Giáo an Tin học văn phòng lớp 11 Bài 14

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. MÔN HỌC:TIN HỌC VĂN PHÒNG Trường Cao đẳng Nghề iSPACE Khoa Mạng & Truyền Thông //fit.ispace.edu.vn 1 @2008 - 2011 Khoa M&TT Email:
  2. MÔN HỌC:TIN HỌC VĂN PHÒNG Bài 1: GIỚI THIỆU BỘ ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG Bài 2: SỬ DỤNG MICROSOFTWORD SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 3: KỸ THUẬT GÕ BÀN PHÍM Bài 4: CHIA SẼ VÀ CÀI ĐẶT THÔNG SO TRONG MSWORD Bài 5: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Bài 6: TRỘN THƯ Bài 7: IN ẤN VĂN BẢN. Bài 8: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM XỬ LÝ BẢNG TÍNH Bài 9: SỬ DỤNG MS EXCEL ĐỂ TẠO BẢNG TÍNH Bài 10: ĐỒ THỊ VÀ IN ẤN BẢNG TÍNH Bài 11: GIỚI THIỆU ỨNG DỤNG TRÌNH CHIẾU Bài 12: SỬ DỤNG MS POWERPOINT ĐỂ TRÌNH CHIẾU Bài 13: GIỚI THIỆU CÁC ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG KHÁC Bài 14: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET Bài 15: SỬ DỤNG E-MAIL TRÊN OUTLOOK EXPRESS Bài 16: HỘI THOẠI INTERNET 2
  3. QUY ĐỊNH HỌC TẬP Đúng giờ Lắng nghe Tắt chuông điện thoại Hỏi lại những gì Đóng góp ý kiến Không hút thuốc và chia sẻ kinh trong lớp học chưa hiểu nghiệm 3
  4. Bài 14: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET Kỹ thuật khai thác và tìm kiếm tài nguyên trên mạng Internet • Giới thiệu về tìm kiếm • Kỹ thuật tìm kiếm căn bản • Tìm kiếm thông tin với Google • Câu hỏi bài tập
  5. MỤC TIÊU BÀI HỌC • Hiểu được các khái niệm Search Engine, Meta-search Engine, Subject directories • Sử dụng thành thạo các kỹ thuật tìm kiếm thông tin trên mạng Internet • Xác định các nguyên tắc khi tìm kiếm và chọn lọc các thông tin tìm kiếm • Vận dụng 6 kỹ năng tìm kiếm [Big6] theo Eisenburg và Berkowitz • Xử lý một số vấn đề gặp phải khi tìm kiếm thông tin Internet
  6. Giới thiệu về tìm kiếm Hiểu rỏ về các khái niệm liên quan đến quá trình tìm kiếm thông tin • Quá trình tìm kiếm thông tin – Mục đích sử dụng thông tin – Chuẩn bị các từ khóa cần tìm – Dùng trình duyệt, font chữ và bộ gõ tiếng Việt – Dùng trang web thuộc lĩnh vực đang quan tâm mà bạn biết
  7. Giới thiệu về tìm kiếm Hiểu rỏ về các khái niệm liên quan đến quá trình tìm kiếm thông tin Quá trình tìm kiếm thông tin – Trang web có nhiều liên kết với trang web khác – Sử dụng công cụ dò tìm – Sử dụng toán tử tìm [lập chiến thuật tìm] – Lưu và tải thông tin – Sử dụng công cụ tải thông tin
  8. Giới thiệu về tìm kiếm Hiểu rỏ về các khái niệm liên quan đến quá trình tìm kiếm thông tin • Khái niệm – Search Engine: máy tìm kiếm [công cụ tìm kiếm]  www.google.com  www.altavista.com – Meta – Search Engine: máy tìm kiếm ảo  //www.dogpile.com/  //www.metacrawler.com/ – Subject Directories: thư mục đối tượng [Search engine phân lớp]  //directory.google.com  //lii.org/  www.yahoo.com
  9. Giới thiệu về tìm kiếm Hiểu rỏ về các khái niệm liên quan đến quá trình tìm kiếm thông tin Giới thiệu các công cụ tìm kiếm Việt Nam – Vietnaseek – Panvietnam Quốc tế  Google  Alltheweb [trước đây là "Fast Search"]  AltaVista  Ask
  10. Kỹ thuật tìm kiếm căn bản Áp dụng các phương pháp, kỹ thuật tìm kiếm nhằn đem đến hiệu quả tốt nhất , nhanh và chính xác nhất Phân tích yêu cầu Tự đặt các câu hỏi để làm rõ yêu cầu Biến yêu cầu thành một câu hoàn chỉnh Phân tích yêu cầu thành các khái niệm nhỏ Ví dụ: vấn đề buôn bán trẻ em – Ở nước nào, vùng nào – Các vấn đề nóng hổi hiện nay hay mang tính lịch sử – -> nạn buôn bán trẻ em từ VN sang Trung Quốc – Trẻ em Việt Nam Trung Quốc
