Gs a trực giao hóa gram-schmidt ma trận a

Gs a trực giao hóa gram-schmidt ma trận a

  • |Giúp đỡ về mặt nội dung, dịch thuật
  • |Giúp đỡ về mặt kĩ thuật
  • Tiếp nhận phê bình, góp ý
  • TRỞ VỀ TRANG CHỦ
    Gs a trực giao hóa gram-schmidt ma trận a
    Gs a trực giao hóa gram-schmidt ma trận a
    Gs a trực giao hóa gram-schmidt ma trận a
    Gs a trực giao hóa gram-schmidt ma trận a
    Gs a trực giao hóa gram-schmidt ma trận a

Toán học > Đại số tuyến tính

Đại số tuyến tính | 18.06 Linear Algebra

Số thự tự
Tên chương
Tình trạng
Giảng viên

1 Khía cạnh hình học của phương trình tuyến tính Dịch và thêm phụ đề Giáo sư Gilbert Strang 2 Phép khử với các ma trận 3 Nhân ma trận và ma trận nghịch đảo 4 Nhân tử hóa vào trong A=LU 5 Chuyển vị, hoán vị và không gian R^n 6 Không gian cột và không gian không hạch 7 Giải phương trình Ax=0: Các biến Pivot, các nghiệm đặc biệt 8 Giải phương trình Ax=b : Dạng rút gọn hàng R 9 Sự độc lập, cơ sở, chiều 10 Bốn không gian con cơ bản 11 Không gian ma trận; Hạng 1 ; Đồ thị thế giới nhỏ 12 Đồ thị, mạng và ma trận liên thuộc 13 Ôn tập kiểm tra miệng 1 14 Các vectơ trực giao và không gian con 15 Phép chiếu trên không gian con 16 Ma trận chiếu và bình phương tối thiểu 17 Ma trận trực giao và Gram-Schmidt 18 Các tính chất của định thức 19 Công thức tính định thức và các đồng yếu tố 20 Quy tắc Cramer, ma trận nghịch đảo, và thể tích 21 Trị riêng và vectơ riêng 22 Chéo hóa và lũy thừa của A 23 Phương trình vi phân và exp(At) 24 Ma trận Markov; chuỗi Fourier 24b Ôn tập kiểm tra miệng 2 25 Ma trận đối xứng và sự xác định dương 26 Ma trận phức; Phép biến đổi Fourier nhanh 27 Ma trận xác định dương và cực tiểu 28 Ma trận đồng dạng và dạng Jordan 29 Singular Value Decomposition 30 Phép biến đổi tuyến tính và ma trận của chúng 31 Chuyển cơ sở ; Nén ảnh 32 Ôn tập kiểm tra miệng 3 33 Nghịch đảo trái và phải; Ma trận giả đảo 34 Ôn tập cuối khóa

| Trang chủ

Cập nhật lần cuối: 13/9/2009

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

2 views

6 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

2 views6 pages

LT09

MATH231: Bài ging Đi s tuyn tính

Mc lc

  1. Ánh x tuyn tính trc giao

Đnh nghĩa 1.

Cho

V,W

là hai kgvt Euclid và

f

:

V

W

là ánh x tuyn tính. Ta nói

f

làánh x tuyn tính trc giao nu nó bo toàn tích vô hưng, tc là

f

(

 α

)

,f

(

 β

)

\=

 α,  β

vi mi

 α,  β

V.

Mnh đ 2.

Cho

f

:

V

W

là ánh x tuyn tính trc giao. Khi đó a)

|

f

(

 α

)

|

\=

|

 α

|

vi mi

 α

V.

b)

f

là đơn cu.c) Nu

e

1

,e

2

,...,e

k

là mt h trc chun (tc là các vector

e

i

e

j

vi mi

i

\=

j

|

e

i

|

\= 1

vi mi

i

) thì

f

(

e

1

)

,f

(

e

2

)

,...,f

(

e

k

)

cũng là mt h trc chun.

Mnh đ 3.

Cho

f

:

V

W

là ánh x tha mãn

f

(

 α

)

,f

(

 β

)

\=

 α,  β

vi mi

 α,  β

V.

Khi đó,

f

là ánh x tuyn tính trc giao.

Mnh đ 4.

Cho

V,W

là hai kgvt Euclid và

f

:

V

W

là ánh x tuyn tính tha mãn

|

f

(

 α

)

|

\=

|

 α

|

vi mi

 α

V.

Khi đó,

f

là ánh x tuyn tính trc giao.

1

  1. Ma trn trc giao và dng chính tc

Đnh nghĩa 5.

Cho

A

R

n,n

.

Ta nói

A

ma trn trc giao

nu

A

T

A

\=

I,

tc là

A

T

\=

A

1

.

Ghi chú 6.

Cu to ca ma trn trc giao

A

R

n,n

gm

n

ct to thành mt cơ s trcchun ca

R

n

.

Mnh đ 7.

