Gia đình bạn có bao nhiêu người tiếng trung năm 2024

Chuỗi bài học đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 15 sẽ là chủ đề quan hệ gia đình. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà với THANHMAIHSK nhé!

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, THANHMAIHSK xây dựng chuỗi bài học Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là quan hệ gia đình nhé!

Chủ đề 1: Đây là ai?

Từ mới

呀 ya (ngữ khí từ) 等 děng: chờ 一会儿 yíhuìr: một lúc 小 xiǎo: bé nhỏ, tiểu 请 qǐng: mời 进 jìn: vào 坐 zuò: ngồi 爱人 àirén: vợ, chồng 在 zài : ở 家 jiā: gia đình 介绍 jièshào: giới thiếu 一下 yíxià: một chút

Hội thoại

  • 谁 呀? 等 一会儿。 Shéi ya ? Děng yíhuìr. Ai đó? Chờ chút.
  • 是 我, 小 王。 Shì wǒ, Xiǎo Wáng. Là tôi, tiểu Vương.
  • 请 进。 请 坐。 请 喝 茶。 Qǐng jìn. Qǐng zuò. Qǐng hē chá. Mời vào. Mời ngồi. Mời uống trà.
  • 谢谢! 你 爱人 在 家 吗? Xièxie ! Nǐ àirén zài jiā ma ? Cảm ơn! Vợ bạn có nhà không?
  • 在。 我 介绍 一下, 这 是 我 爱人。 Zài. Wǒ jièshào yíxià, zhè shì wǒ àirén. Có. Tôi giới thiệu chút, đây là vợ tôi.

Chủ đề 2: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

Từ mới

口 kǒu (lượng từ) 父母 fùmǔ: cha mẹ 听说 tīngshuō: được nghe 啊 a (ngữ khí từ) 工作 gōngzuò: làm việc, nghề ngiệp 大夫 dàifu: bác sĩ 医院 yīyuàn: bệnh viện

Hội thoại

  • 你 家 有 几 口 人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ? Nhà bạn có mấy người?
  • 5 口 人, 还 有 我 父母 和 一 个 孩子。 Wǔ kǒu rén, hái yǒu wǒ fùmǔ hé yí gè háizi. 5 người, có bố mẹ tôi và một trẻ nhỏ.
  • 听说 你 有 一 个 姐姐 是 吗? Tīngshuō nǐ yǒu yí gè jiějie shì ma ? Nghe nói bạn có chị gái đúng không?
  • 是 啊 她 在 北京 工作。 Shì a. Tā zài Běijīng gōngzuò. Đúng. Chị ấy đang làm ở Bắc Kinh.
  • 她 做 什么 工作? Tā zuò shénme gōngzuò ? Chị ấy làm gì?
  • 她 是 大夫。 Tā shì dàifu. Là bác sĩ.
  • 她 在 哪 个 医院 工作? Tā zài nǎ gè yīyuàn gōngzuò ? Chị ấy làm ở bệnh viện nào?
  • 她 在 北京 医院 工作。 Tā zài Běijīng Yīyuàn gōngzuò. Làm việc ở bệnh viện Bắc Kinh.

Ngữ pháp

Giới từ: 在

Giới từ 在 cùng với đối tượng của nó, tạo thành một cấu trúc giới từ thường được đặt trước động từ như một trợ từ trạng từ.

Ví dụ:

  • 我 在 医院 工作 . Wǒ zài yīyuàn gōngzuò. Tôi làm việc trong bệnh viện.
  • 我 在 大学 上班. Wǒ zài dàxué shàngbān. Tôi đang làm việc ở trường đại học.

Từ đo lường bằng lời nói 下

下 Là một từ đo lường bằng lời nói. Các từ đo lường bằng lời được đặt sau động từ. 一下 cho thấy một hành động kéo dài trong một thời gian rất ngắn.

Ví dụ:

  • 我 介绍 一下. Wǒ jièshào yīxià. Để tôi giới thiệu một chút
  • 你 看 一下. Nǐ kàn yīxià. Bạn nhìn chút đi.

Cấu trúc cụm từ

Khi một danh từ được sử dụng để bổ nghĩa một danh từ khác, thì không dùng 的 sau nó.