  11. Kỹ thuật tìm kiếm căn bản Áp dụng các phương pháp, kỹ thuật tìm kiếm nhằn đem đến hiệu quả tốt nhất , nhanh và chính xác nhất Các phép toán của lệnh tìm Các ký hiệu toán học được sử dụng Dấu “+”: trước những từ muốn xuất hiện trong kết quả Dấu “-”: trước những từ không muốn xuất hiện trong kết quả Dấu “ “: một cụm từ xuất hiện chính xác trong kết quả Dấu “*”: ký tự thay thế
  12. Kỹ thuật tìm kiếm căn bản Áp dụng các phương pháp, kỹ thuật tìm kiếm nhằn đem đến hiệu quả tốt nhất , nhanh và chính xác nhất Sử dụng toán tử luận lý Toán tử AND: nhiều thuật ngữ phải xuất hiện trong kết quả Toán tử OR: một trong các thuật ngữ xuất hiện trong kết quả Toán tử NOT: loại bỏ những kết quả có thuật ngữ không cần thiết Lưu ý: các toán tử thường phải được viết hoa.
  13. Kỹ thuật tìm kiếm căn bản Áp dụng các phương pháp, kỹ thuật tìm kiếm nhằn đem đến hiệu quả tốt nhất , nhanh và chính xác nhất Thu hẹp phạm vi tìm kiếm Giới hạn định dạng file – Filetype:phần mở rộng file – Tìm file mp3, wav, … : +"index of” +”mp3"|”mp3s"|"music” +mp3|zip|rar +apache Giới hạn theo ngôn ngữ Giới hạn theo từng loại địa chỉ web Giới hạn theo địa điểm xuất hiện của từ tìm kiếm Tìm tranh ảnh or bản đồ
  14. Kỹ thuật tìm kiếm căn bản Áp dụng các phương pháp, kỹ thuật tìm kiếm nhằn đem đến hiệu quả tốt nhất , nhanh và chính xác nhất Từ khóa – Khái niệm: là một từ hoặc cụm từ được rút trong tên chủ đề hoặc tài liệu – Các bước tiến hành: – B1 : Xác định từ chủ đạo để tìm kiếm thông tin cho lần đầu tiên. – B2 : Chọn từ có nghĩa, tránh chọn từ đa nghĩa, lọc bỏ các phụ từ [liên từ, giới từ, …ví dụ : và, với, and, the, a …]. – B3 : Xác định từ đồng nghĩa, từ có nghĩa liên quan [từ có nghĩa rộng hơn hoặc hẹp hơn].
  15. Kỹ thuật tìm kiếm căn bản Áp dụng các phương pháp, kỹ thuật tìm kiếm nhằn đem đến hiệu quả tốt nhất , nhanh và chính xác nhất 6 kỹ năng tìm kiếm [Big6] theo Eisenburg và Berkowitz Xác định nhiệm vụ: xác định yêu cầu, xác định nhu cầu thông tin Chiến lược tìm kiếm thông tin: tìm ra tất cả các nguồn có thể tìm, nguồn có khả năng giải quyết vấn đề lớn nhất Định vị và truy cập: chọn nguồn, tìm kiếm thông tin trong nguồn lực đó Sử dụng thông tin: rà soát, truy xuất thông tin phù hợp Tổng hợp: tổ chức thông tin, trình bày kết quả Đánh giá: đánh giá kết quả và quy trình tìm kiếm
  16. Tìm kiếm thông tin với Google Công cụ tìm kiếm thông tin phổ biến nhất hiện nay, những kỷ thuật sử dụng trên Google Khám phá giao diện Ô tìm kiếm Nút khởi động tìm kiếm Tạo giao diện riêng cho người dùng Tìm kiếm nâng cao
  17. Tìm kiếm thông tin với Google Công cụ tìm kiếm thông tin phổ biến nhất hiện nay, những kỷ thuật sử dụng trên Google Các nhóm tìm kiếm Web, hình ảnh, nhóm, blog, thư mục, … Tìm kiếm cơ bản Sử dụng các toán tử luận lý: AND, OR, NOT Sử dụng phép toán: -, + Sử dụng kí tự đặc biệt: *, “”, | Tìm kiếm nâng cao Cú pháp toán tử mở rộng Các toán tử mở rộng: intitle:, allintitle:, intext:, site:, inurl, allinurl:, link:
  18. Câu hỏi bài tập Chủ đề thảo luận – Search engine, Meta-search engine, Subject directories – 6 Kỹ năng tìm kiếm [Big6] theo Eisenberg và Berkowitz – Công cụ tìm kiếm  Ưu và nhược điểm của Google và Yahoo Bài tập thực hành
  19. 19 @2008 - 2011 Khoa M&TT Email:

