Didot là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "didot system", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ didot system, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ didot system trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Initiate system light system check.

Bật đèn và mở hệ thống kiểm tra.

2. It paralyses the nervous system and the respiratory system.

Thuốc độc sẽ làm tên liệt hệ thống thần kinh và hô hấp.

3. Chronos'operating system.

Hệ điều hành của Chronos.

4. Coding system

Hệ thống mã hoá

5. Alarm system.

Hệ thống báo động.

6. System Load

Trọng tải hệ thống

7. Reboot system.

Khởi động lại hệ thống.

8. The bookkeeping system provides the numbers for the accounting system .

Chế độ ghi chép sổ sách cung cấp những số liệu cho hệ thống kế toán .

9. The metric system is an internationally recognised decimalised system of measurement.

Hệ mét là hệ thống đo lường thập phân được thống nhất rộng rãi trên quốc tế.

10. DIFFERENT DELIVERY SYSTEM.

Hệ thống phân phối khác nhau.

11. The faction system?

Hệ thống môn phái ư?

12. Dewey decimal system.

Hệ thống nhị phân Dewey.

13. Structural type system Abstract type Type system Pierce, Benjamin C. [2002].

Hệ thống kiểu cấu trúc Kiểu trừu tượng Hệ thống kiểu Pierce, Benjamin C. [2002].

14. A dumbwaiter system.

Hệ thống thang để chuyển thức ăn.

15. The Lymphatic System

Hệ bạch huyết

16. Multi-party system.

Hệ thống đa đảng

17. Improved communications-system.

Hệ thống thông tin liên lạc phát triển.

18. System Log Viewer

Bộ xem bản ghi hệ thốngName

19. Sound System Configuration

Cấu hình Hệ thống Âm thanhName

20. The System 30M, with an enclosed build area and filtration system.

The System 30M, với một khu vực xây dựng kín kèm theo và hệ thống lọc.

21. The basis for every accounting system is a good Bookkeeping system .

Nền tảng cho mọi hệ thống kế toán là một chế độ ghi chép sổ sách tốt .

22. Cisco-System controller

Cisco-Người điều khiển hệ thốngStencils

23. Guidance system unknown.

Hệ thống điều khiển, không biết.

24. Τhe drain system!

Hệ thống thoát nước!

25. The delivery system.

Hệ thống phân phối.


Xem thêm:

dictyoma, dicyanoaurate, dicyclomine, didactylism, didelphia, didot point system, didymus, die bed, die blade, die block, die bolt cutter, die bond, die chaser, die clearance, die cushion,

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Didot pointDidot điểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Didot point - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống châu Âu có kích thước điểm typographic, không được sử dụng ở những nơi khác. Một điểm Didot bằng 0,376 milimét [mm] trong khi Anh và điểm Mỹ tương đương với 0,351 mm. Có 12 Didot trong một Cicero. Tạo ra khoảng 1780 bởi máy in Pháp Francois Ambroise Didot [1730-1804].

Definition - What does Didot point mean

European system of typographic point sizes, not used elsewhere. One Didot point equals 0.376 millimeter [mm] whereas the UK and the US point equals 0.351 mm. There are 12 Didot in one Cicero. Created around 1780 by the French printer Francois Ambroise Didot [1730-1804].

Source: Didot point là gì? Business Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề