Già mồm nghĩa là gì

@già mồm- (cũng nói già họng) Verbosely argumentative

=Già mồm cãi + To talk back verbosely

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "già mồm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ già mồm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ già mồm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi không có! Còn già mồm!

I bet she was cheating on you

(cũng nói già họng ) Verbosely argumentative .

Già mồm cãi + To talk back verbosely .

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "già mồm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ già mồm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ già mồm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi không có! Còn già mồm!

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

già mồm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ già mồm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ già mồm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ già mồm nghĩa là gì.

- Cg. Già họng. Nói quá nhiều để cãi lẽ.
  • Tân Bửu Tiếng Việt là gì?
  • người ở Tiếng Việt là gì?
  • nhạc gia Tiếng Việt là gì?
  • sản xuất Tiếng Việt là gì?
  • thể phách Tiếng Việt là gì?
  • ngủ trọ Tiếng Việt là gì?
  • rỗi việc Tiếng Việt là gì?
  • số kiếp Tiếng Việt là gì?
  • thủy lộ Tiếng Việt là gì?
  • Tân An Luông Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của già mồm trong Tiếng Việt

già mồm có nghĩa là: - Cg. Già họng. Nói quá nhiều để cãi lẽ.

Đây là cách dùng già mồm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ già mồm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.