Page 2

YOMEDIA

Mục tiêu bài 14 Tìm kiếm thông tin trên internet trong Tin học văn phòng trình bày về kỹ thuật khai thác và tìm kiếm tài nguyên trên mạng Internet, giới thiệu về tìm kiếm, kỹ thuật tìm kiếm căn bản, tìm kiếm thông tin với Google.

17-04-2014 174 19

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

I - Mục đích, yêu cầu.

1. Kiến thức.

 - Hiểu khái niệm kiểu trong văn bản, lợi ích sử dụng kiểu trong văn bản

 - Biết nguyên tắc định dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với định dạng trực tiếp.

 2. Kĩ năng.

 - Thực hiện được các thao tác sử dụng kiểu để định dạng.

 3. Thái độ.

 - Chú ý nghe giảng xây dựng bài.

II – Phương pháp và chuẩn bị.

 - Phương pháp: Làm việc trên máy, kết hợp với nội dung SGK.

 - Chuẩn bị:

 + GV: Giáo án, SGK, SGV, phòng máy tính thực hành.

 + HS: SGK, vở ghi chép.

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Tin học khối 11 - Bài 14: Kiểu và sử dụng kiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Lớp 11A1:. Lớp 11A2:. Lớp 11A3:. Lớp 11A4:. Lớp 11A5:. Lớp 11A6:. Tiết 38, 39, 40 Bài 14: KIỂU VÀ SỬ DỤNG KIỂU I - Mục đích, yêu cầu. 1. Kiến thức. - Hiểu khái niệm kiểu trong văn bản, lợi ích sử dụng kiểu trong văn bản - Biết nguyên tắc định dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với định dạng trực tiếp. 2. Kĩ năng. - Thực hiện được các thao tác sử dụng kiểu để định dạng. 3. Thái độ. - Chú ý nghe giảng xây dựng bài. II – Phương pháp và chuẩn bị. - Phương pháp: Làm việc trên máy, kết hợp với nội dung SGK. - Chuẩn bị: + GV: Giáo án, SGK, SGV, phòng máy tính thực hành. + HS: SGK, vở ghi chép. III - Tiến trình lên lớp. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thiết bị. Bài giảng: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ [10P] Thực hiện tìm kiếm văn bản? Trình bày cách thực hiện gõ tắt 1 đoạn văn bản? Thực hiện các bước bảo vệ văn bản. 3.Giảng bài mới: Hoạt động 2: KHÁI NIỆM VỀ KIỂU.[10P] Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Vậy kiểu văn bản là gì? Diễn giảng: Trong Word có một số kiểu được thiết kế sẵn. Khi khởi động Word chương trình tự động sao chép một số kiểu tối thiểu [trong đó có kiểu Normal] vào văn bản trống. Những dòng vb ta gõ vào sẽ áp dụng kiểu Normal đó. - Cũng như khái niệm định dạng kí tự hay định dạng đoạn văn bản, các kiểu cũng chia thành hai nhóm. ? vậy em hãy cho biết hai nhóm trong kiểu là những nhóm nào? ? Kiểu đoạn văn là gì? ? Kiểu kí tự là gì? Kiểu [Style] là một tập hợp các đặc trưng định dạng được nhóm gộp dưới một tên kiểu. Thảo luận và trả lời. -Kiểu đoạn văn bản và kiểu kí tự. - Kiểu đoạn văn là các kiểu xác định các định dạng đoạn văn - Kiểu kí tự: là kiểu có đặc trưng định dạng kí tự. I. KHÁI NIỆM VỀ KIỂU: Kiểu [Style] là một tập hợp các đặc trưng định dạng được nhóm gộp dưới một tên kiểu. - Có hai loại kiểu:Kiểu đoạn văn bản và kiểu kí tự. - Kiểu đoạn văn bản là các kiểu xác định các định dạng đoạn văn - Kiểu kí tự: là kiểu có đặc trưng định dạng kí tự. Hoạt động 3: ÁP DỤNG KIỂU ĐỊNH DẠNG.[10P] Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Có mấy cách để áp dụng kiểu để định dạng? ? hãy nêu các cách để áp dụng kiểu để định dạng kiểu.? ? Để áp dụng cho kiểu kí tự chúng ta phải làm sao? -> Có hai cách: -HS nghiên cứu sgk + trả lời -> Cần phải chọn phần vb cần thiết. II. ÁP DỤNG KIỂU ĐỊNH DẠNG B1: Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng B2:Chọn 1 trong 2 cách sau: C1.Nháy chuột mở hộp kiểu trên thanh định dạng, chọn kiểu thích hợp. C2.Chọn lệnh Format à Styles and Formatting. Hoạt động 4: LỢI ÍCHSỬ DỤNG KIỂU.[5P] Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Sử dụng kiểu có lợi ích gì? Diễn giảng: Ngoài những lợi ích mà chúng ta vừa nêu thì nó còn lợi ích là khi sử dụng kiểu trình bày mà muốn sửa đổi thì định nghĩa lại và văn bản lúc đó sẽ tự đông thay đổi theo định nghĩa mới. - HS nghiên cứu sgk + trả lời III. LỢI ÍCHSỬ DỤNG KIỂU: Thực hiện một thao tác nhưng đạt được nhiều kết quả định dạng. Sửa đổi trình văn bản nhanh chóng hơn nếu trước đó sử dụng kiểu để định dạng. Văn bản sẽ được định dạng một cách nhất quán. Hoạt động 5: ĐỊNH DẠNG THEO KIỂU VÀ ĐỊNH DẠNG TRỰC TIẾP; MỘT SỐ KIỂU QUAN TRỌNG TRONG VĂN BẢN.[10P] Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Vậy Lệnh nào cho phép chúng ta chọn/bỏ định dạng trực tiếp kiểu nhanh chóng? ? Những kiểu quan trong được ngầm định sẵn là những kiểu nào? ? Những kiểu ngầm định sẵn được lưu ở đâu. à Nghiên cứu sgk + trả lời: Chọn toàn bộ đoạn văn à nhấn tổ hợp phím CTRL+Q àHS nghiên cứu sgk + trả lời -Normal -Heading 1,., Heading 9 -TOC 1,., TOC IV. ĐỊNH DẠNG THEO KIỂU VÀ ĐỊNH DẠNG TRỰC TIẾP: Chọn toàn bộ đoạn văn à nhấn tổ hợp phím CTRL+Q V. MỘT SỐ KIỂU QUAN TRỌNG TRONG VĂN BẢN: -Normal -Heading 1,., Heading 9 -TOC 1,., TOC 9 Hoạt động 6: THỰC HÀNH.[80P] Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Bài 1: Mở văn bản mới [file/new] Nháy chuột vào hộp kiểu trên thanh định dạng Giới thiệu các kiểu ngầm định của Word: Normal, Heading 1 Chọn Format à Styles and Formatting. Giới thiệu các kiểu ngầm định của Word: Normal, Heading 1 + Bài 2: Mở tệp văn bản đã chuẩn bị sẵn nội dung nhưng chưa định dạng. Áp dụng kiểu để định dạng giống như hình 3.45 sgk. Cho hs quan sát. Lưu văn bản lại với tên mới với tên Quy_tac. + Bài 3: Mở văn bản vừa lưu Thao tác mẫu cách thay đổi định dạng sử dụng hộp kiểu và lệnh -Quan sát và lắng nghe Thực hành. + Bài 1: Khảo sát các kiểu ngầm định - Mở văn bản mới, sử dụng kiểu và lệnh Format à Styles And Formatting để tìm hiểu các kiểu ngầm định của Word. + Bài 2: Áp dụng kiểu để định dạng _ Mở văn bản mới, sọan thảo nội dung sau đây [hình 3.45]. Ap dụng các kiểu Heading 1, Heading 2 và Normal để định dạng giống như trên hình minh họa. + Bài 3: Định dạng theo kiểu và định dạng trực tiếp. _ Sử dụng văn bản Quy_tac, thay đổi định dạng của một số phần văn bản và áp dụng các kiểu khác nhau để kiểm chứng tác động của các phương pháp định dạng. Hoạt động 7: Củng cố và nhận xét.[5p] Kiểu là gì? Lợi ích của sử dụng kiểu? Cách thức sử dụng kiểu định dạng Định dạng theo kiểu và định dạng trực tiếp Một số kiểu quan trọng GV: Đánh giá, nhận xét những vấn đề liên quan của buổi thực hành. - Việc chấp hành nội quy. - Hoàn thành nội dung thực hành. - Thái độ và kỹ năng đạt được của HS. HS: Nghe nhận xét và rút kinh nghiệm. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà: [5p] - Thực hành thêm trên máy. - Chuẩn bị nội dung bài mới [Bài 15: “chuẩn bị in và in văn bản”]. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • bai 14.doc

Video liên quan

Chủ Đề