Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO [Đồng [II] oxit] phản ứng với NH3 [amoniac] để tạo ra Cu [đồng], H2O [nước], N2 [nitơ] dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng phương trình
3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
Nhiệt độ: nhiệt độ
Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử
cho khí NH3 dư qua CuO nung nóng.
Các bạn có thể mô tả đơn giản là CuO [Đồng [II] oxit] tác dụng NH3 [amoniac] và tạo ra chất Cu [đồng], H2O [nước], N2 [nitơ] dưới điều kiện nhiệt độ nhiệt độ
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là gì ?
có hiện tượng khí thoát ra.
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO [Đồng [II] oxit] ra Cu [đồng]
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO [Đồng [II] oxit] ra H2O [nước]
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO [Đồng [II] oxit] ra N2 [nitơ]
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 [amoniac] ra Cu [đồng]
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 [amoniac] ra H2O [nước]
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 [amoniac] ra N2 [nitơ]
Trong thủy tinh, gốm Đồng[II] oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O ...
NH3 [amoniac]
Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...
Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản p ...
H2O [nước ]
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
N2 [nitơ ]
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học ...
Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Trong các thí nghiệm sau: [1] Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit [2] Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. [3] Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. [4] Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. [5] Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. [6] Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 [7] Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7 B. 6 C. 4
D. 5
Cho các phản ứng sau: [1] Cu[NO3]2 [t0]→ [2] H2NCH2COOH + HNO2 → [3] NH3 + CuO [t0]→ [4] NH4NO2 [t0]→ [5] C6H5NH2 + HNO2 [HCl [0−50]]→ [6] [NH4]2CO3 [t0]→ Các phản ứng thu được N2 là:
A. 4, 5, 6 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
Cho các phản ứng sau: [1] Cu[NO3]2 [t0]→ [2] NH4NO2 [t0]→ [3] NH3 + O2 [850 độ, Pt]→ [4] NH3 + Cl2 [t0]→ [5] NH4Cl [t0]→ [6] NH3 + CuO [t0]→ Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. [2], [4], [6]. B. [3], [5], [6]. C. [1], [3], [4].
D. [1], [2], [5].
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O B. CaCO3 → CaO + CO2 C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 3 C. 2
D. 4
Trong các thí nghiệm sau: [1] Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. [2] Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. [3] Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. [4] Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. [5] Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. [6] Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 [7] Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3 B. 6 C. 4
D. 5
Trong các thí nghiệm sau: [1] Cho SiO2 tác dụng với axit HF. [2] Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. [3] Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. [4] Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. [5] Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. [6] Cho khí O3 tác dụng với Ag. [7] Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4 B. 5 C. 6
D. 7
Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan
Phân Loại Liên Quan
Advertisement
Cập Nhật 2022-06-25 04:23:26am
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2
3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Cl2 [clo] phản ứng với NH3 [amoniac] để tạo ra HCl [axit clohidric], N2 [nitơ] dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng phương trình
3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2
Nhiệt độ: nhiệt độ
Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế
Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!
Các bạn có thể mô tả đơn giản là Cl2 [clo] tác dụng NH3 [amoniac] và tạo ra chất HCl [axit clohidric], N2 [nitơ] dưới điều kiện nhiệt độ nhiệt độ
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 là gì ?
Màu vàng lục của khí Clo [Cl2] nhạt dần. Đồng thời sau đó NH3 kết hợp ngay với HCl tạo thành "khói" trắng NH4Cl
Thông tin thêm
clo oxi hoá mạnh amoniac tạo ra nitơ và hiđro clorua
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 [clo] ra HCl [axit clohidric]
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 [clo] ra N2 [nitơ]
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 [amoniac] ra HCl [axit clohidric]
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 [amoniac] ra N2 [nitơ]
Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo � ...
NH3 [amoniac]
Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...
Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơ ...
N2 [nitơ ]
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học ...
Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Cho các nhận định và phát biểu sau: [1]. Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion Cu2+. [2]. Ăn gấc chín rất bổ cho mắt vì nó giầu Vitamin A. [3]. Dãy gồm các chất và thuốc: cocain, seduxen, cafein đều có thể gây nghiện cho con người. [4]. Có thể dùng SO2 để tẩy trắng giấy và bột giấy. [5]. Trong số các nguồn năng lượng: [1] thủy điện, [2] gió, [3] mặt trời, [4] hoá thạch.Có hai nguồn năng lượng sạch. [6]. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3
D. 5
Cho các phản ứng sau: [1] Cu[NO3]2 [t0]→ [2] NH4NO2 [t0]→ [3] NH3 + O2 [850 độ, Pt]→ [4] NH3 + Cl2 [t0]→ [5] NH4Cl [t0]→ [6] NH3 + CuO [t0]→ Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. [2], [4], [6]. B. [3], [5], [6]. C. [1], [3], [4].
D. [1], [2], [5].
Cho phản ứng 2NH3 + 3Cl2 --> 6HCl + N2 Trong phản ứng trê, nhận xét nào đúng về vai trò của các chất tham gia?
A. NH3 là chất khử B. NH3 là bazo C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử
D. Cl2 là chất khử
Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí? H2O + C6H5COOCH3 ----> ; H2 + [C17H31COO]3C3H5 -------> ; CO + H2O -------> ; Ag + H2S + O2 -------> ; Ba[OH]2 + FeCl3 -----> ; Al + H2SO4 ----> ; Cl2 + NH3 ----> C + CO2 ----> ;
A. 2 B. 3 C. 4
D. 6
Phân Loại Liên Quan
Advertisement
Cập Nhật 2022-06-25 04:23:28am