Hóa tan hoàn toàn 2 4 g Mg bằng dung dịch H2 so4 loãng thu được V lít H2 giá trị của V là

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 [ở đktc]. Giá trị của V là

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 [ở đktc]. Giá trị của V là

A. 2,24.

B. 3,36.

C. 4,48.

D. 5,60.

Hòa tan hoàn toàn 2,4g Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 [đktc]. Giá trị của V là 

A. 2,24

B. 3,36.

C. 4,48

D. 5,6

Chọn A


nH2 = nMg = 0,1 ⇒ V = 2,24 

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Đốt cháy hoàn toàn 1,5 g hỗn hợp gồm Cu và Al cần vừa đủ 0,728 lít hỗn hợp khí E ở đktc gồm O2 và Cl2 thu được 3,32 gam chất rắn. Số mol O2 và Cl2 tương ứng trong hỗn hợp khí là A. 0,0125mol và 0,02mol. B. 0,02mol và 0,0125mol. C. 0,015mol và 0,0175mol. D. 0,0175mol và 0,015mol.

Trần Anh

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 [đktc]. Giá trị của V là: A. 5,60. B. 2,24. C. 4,48.

D. 3,36.

Tổng hợp câu trả lời [1]

Đáp án B nMg = 2,4: 24 = 0,1 [mol] => nH2 = 0,1 [mol] => VH2 = 0,1.22,4= 2,24[lít] Câu 9: Đáp án C Tại anot, trong t giây thu được nO2 = 0,035 => Trong 2t giây thu được nO2 = 0,07 => nH2 = 0,1245 - 0,07 = 0,0545 mol Bảo toàn electron trong 2t giây: 2nM + 2nH2 = 4nO2 => nM = 0,0855 =>M+ 96 = 13,68/0,0855 => M = 64: Cu Bảo toàn electron trong t giây: 2nCu = 4nO2 => nCu = 0,07 => mCu = y = 4,48

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Dẫn từ từ C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch màu tím bị nhạt mầu dần thành không màu. B. Dung dịch không mầu chuyển sang màu tím C. Mầu tím của KMnO4 chuyển dần sang mầu xanh của C2H4[OH] 2 D. Mầu tím của KMnO4 chuyển dần sang không mầu và có vẩn đục màu đen.
  • Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối : A. Cu, Fe, Zn B. Ni, Fe, Mg C. Na, Mg, Cu D. Na, Al, Zn
  • Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? D. Al. A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
  • Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là: A. Saccarozơ B. Glicogen C. Tinh bột D. Xenlulozơ
  • Đimctylamin phản ứng với dung dịch nào?
  • Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa ? A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. B. Đốt bột sắt trong khí clo. C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2[SO4]3. D. Để đoạn dây théo trong không khí ẩm.
  • Thực nghiệm nào sau đây cho kết quả không phù hợp với cấu trúc của glucozơ? A. Khử hoàn toàn tạo n-hexan B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. C. Tác dụng với Cu[OH]2 tạo dung dịch màu xanh lam D. Tác dụng [CH3CO]2O tạo este tetraxetat.
  • Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp là: A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ
  • Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2 3p64s1. Tính chất nào sau đây của nguyên tố X là không đúng? A. Ở dạng đơn chất, X tác dụng với nước tạo ra khí hiđro. B. Hợp chất của X với clo là hợp chất ion. C. Nguyên tử X dễ nhận thêm 1 electron để tạo cấu hình lớp vỏ 4s2 bền. D. Hợp chất của X với oxi có tính chất tan được trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.
  • Vị trí của một số cặp oxi hóa – khử theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải được sắp xếp như sau: Fe2+/ Fe, Cu2+ / Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/ Ag, Cl2/Cl- Trong các chất sau: Cu, AgNO3, Cl2. Chất nào tác dụng với dung dịch Fe[NO3]2. A. AgNO3. B. AgNO3, Cl2. C. Cả 3 chất. D. Cl2.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Giải thích: Đáp án B

nMg = 2,4: 24 = 0,1 [mol] => nH2 = 0,1 [mol] => VH2 = 0,1.22,4= 2,24[lít]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Video liên quan

Chủ Đề