KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI
Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2021
Tên trường: Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology
Mã trường: KCC
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học
Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
SĐT: 02 923 894 050 – 02 923 894 103
Email:
Website: //ctuet.edu.vn/
Facebook: //www.facebook.com/CTUT.CT/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ NĂM 2022
Năm 2022
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh năm 2022
Năm 2020 – 2021
1. Thời gian tuyển sinh:
Thời gian tuyển sinh của trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ sẽ tuân theo quy định của BGD và theo kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển vào trường Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ gồm những giấy tờ sau:
- Giấy đăng ký xét tuyển vào trường [Thí sinh có thể tự tìm kiếm trên website của trường]
- Bản sao học bạ THPT đã qua công chứng
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đã qua công chứng
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên đối với các thí sinh thuộc diện ưu tiên.
3. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT
4. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh của trường đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là trong cả nước
5. Phương thức tuyển sinh
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ thực hiện xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả ghi trong học bạ THPT để xét tuyển
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi THPT 2020 để xét tuyển
- Phương thức 3: Dựa vào kết quả học lực và hạnh kiểm để xét tuyển
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2020 của trường đại học quốc gia HCM tổ chức
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của mỗi phương thức xét tuyển là khác nhau. Cụ thể:
- Phương thức 1: Thí sinh phải có tổng điểm trung bình của 3 môn [điểm năm lớp 10, 11 và 12] trong tổ hợp xét tuyển [được ghi trong học bạ] phải đạt trên 18 điểm
- Phương thức 2: Để có ngưỡng đảm bảo đầu vào phù hợp với từng ngành đào tạo thì nhà trường sẽ được quy định ngay sau khi có kết quả thi THPTQG
- Phương thức 3: Thí sinh phải có kết quả học lực loại khá trở lên trong ba năm học THPT đồng thời cũng phải đạt hạnh kiểm loại tốt
- Phương thức 4: Thí sinh phải đạt từ 600 điểm trở lên trong bài thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG HCM
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên của trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ sẽ tuân theo quy định của BGD.
Ngoài ra, trường sẽ áp dụng hình thức ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh sau:
- Các thí sinh tham gia kỳ thi chọn HSG quốc gia và đạt giải [Nhất, Nhì, Ba]
- Các thí sinh tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và đạt giải [Nhất, Nhì, Ba]
- Các thí sinh tham gia thi tay nghề trong khu vực ASEAN hoặc quốc tế và đạt giải [Nhất, Nhì, Ba]
C. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
Theo dự kiến của nhà trường, học phí trung bình của một kỳ học là 4.320.000 đồng/sinh viên, thời gian học là 5 tháng; tương đương với 270.000 đồng/tín chỉ
D. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
2 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 40 | |
3 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 70 | |
4 | CNTT | 7480201 | 100 | |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 90 | |
6 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 50 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 70 | |
8 | Logistic | 7510605 | 60 | |
9 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 50 | |
10 | C. Nghệ kỹ thuật CTXD | 7510102 | 60 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
11 | C. Nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 70 | |
12 | C. Nghệ kỹ thuật Điều khiển, tự động hóa | 7510303 | 60 | |
13 | C. Nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học , Ngữ văn, Toán, Vật Lý |
14 | C. Nghệ thực phẩm | 7540101 | 110 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh |
15 | C. Nghệ sinh học | 7420201 | 50 | Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh |
E. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
Điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn 2018 – 2020
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Khoa học máy tính | 13,5 | 18 |
Hệ thống thông tin | 13,5 | 17,5 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 19,5 |
Quản lý xây dựng | 13 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 21,5 |
Logistic | 16,5 | 24 |
C. Nghệ thực phẩm | 15 | 22 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 13 | 17 |
C. Nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 18,5 |
C. Nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16,5 |
C. Nghệ kỹ thuật CTXD | 13,5 | 17 |
C. Nghệ kỹ thuật Điều khiển, tự động hóa | 14 | 19 |
C. Nghệ sinh học | 13,5 | 16,5 |
Khoa học dữ liệu | 15,5 | |
CNTT | 23 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
- Thuật: Kỹ thuật
- Trị: Quản trị
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
Xem thêm: