- tt 1. Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét [tng]; Trời rét; Mùa rét. 2. Có cảm giác lạnh cả người: Nếu dân rét là Đảng và Chính phủ có lỗi [HCM]. 3. Dùng để chống rét: Quần áo rét. 4. Gây những cơn rét: Sốt rét.
nt.1. Có nhiệt độ thấp đến mức làm khó chịu. Mùa rét.
2. Có cảm giác lạnh trong người khiến run lên. Rét run cầm cập.
xem thêm: lạnh, rét, rét mướt, lạnh lẽo, giá, giá buốt
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
Đôi khi chúng ta đã quên mất, từng sự việc nhỏ diễn ra hàng ngày đều mang một ý nghĩa nhất định cho cuộc đời mỗi con người. Cùng đọc …
24/08/2021 | Quà tặng cuộc sống, Truyện HayMới Truyện vừa đăng
6 câu chuyện ý nghĩa về cuộc sống bạn nên đọc một lần trong đời
24/08/2021Đừng thay đổi thế giới
26/04/20217 câu chuyện thâm thúy về hạnh phúc, ý nghĩa cuộc sống
04/03/2020Bố thật là hay khóc
16/04/2019Những tố chất cần thiết để thành công
26/04/2018Ước mơ dẫn lối những niềm vui
07/09/2017
Truyện cổ tích Việt Nam
Ba lưỡi rìu
Xưa có một anh chàng tiều phu nghèo, cha mẹ anh bệnh nặng nên qua đời sớm, anh phải sống mồ côi cha mẹ từ nhỏ và tài sản của anh chỉ có một chiếc rìu. …
11/12/2015 | Truyện cổ tích, Truyện cổ tích Việt NamCô đào hát với người học trò nghèo
Ngày xưa, có một đứa bé thông minh tên là Nguyễn Kỳ, mẹ mất sớm, cha lấy vợ khác. Kỳ bị dì ghẻ hành hạ ác nghiệt nên phải bỏ nhà mà đi. Lang thang …
21/10/2015 | Truyện cổ tích, Truyện cổ tích Việt Nam
Truyện cổ tích Thế giới
Gã thợ xay nghèo khó
Ở một nhà xay bột kia có một bác thợ xay nghèo, không có vợ con gì cả. Bác có ba gã giúp việc. Ba gã ở với bác được vài năm thì một hôm, bác bảo họ: – Ta đã có tuổi nên muốn được …
16/10/2012 | Truyện cổ tích Thế Giới | 0 CommentsChọn vợ
Một chàng chăn chiên muốn hỏi một trong ba chị em nhà kia làm vợ. Ba cô đều xinh, anh chàng phân vân mãi, không biết nên chọn cô nào. Chàng liền hỏi ý kiến mẹ. Bà bảo: – Con cứ mời cả ba cô …
16/10/2012 | Truyện cổ tích Thế Giới | 0 CommentsTruyện ngắn Truyện ngụ ngôn
Chó và người đầu bếp
Một người nhà giàu mở tiệc lớn, anh ta mời nhiều bạn bè và những …
03/09/2015Suy bụng ta ra bụng người
Suy bụng ta ra bụng người Có con quạ tha được xác một con chuột thối …
19/08/2015Bài học đầu tiên của Gấu con
Ngày chủ nhật Gấu con xin phép mẹ ra đường chơi cùng các bạn. Gấu …
05/08/2015Một kẻ hợm hĩnh
Anh Gà Trống bay lên đậu trên hàng rào rồi rướn cao đầu lên trời. …
03/08/2015Có công mài sắt có ngày nên kim
Đến như sắt mài mãi cũng thành kim, thì bất cứ chuyện gì cũng có …
03/08/2015Gã Keo Kiệt
Một gã keo kiệt chôn vàng ở một nơi bí mật trong vườn nhà. Hàng …
21/07/2015Cáo Cụt Đuôi
Một con Cáo bị mắc bẫy, sau nhiều lần giật mạnh đau đớn vùng vẫy …
16/07/2015Ếch Và Chuột
Một con chuột nhắt phiêu lưu chạy dọc theo bờ ao ở đó có một con …
09/07/2015Đại Bàng Và Bọ Cánh Cứng
Có lần một con Bọ Cánh Cứng năn nỉ Đại Bàng xin tha mạng cho một con …
07/07/2015
Truyện ngắn Truyện dân gian
Người đàn bà tiết liệt
Ngày xưa ở vùng Bắc Ninh là đất nổi tiếng có nhiều con gái đẹp, có một cô gái làng Cách bi, về làm vợ ông cử nhân Nguyên Hanh, giữ chức tri huyện Thủy …
15/12/2015 | Truyện dân gianĐầu to bằng cái bồ
Chuyện kể rằng lúc Quỳnh còn nhỏ, mới bảy tám tuổi, Quỳnh đã tỏ ra thông minh đỉnh ngộ nhưng cũng là một đứa trẻ chúa nghịch. Hồi ấy bọn trẻ …
Giá rét nghĩa là gì?
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giá rét [Trời] rét buốt lạnh lẽo: đêm đông giá rét. tt Rét quá: Trời giá rét, ông cụ không đến chơi được.Nghĩa của từ rét ngọt là gì?
Định nghĩa Nói trời không có gió mà rét thấm vào người.Trời rét có nghĩa là gì?
- Trời rét: Khi nhiệt độ trung bình ngày trong khu vực dao động phổ biến trong khoảng từ 15 đến 20 độ C [150C < Ttb ≤ 200C]. Ttb là nhiệt độ trung bình ngày, được tính trên cơ sở trung bình hoá nhiệt độ của tất cả các kỳ quan trắc trong ngày.Rét rê rê là gì?
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rề rề Dây-dưa, không dứt: Đau rề-rề hoài // [B] Nhiều, khắp cùng: Chân mình những phẩn rề-rề, Lại còn đốt đuốc mà rê chân người [CD] // tt. Chậm-chạp, không lanh-lẹ: Rề-rề như cá trê chui ống tng.