Cho

f

:

V

V

là t đng cu vi

V

là kgvt Euclid. Khi đó,

f

là ánh x tuyn tính trc giao khi và ch khi ma trn ca

f

trong mt cơ s trc chun là ma trn trc giao.

8. Quá trình trc giao hóa Gram-Schmidt

.Cho

v

1

,v

2

,...,v

k

k

vector trong kgvt Euclid

V.

Quá trình trc giao hóa Gram-Schmidtlà quá trình chuyn các vector này thành các vector trc giao

e

1

,e

2

,...,e

k

tha mãn các điukin cơ bn như sau:

e

1

\=

v

1

,

span

{

e

1

,e

2

,...,e

j

}

\= span

{

v

1

,v

2

,...,v

j

}

vi mi

j.

Công thc tính toán ca Gram-Schmidt v bn cht là:

e

j

+1

\=

v

j

+1

hình chiu vuông góc ca

v

j

+1

lên

span

{

v

1

,v

2

,...,v

j

}

.

Hay nói cách khác

e

j

+1

là vector đ cao h t vector

v

j

+1

xung kgvt con

span

{

v

1

,v

2

,...,v

j

}

.

Ta gi

e

1

,e

2

,...,e

k

kt qu ca quá trình trc giao hóa Gram-Schmidt

các vector

v

1

,v

2

,...,v

k

.

Công thc c th ta xem trong giáo trình, mà tôi dán li trang liên quan  đây:Nu

v

1

,v

2

,...,v

k

là đc lp tuyn tính, thì các vector kt qu

e

1

,e

2

,...,e

k

đu khác

0

.

Khi đó ta gi các vector

e

1

|

e

1

|

, e

2

|

e

2

|

,..., e

k

|

e

k

|

kt qu ca quá trình trc

chun

hóa Gram-Schmidt

.2

H qu 9.

Nh quá trình trc giao hóa Gram-Schmidt, ta chng minh đưc rng mi không gian vector Euclid hu hn chiu luôn có cơ s trc chun.

  1. Dng chính tc ca ma trn trc giao

Nhc li

:

A

R

n,n

đưc gi là ma trn trc giao nu

A

T

A

\=

I

và khi đó, các ct ca

A

tothành mt cơ s trc chun ca

R

n

.

Hai là, ánh x tuyn tính

f

:

V

V

(vi

V

là kgvt Euclid hu hn chiu) là ánh x tuyntính trc giao khi và ch khi ma trn ca

f

trong mt cơ s trc chun ca

V

là ma trn trcgiao.Điu này cho phép ta có th nghiên cu đng thi ánh x tuyn tính trc giao và ma trntrc giao.

Mnh đ 10.

Cho

f

:

V

V

là ánh x tuyn tính trc giao vi

V

là kgvt Euclid hu hn chiu. Cho

U

V

là kgvt con bt bin đi vi

f.

Khi đó

U

cũng bt bin đi vi

f.

Ghi chú 11.

Đ chng minh mnh đ trên, ta cn lưu ý là ánh x tuyn tính trc giao luônlà đơn cu. Khi

V

hu hn chiu, ta thu đưc

f

:

V

V

là đng cu. T đó suy ra nu

U

làkgvt con bt bin đi vi

f

thì

f

(

U

) \=

U.

12. Dng chính tc ca ma trn trc giao

. Cho

f

:

V

V

là ánh x tuyn tính trcgiao. Khi đó

f

luôn có mt không gian con bt bin 1 chiu hoc 2 chiu, ta ký hiu khônggian này là

U

1

.

Theo mnh đ trên,

U

1

cũng bt bin đi vi

f.

Ta thu đưc ánh x tuyn tính trc giao mi là

f

|

U

1

:

U

1

U

1

.

Ta tip tc áp dng lýlun  trên, và ta "b" dn kgvt

V

thành tng trc giao ca các kgvt

U

1

U

2

⊕···⊕

U

k

trongđó các

U

i

là không gian con bt bin 1 hoc 2 chiu.Nu ta rà soát li chng minh v s tn ti không gian con bt bin 1 hoc 2 chiu, thì tabit rng: không gian con bt bin 1 chiu ng vi giá tr riêng thc, và không gian con btbin 2 chiu ng vi giá tr riêng phc thc s.Tóm li, nh vic b dn

V

thành các không gian con 1 chiu hoc 2 chiu, thì ta thu đưcma trn ca

f

trong mt cơ s trc chun thích hp có dng



1

...

1

1

...

1cos

α

1

sin

α

1

sin

α

1

cos

α

1

...

cos

α

r

sin

α

r

sin

α

r

cos

α

r



.

Ma trn trên đưc gi là dng chính tc ca ánh x tuyn tính trc giao

f.

Vi ma trn trc giao

A,

kt qu trên đưc phát biu như sau: Tn ti ma trn trc giao

Q

sao cho

Q

T

AQ

có dng chính tc như  trên.Cho

A

là ma trn trc giao. Có hai câu hi ny sinh:

Tính dng chính tc ca

A

như th nào?3