Defend đi với gì?

Hôm nay chúng ta sẽ học những cấu trúc và cụm từ cơ bản của từ Protect, một từ khá thông dụng trong tiếng Anh.

Defend đi với gì?

(Minh họa cách dùng của Protect)

1, Định nghĩa Protect

Protect nghĩa là “bảo vệ, giữ an toàn” cho một sự vật hay người nào đó.

2, Cấu trúc Protect 

Có hai cấu trúc protect cơ bản mà người học cần nắm vững:

Protect + danh từ

Protect + đại từ phản thân

3, Cách dùng Protect

Hãy đọc và ghi nhớ bảng bên dưới để biết cách dùng protect trong các cấu trúc nêu trên nhé:

Protect + danh từ

Cấu trúc protect này mang nghĩa là “bảo vệ, giữ an toàn” cho một sự vật hay người nào đó.

Protect + đại từ phản thân

Cấu trúc protect này có nghĩa là chủ từ “bảo vệ, giữ an toàn” cho bản thân mình.

4, Ví dụ về cách dùng cấu trúc Protect

Sau đây là một số các ví dụ về cách dùng các cấu trúc protect nêu trên. Sau bài học này các bạn hãy thử đặt câu với protect để quen với cách dùng.

Protect + danh từ

Ví dụ:

  • The agreement obliges WTO Members to protect the rights, including copyrights and trademarks, of citizens of all other ones.
  • Hiệp định bắt buộc các Thành viên WTO bảo vệ các quyền, bao gồm cả bản quyền và nhãn hiệu, của công dân của tất cả những Thành viên khác.
  • At the moment, each company is fighting to protect its own commercial interests.
  • Ở thời điểm hiện tại, mỗi công ty đang đấu tranh để bảo vệ lợi ích thương mại của chính mình.

Protect + đại từ phản thân

Ví dụ:

  • You need to know how coronavirus (COVID-19) spreads and take steps to protect yourself and others.
  • Bạn cần biết coronavirus (COVID-19) lây lan như thế nào và thực hiện các bước để bảo vệ bản thân và những người khác.
  • Becky asked: “How do I protect myself and my family when the earthquake happens?”
  • Becky hỏi rằng: “Làm sao tôi có thể bảo vệ bản thân mình và gia đình khi xảy ra động đất?”

(Minh họa cách dùng của Protect)

5, Các cụm từ với protect thông dụng trong tiếng Anh

Bên cạnh hai cấu trúc protect cơ bản đã nêu trên, protect còn có nhiều cụm từ khác khi sau protect là các giới từ.

Protect against

Khi sau protect là against đi cùng với một danh từ thì cụm từ này mang nghĩa “bảo vệ, giúp tránh né” khỏi một sự vật, tác nhân nào đó.

Ngoài ra, protect nghĩa là “bảo vệ, giúp ai/cái gì đó tránh né” khỏi một sự vật, tác nhân nào đó khi thêm một danh từ hay tân ngữ sau protect.

Ví dụ:

  • The company has been ordered to take corrective action to protect consumers against high-pressure sales tactics.
  • Công ty đã được lệnh phải thực hiện các hành động khắc phục để bảo vệ người tiêu dùng trước các chiến thuật bán hàng áp lực cao.
  • Security products are designed to protect information from unauthorized access.
  • Các sản phẩm bảo mật được thiết kế để bảo vệ thông tin khỏi việc bị truy cập trái phép.

Protect from

Tương tự như cấu trúc protect against, khi sau protect là from đi cùng với một danh từ thì cụm từ này mang nghĩa “bảo vệ, giúp tránh né” khỏi một sự vật, tác nhân nào đó.

Chúng ta có thể thêm một danh từ hay tân ngữ sau protect để chỉ việc “bảo vệ, giúp ai/cái gì đó tránh né” khỏi một sự vật, tác nhân nào đó.

Trong Tiếng Việt defend có nghĩa là: bảo vệ, biện hộ, bào chữa (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 20). Có ít nhất . Trong số các hình khác: The citizens immediately prepared everything to defend the city. ↔ Dân chúng ngay lập tức chuẩn bị những gì có thể để bảo vệ thành phố. .

defend verb

(transitive, obsolete) To ward off, repel (an attack or attacker). [..]

+ Thêm bản dịch Thêm defend

"defend" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • bảo vệ verb

    ward off attacks from

    The citizens immediately prepared everything to defend the city.

    Dân chúng ngay lập tức chuẩn bị những gì có thể để bảo vệ thành phố.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • biện hộ verb

    You're defending the man that killed your sister.

    Con chỉ biện hộ cho cái tên đã giết em con thôi mà.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • bào chữa verb

    Later, I married the son of the lawyer who defended me.

    Sau này, tôi cưới con trai viên luật sư đã bào chữa cho tôi.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • phòng thủ
    • bênh vực
    • trông coi
    • cãi
    • biện bạch
    • che chở
    • chống giữ
    • cãi cho
    • phòng ngự
    • phòng vệ
    • trấn giữ
    • vệ
    • bảo
    • hộ
    • phòng
    • cản
    • ngừa

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " defend " sang Tiếng Việt

  • Defend đi với gì?

    Glosbe Translate

  • Defend đi với gì?

    Google Translate

Hình ảnh có "defend"

Defend đi với gì?

