Anything gets through that door... use an ST grenade.

Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.

The doors aren't gonna hold.

Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.

But we're going to first enter through the door of the Big Top.

Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác

At the entry to every door is the opportunity to choose a different path.

Một anh Tàu 43kg với 160 triệu đô đang ở sau cánh cửa này.

There's a 95-pound Chinese man with $ 160 million behind this door.

Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.

And then, when she closed the door, Grandma said, "No, no, no, no.

Tao muốn cánh cửa đó được mở ra.

I need this door open.

" Đó là khu vườn mà không có một cánh cửa.

" It's the garden without a door.

o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng

o Fourth Floor, Last Door

Không cánh cửa nào ở đây còn khóa với cô.

Well, you won't find any more locked doors here.

Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?

If I wanted to kill you, do you think I'd let a wooden door stop me?

Đó là cánh cửa đến cuộc sống tốt đẹp hơn đó.

I'm a reptile, actually.

Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.

The first door on the right is the supply room.

Đóng cánh cửa chết tiệt đó lại!

Close the goddamn door!

Cánh cửa mà Sucre nói đây rồi.

That's the door Sucre told us about.

( Justin ) Tôi nghĩ tôi đã tới cánh cửa.. để tới chốt chặn thứ nhất, bác sĩ Weir.

I think I've reached the door to the first containment, Dr. Weir.

Cánh cửa Thức ăn

Door Food

(1 Cô-rinh-tô 16:9) Hoàn cảnh có cho phép bạn bước qua cánh cửa ấy không?

(1 Corinthians 16:9) Might your circumstances permit you to enter a door to activity?

Và đằng sau cánh cửa là

And behind door number one!

Đừng đi qua cánh cửa đó.

Do not go through that door.

Điều kì lạ là cánh cửa bị khóa bên trong.

The odd thing was the door was locked. Hmm.

Cô đẩy cánh cửa tới nhà bếp mở ra và đưa anh vào.

She pushed open the door to the kitchen and ushered him in.

14 Cánh cửa xoay trên bản lề,*

14 A door keeps turning on its hinges,*