Hướng dẫn cài đặt router mikrotik ccr1009-7g-1c-1s
Thiết bị mạng Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+, Show
– 1 cổng sfp, 1 cổng combo sfp hoặc Wan – 1 khe cắm MiniSIM – 7 cổng mạng Gigabit (WAN/LAN) tốc độ 10/100/1000, – CPU 9 core 1.2Ghz, Ram 2GB, Bộ nhớ NAND 128MB – 2 cổng nguồn 220V hoặc PoE in 15-57V – Công suất sử dụng tối đa 39Wat – Chuẩn rack 1U, Kích thước: 444x175x47mm, là router định tuyến trung tâm của hệ thống mạng, nhận tín hiệu từ modem nhà mạng, cấp phát internet cho toàn bộ thiết bị kết nối phía sau (Access point, router nhánh, smartphone, laptop…). Với những mô hình mạng có nhiều thiết bị như: Doanh nghiệp, Hội trường, Khách sạn, Tòa nhà, Nhà máy, Trường học…thì bắt buộc phải có router chịu tải để không bị treo ngắt. Ngoài ra Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ còn hỗ trợ các tính năng chuyên dụng. Như: Bảo mật dữ liệu, VPN, IPTV, Chia dải VLan, Kiểm soát truy cập, Tự động reset… Tính năng chính Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+
Thông số chi tiết xem tại đây: Datasheet Mikrotik RB3011UIAS-RM Cách sử dụng Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+Một hệ thống WiFi chịu tải khoảng 800 thiết bị, bắt buộc phải có đủ hai thành phần:
LƯU Ý
Các tính năng chính mà Router Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ hỗ trợ trên RouterOS
Router Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ phù hợp cho đối tượng khách hàng nào?Router Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ được trang bị cấu hình phần cứng mạnh mẽ với:
Router Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ phù hợp lắp đặt và sử dụng cho các tòa nhà văn phòng, bệnh viện, khách sạn, các chuỗi cửa hàng dịch vụ ăn uống có quy mô lớn với mật độ sử dụng Internet ~800 người dùng đồng thời. Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ – Router cân bằng tải chính hãng Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ – Router cân bằng tải chính hãng Phụ kiện đi kèm Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+Router Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ chịu tải thực tế khoảng 800 người dùng đồng thờiMua Router Mikrotik CCR1009-7G-1C-1S+ chính hãng ở đâu giá tốt nhất?Công ty Cổ phần AD.TEK tự hào là một trong những đơn vị tiên phong nhập khẩu và phân phối các dòng sản phẩm MikroTik tại thị trường Việt Nam. Đến thời điểm hiện tại thương hiệu MikroTik đã rất phổ biến trên thị trường và được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Công ty cổ phần AD.TEK – Đơn vị phân phối chính thức MikroTik tại Việt NamĐối với các khách hàng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh, chúng tôi sẽ hỗ trợ giao hàng trong vòng 2h đồng hồ kể tư khi nhận được yêu cầu đặt hàng. Đối với khách hàng tại các tỉnh thành như Hải Phòng, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai… có nhu cầu mua thiết bị MikroTik chúng tôi sẽ hỗ trợ thông qua các đơn vị chuyển phát uy tín. Đảm bảo quý khách hàng sẽ nhận được hàng sớm nhất và an toàn nhất. Giá trị cốt lõi mà Công ty Cổ phần AD.TEK luôn hướng tới không chỉ nằm ở chất lượng sản phẩm mà còn là chất lượng dịch vụ trước và sau bán hàng. Chúng tôi luôn mong muốn có thể tư vấn cho khách hàng một giải pháp hiệu quả nhất nhưng cũng đồng thời tối ưu và tiết kiệm chi phí nhất. Các khách hàng sau khi mua thiết bị MikroTik sẽ được đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm của chúng tôi hỗ trợ hướng dẫn cài đặt, cấu hình cho tới khi hệ thống mạng của quý khách vận hành ổn định. Chúng tôi cam kết cung cấp đến quý khách hàng các sản phẩm chính hãng MikroTik, mới 100%, có đầy đủ chứng từ nhập khẩu: bill, invoice, packing list, giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ). Tất cả các sản phẩm được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong vòng 12 tháng. ☞☞☞ Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ. CÔNG TY CỔ PHẦN AD.TEK 🏠 Trụ sở chính: Tòa nhà AD.TEK, NV8-14 KĐT Tổng cục V, Yên Xá, Thanh Trì, Hà Nội – ☎ Hotline: 098 672 8080 🏠 Văn phòng Hồ Chí Minh: A75/6B/36 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM – ☎ Hotline: 098 652 8080 📧 Email: [email protected] 🌏 Website: https://adtek.vn/ Thông số kỹ thuậtSpecificationsDetails Product code CCR1009-7G-1C-1S+ Architecture TILE CPU TLR4-00980 CPU core count 9 CPU nominal frequency 1.2 GHz Dimensions 443 x 175 x 44 mm RouterOS license 6 Operating System RouterOS Size of RAM 2 GB Storage size 128 MB Storage type NAND MTBF Approximately 200’000 hours at 25C Tested ambient temperature -20°C to 60°C IPsec hardware acceleration Yes Suggested price PoweringDetails Number of AC inputs 2 AC input range 100-240 Number of DC inputs 1 (PoE-IN) Max power consumption 39 W Max power consumption without attachments 34 W Cooling type 2 PoE in Passive PoE PoE in input Voltage 15-57 V EthernetDetails 10/100/1000 Ethernet ports 7 Ethernet Combo ports 1 FiberDetails SFP+ ports 1 PeripheralsDetails Number of SIM slots 1 Smart card (Mini SIM) Memory card type microSD Memory Cards 1 Serial console port RS232 Number of USB ports 1 USB Power Reset Yes USB slot type microUSB type AB Max USB current (A) 1 OtherDetails CPU temperature monitor Yes Current Monitor Yes PCB temperature monitor Yes Voltage Monitor Yes Beeper Yes Certification & ApprovalsDetails Certification CE, EAC, ROHS IP IP20 Kết quả đo testEthernet test resultsCCR1009-7G-1C-1S+ Tile 9 core all port test with combo-port and SFP+ Mode Configuration 1518 byte 512 byte 64 byte kpps Mbps kpps Mbps kpps Mbps Bridging none (fast path) 1300,4 15792,1 3759,4 15,398.5 17782,2 9104,5 Bridging 25 bridge filter rules 1244,4 15112 1395,3 5,715.1 1368,1 700,5 Routing none (fast path) 1300,4 15792,1 3759,4 15,398.5 17411,2 8914,5 Routing 25 simple queues 1300,4 15792,1 1925,6 7,887.3 1977 1012,2 Routing 25 ip filter rules 739,2 8976,8 793,9 3,251.8 801,8 410,5
IPsec test resultsCCR1009-7G-1C-1S+ CCR1009 series 1.2 GHz IPsec throughput Mode Configuration 1400 byte 512 byte 64 byte kpps Mbps kpps Mbps kpps Mbps Single tunnel AES-128-CBC + SHA1 130.5 1461.6 123.4 505.4 115.4 59.1 256 tunnels AES-128-CBC + SHA1 237.4 2658.9 278.2 1139.5 293.0 150.0 256 tunnels AES-128-CBC + SHA256 237.4 2658.9 278.2 1139.5 293.0 150.0 256 tunnels AES-256-CBC + SHA1 240.5 2693.6 275.5 1128.4 292.7 149.9 256 tunnels AES-256-CBC + SHA256 240.5 2693.6 275.5 1128.4 292.7 149.9 |