Các cụm từ tương tự như "defend" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • to defend

    biện hộ · bào chữa · bênh vực · bảo vệ · bảo vệ tổ quốc

  • Windows Defender

    Bộ bảo vệ Windows

  • defend the country's border

    biên phòng

  • co-defendant

    người cùng bị kiện

  • God Defend New Zealand

    God Defend New Zealand

  • defendant

    Bị can · bên bị · bên bị cáo · bị cáo · bị kiện · bị đơn · người bị cáo · người bị kiện

  • defender

    Hậu vệ (bóng đá) · bảo vệ · hậu vệ · luật sư · luật sư biện hộ · người biện hộ · người bào chữa · người bảo vệ · người che chở · người cãi

xem thêm (+1)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "defend" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad.

Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài.

hrw.org

The drive of the Soviet forces was so strong that the defending German formation—123rd Infantry Division, which was covering a line of 30 km (19 mi)—had its forward two regiments overrun.

Mũi tấn công của Hồng quân quá mạnh đến mức lực lượng phòng thủ của quân Đức, sư đoàn bộ binh số 123 - vốn phòng thủ trên một chiến tuyến dài 30 cây số - bị mất hai trung đoàn ngay lập tức.

WikiMatrix

And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world.

Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.

OpenSubtitles2018.v3

Addressing the rumors that the attack had been provoked by Barker using a racial epithet, they said on behalf of the defendants: To be clear, not one of us heard Justin use any slur or say anything that justified Mychal Bell attacking Justin nor did any of us see Justin do anything that would cause Mychal to react.

Giải quyết những tin đồn rằng cuộc tấn công đã bị gây nên bởi Barker bằng cách sử dụng một chủng tộc danh hiệu, họ nói, thay mặt cho các bị cáo: Để cho rõ, không phải là một trong số chúng tôi nghe nói Justin sử dụng bất kỳ xấu hổ hay nói điều gì đó hợp lý Mychal Bell tấn công Justin, cũng không phải bất kỳ của chúng tôi thấy Justin làm bất cứ điều gì đó sẽ gây ra Mychal để phản ứng.

WikiMatrix

Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke.

Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke.

WikiMatrix

These forts were built to help defend the city or the roads leading in and out.

Những pháo đài được xây dựng để giúp bảo vệ các thành phố hoặc các tuyến đường dẫn vào và ra.

WikiMatrix

You can conquer your fear of defending your beliefs

Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình

jw2019

As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing.

Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển.

WikiMatrix

You are defending him because you've become infatuated with him.

Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn!

OpenSubtitles2018.v3

The defender played his international debut for St. Kitts and Nevis on 8 November 2008 against Trinidad and Tobago national football team.

Hậu vệ này có màn ra mắt quốc tế cho St. Kitts và Nevis vào ngày 8 tháng 11 năm 2008 trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago.

WikiMatrix

I think of you courageously arising to share your testimony and defend your standards.

Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.

LDS

Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (born 27 June 1989) is a Portuguese footballer who plays for S.C. Freamunde as a defender.

Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho S.C. Freamunde ở vị trí hậu vệ.

WikiMatrix

But we're also the ones best qualified to defend it.

Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.

OpenSubtitles2018.v3

The defendant must not commit or attempted to commit any further crime.

Bị cáo không được thực hiện, hay có ý đồ thực thi việc phi pháp khác.

OpenSubtitles2018.v3

But / must be allowed to defend myself against the charges laid at my door.

Nhưng tôi phải được phép bảo vệ mình chống lại những cản trở trước những cơ hội

OpenSubtitles2018.v3

I know you have tried to make things better first and foremost by being better yourself, and then by declaring my word and defending my gospel to others in the most compassionate way you could.”

Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′

LDS

“I don’t think the defendant is guilty.”

“Tôi không nghĩ là bị cáo có tội.”

Literature

In 1064, he, together with Basil Apokapes, doux of Paradounavon, attempted to defend the Balkan frontiers against the invading Oghuz Turks, but was defeated and suffered the humiliation of being taken captive.

Năm 1064, Nikephoros cùng với Basileios Apokapes, doux xứ Paradounavon, trấn giữ vùng biên ải Balkan phòng ngừa sự xâm nhập của giống dân Thổ Oghuz, nhưng không may bị họ đánh bại và bắt làm tù binh, chịu lăng nhục.

WikiMatrix

The gut is actually the largest immune system, defending your body.

Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.

ted2019

Years ago, Steven and Jack had taught her how to defend herself.

Nhiều năm trước, Steven và Jack đã dạy cô cách tự vệ.

Literature

Job defends his integrity (1-40)

Gióp bênh vực lòng trọn thành của ông (1-40)

jw2019

Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa.

Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông.

WikiMatrix

“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson.

Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.

hrw.org

And, so far, each of your fellow defendants has specifically denied being pan of that process.

Và, cho tới nay, từng người trong các bị cáo đều quyết liệt phủ nhận là đã có tham gia trong quy trình đó.

OpenSubtitles2018.v3

Together with the British sloop Sandwich, she badly damaged the German submarine U-52 whilst defending Convoy HX 60 on 4 August.

Cùng với chiếc tàu xà-lúp Sandwich, nó đã gây hư hại nặng cho tàu ngầm U-52 đang khi hộ tống Đoàn tàu vận tải HX 60 vào ngày 4 tháng 8.