Ví dụ:

  • 北京 医院 : Bệnh viện Bắc Kinh chứ không phải 北京 的 医院
  • 大学 老师 : Giáo viên đại học
  • 公司 职员 : Nhân viên công ty
    Hoc tieng trung o dau giúp bạn tiến bộ từng ngày? THANHMAIHSK là địa chỉ học uy tín, sự lựa chọn của hơn 4000 học viên trong nhiều năm qua

Gia đình là chủ đề gần gũi mà bất cứ ai học một loại ngoại ngữ nào đều cần học. Thông qua bài "tiếng trung về gia đình" này sẽ giúp bạn giới thiệu được về gia đình thân yêu của mình hoặc trong trường hợp đến nhà những người bạn Trung Quốc - Đài Loan chơi nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về gia đình

Từ vựng Tiếng trung về các thành viên trong gia đình

爷爷 yéye ông nội 奶奶 nǎinai bà nội 外公 wàigōng ông ngoại 外婆 wàipó bà ngoại

母亲

妈妈

mǔqīn māma mẹ 父亲 爸爸 fùqīn bàba ba, bố 丈夫 老公 zhàngfu lǎogōng chồng 妻子 老婆 qīzi lǎopó vợ 女儿 nǚ’ér con gái 儿子 érzi con trai 父母 fùmǔ bố mẹ, cha mẹ 哥哥 gēge anh trai 姐姐 jiějie chị gái 弟弟 dìdi em trai 妹妹 mèimei em gái 女婿 nǚxù con rể 媳妇 xífù con dâu 孙子 sūnzi cháu trai nội 孙女 sūnnǚ cháu gái nội 外孙 wàisūn cháu trai ngoại 外孙女 wàisūnnǚ cháu gái ngoại 大嫂 dàsǎo chị dâu 弟妇 dìfù em dâu 姐夫 jiěfū anh rể 妹夫 mèifū em rể 公公 gōnggōng bố chồng 婆婆 pópo mẹ chồng 岳父 yuèfù bố vợ 岳母 yuèmǔ mẹ vợ 伯父 bófù bác trai (anh trai của bố) 伯母 bómǔ bác dâu 叔父 shūfù chú (em trai của bố) 婶婶 shěnshen thím 姑妈 姑姐 gūmā gūjiě bác gái, cô (chị, em gái của bố) 姑夫 姑丈 gūfu gūzhàng bác dượng, dượng (chồng của bác gái/cô) 舅舅 jiùjiu cậu (anh, em trai của mẹ) 舅妈 jiùmā mợ 姨妈 小姨 yímā xiǎoyí dì (chị, em gái của mẹ) 姨夫 姨丈 yífu yízhàng dượng (chồng của dì) 堂哥 堂姐 堂弟 堂妹 táng gē táng jiě táng dì táng mèi anh họ chị họ em trai họ em gái (con của anh em trai bố) 表哥 表姐 表弟 表妹 biǎo gē biǎo jiě biǎo dì biǎo mèi anh họ chị ho em trai họ em gái họ (dành cho con của chị em gái bố, hoặc là con của anh chị em bên mẹ) 外甥 外甥女 wàishēng wàishēngnǚ cháu trai cháu gái (gọi bạn là “cậu”) 姨侄 姨侄女 yí zhí yí zhínǚ cháu trai cháu gái (gọi bạn là “dì”)

Gia đình bạn có bao nhiêu người tiếng trung năm 2024

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

代沟 dàigōu khoảng cách thế hệ 养 yǎng nuôi nấng 奉养 fèngyǎng phụng dưỡng 照顾 zhàogù chăm sóc 敬服 jìngfú kính nể 亲近 qīnjìn thân thiết 依靠 yīkào dựa dẫm

Từ vựng về gia đình khác

继母 / 继妈 后母 / 后妈 /jìmǔ / jìmā/ /hòumǔ / hòumā/ mẹ kế 继父 / 后父 /jìfù / hòufù/ bố dượng 亲戚 /qīnqi/ họ hàng 孩子 háizi con cái nói chung 独生子女 独生子 独生女 dúshēng zǐnǚ dúshēng zǐ dúshēng nǚ con một con trai một con gái một 家庭 gia đình

Một số mẫu câu tiếng Trung về gia đình

你家有几口人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có bao nhiêu người?

我家有四口人。 Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. Nhà tôi có 4 người.

你家有什么人? Nǐ jiā yǒu shénme rén? Nhà bạn gồm những ai?

这是我家的照片。 Zhè shì wǒ jiā de zhàopiàn. Đây là bức ảnh của gia đình tôi.

我家有爸爸、妈妈、哥哥和我。 Wǒ jiā yǒu bàba, māma, gēge hé wǒ. Nhà tôi gồm ba mẹ, anh trai và tôi.

你像爸爸还是妈妈? Nǐ xiàng bàba háishì māma? Bạn giống ba hay mẹ?

你真像你妈妈。 Nǐ zhēn xiàng nǐ māma. Bạn giống mẹ bạn quá.

你爸爸妈妈身体好吗? Ba mẹ của bạn có khỏe không? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?

我爷爷奶奶身体都很健康。 Wǒ yéye nǎinai shēntǐ dōu hěn jiànkāng. Ông bà tôi rất khỏe mạnh.

Trên đây là Từ vựng tiếng Trung về gia đình thông dụng nhất. Mỗi ngày hãy dành 30 phút để học tiếng Trung theo chủ đề xung quanh mình, chính là cách tạo ra phản xạ với ngôn ngữ tiếng Trung của bản thân mình đó.