Extension nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɪk.ˈstɛnt.ʃən/

Danh từSửa đổi

extension /ɪk.ˈstɛnt.ʃən/

  1. Sự duỗi thẳng ra; sự đưa ra.
  2. Sự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng.
  3. Phần kéo dài, phần mở rộng, phần nối thêm (vào nhà, vào dây nói... ). an extension to a factory phần mở rộng thêm vào xưởng máy
  4. (Quân sự) Sự dàn rộng ra.
  5. Lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư (tổ chức cho những người không phải là học sinh) ((cũng) University Extension).
  6. (Thể dục, thể thao) , (từ lóng) sự làm dốc hết sức.
  7. Sự dành cho (sự đón tiếp nồng nhiệt... ); sự gửi tới (lời chúc tụng... ).
  8. Sự chép ra chữ thường (bản tốc ký).
  9. (Toán học) thác triển
  10. (Vật lý) Sự giãn, độ giãn.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɛk.stɑ̃.sjɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
extension
/ɛk.stɑ̃.sjɔ̃/
extensions
/ɛk.stɑ̃.sjɔ̃/

extension gc /ɛk.stɑ̃.sjɔ̃/

  1. Sự kéo ra, sự căng ra, sự giãn ra, sự duỗi. Lextension du bras sự duỗi cánh tay
  2. Sự phát triển, sự khuếch trương, sự mở rộng. Lextension du commerce sự khuếch trương thương nghiệp
  3. (Ngôn ngữ học) Sự mở rộng nghĩa.
  4. (Lôgic) Ngoại diên.

Trái nghĩaSửa đổi

  • Contraction, diminution, rétrécissement

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)