1. Hình thức xét tuyển: - Trường Đại học Kinh tế - Luật thực hiện công tác xét
tuyển năm 2019 theo phương án tuyển sinh chính quy của ĐHQG-HCM. - Không xác định môn thi chính. - Không nhân hệ số.
2. Các ngành xét tuyển:
- Đại học chính quy: 13 ngành.
3. Các chương trình đào tạo: - Chương trình tài năng: Kinh tế học, Luật Tài chính - Ngân hàng. - Chương trình chất lượng cao: Kinh tế đối ngoại, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kiểm toán, Luật thương mại quốc tế, Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công, Kế toán, Hệ
thống thông tin quản lý, Marketing, Thương mại điệm tử, Luật kinh doanh, Luật dân sự và Luật Tài chính - Ngân hàng.
(**) Tìm hiểu thông tin:
- Điện thoại: (028) 37244555 (SNB: 6611, 6635, 6335).
Trường Đại học Kinh tế - Luật
KHOA KINH TẾ
Tên ngành: Kinh tế học
Mã ngành: 7310101-401
Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00
A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.5
Tên ngành: Kinh tế học (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310101-401C
Chỉ tiêu:
180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Tên ngành:
Kinh tế và Quản lý Công
Mã ngành: 7310101-403
Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.5
Tên ngành: Kinh tế và Quản lý Công (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310101-403C
Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển:
A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Tên ngành: Kinh tế và Quản lý công (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến
Tre)
Mã ngành: 7310101_403_BT
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 18.5
Tên ngành:
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340201-404CA
Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 18.75
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Tên ngành: Kinh tế đối ngoại
Mã ngành:
7310106-402
Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23.6
Tên ngành:
Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310106-402C
Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23.15
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120-408
Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00
A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23.5
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7340120-408C
Chỉ tiêu: 130
(Kinh doanh quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
(Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340120-408CA
Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201-404
Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.5
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7340201-404C
Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19.75
Tên ngành:
Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
Mã ngành: 7340201_404_BT
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 18.5
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Tên ngành: Kế toán
Mã ngành: 7340301-405
Chỉ tiêu: 130 (Kế
toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.75
Tên ngành: Kế toán (Chất lượng
cao)
Mã ngành: 7340301-405C
Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.4
Tên ngành:
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340301-405CA
Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19.25
Tên ngành: Kiểm toán
Mã ngành: 7340302-409
Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00
A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22
Tên ngành: Kiểm toán (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7340302-409C
Chỉ tiêu: 90
(Kiểm toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tên ngành:
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122-411
Chỉ tiêu: 90 (Thương mại điện tử)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22.5
Tên ngành: Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7340122-411C
Chỉ tiêu: 90( Thương mại điện tử)
Tổ hợp xét tuyển: A00
A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.2
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405-406
Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống
thông tin quản lý)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.25
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản
lý (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7340405-406C
Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống thông tin quản lý)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.15
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101-407
Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển:
A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22.6
Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
Mã ngành:
7340101-407C
Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.4
Tên ngành:
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340101-407CA
Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 20.25
Tên ngành: Marketing
Mã ngành: 7340115-410
Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
Tổ hợp xét tuyển:
A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23
Tên ngành: Marketing (Chất lượng cao)
Mã ngành:
7340115-410C
Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22.3
KHOA
LUẬT
Tên ngành: Luật dân sự
Mã ngành: 7380101-503
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Tên ngành: Luật dân sự (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7380101-503C
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển:
A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng
Mã ngành:
7380101-504
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Tên ngành:
Luật tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7380101-504C
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 18.5
Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng (CLC tăng cường Tiếng Pháp) (Dự kiến)
Mã ngành: 7380101-504CP
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018:
KHOA LUẬT KINH TẾ
Tên ngành: Luật kinh doanh
Mã ngành:
7380107-501
Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.5
Tên ngành:
Luật kinh doanh (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7380107-501C
Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21
Tên ngành: Luật thương mại quốc tế
Mã ngành: 7380107-502
Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển:
A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22
Tên ngành: Luật thương mại quốc tế (Chất lượng cao)
Mã ngành:
7380107-502C
Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.75
KHOA KINH TẾ
Mã ngành: 7310101-401
Tên ngành: Kinh tế học
Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 21.5
Mã ngành: 7310101-401C
Tên ngành: Kinh tế học (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Mã ngành: 7310101-403
Tên ngành:
Kinh tế và Quản lý Công
Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.5
Mã ngành:
7310101-403C
Tên ngành: Kinh tế và Quản lý Công (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Mã ngành: 7310101_403_BT
Tên ngành: Kinh tế và Quản lý công (Đào tạo
tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 18.5
Mã ngành: 7340201-404CA
Tên
ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 18.75
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Mã ngành: 7310106-402
Tên ngành: Kinh tế đối ngoại
Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00
A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23.6
Mã ngành: 7310106-402C
Tên ngành: Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)
Chỉ
tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23.15
Mã ngành: 7340120-408
Tên ngành:
Kinh doanh quốc tế
Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23.5
Mã ngành:
7340120-408C
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 23
Mã ngành: 7340120-408CA
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc
tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Mã ngành: 7340201-404
Tên ngành:
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.5
Mã ngành:
7340201-404C
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 19.75
Mã ngành: 7340201_404_BT
Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
Chỉ tiêu:
50
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 18.5
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Mã ngành: 7340301-405
Tên
ngành: Kế toán
Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.75
Mã ngành:
7340301-405C
Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 20.4
Mã ngành: 7340301-405CA
Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
Tổ
hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19.25
Mã ngành: 7340302-409
Tên ngành:
Kiểm toán
Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22
Mã ngành:
7340302-409C
Tên ngành: Kiểm toán (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 21
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
Mã ngành: 7340122-411
Tên ngành: Thương mại điện tử
Chỉ tiêu:
90 (Thương mại điện tử)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22.5
Mã ngành: 7340122-411C
Tên ngành:
Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 90( Thương mại điện tử)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.2
Mã ngành:
7340405-406
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống thông tin quản lý)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 21.25
Mã ngành: 7340405-406C
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống thông tin quản
lý)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.15
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành: 7340101-407
Tên ngành:
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22.6
Mã ngành:
7340101-407C
Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 21.4
Mã ngành: 7340101-407CA
Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh
doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 20.25
Mã ngành: 7340115-410
Tên ngành:
Marketing
Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 23
Mã ngành:
7340115-410C
Tên ngành: Marketing (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 22.3
KHOA LUẬT
Mã ngành: 7380101-503
Tên ngành: Luật dân sự
Chỉ tiêu: 190
(Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Mã ngành: 7380101-503C
Tên ngành:
Luật dân sự (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Mã ngành:
7380101-504
Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01
D01
Điểm chuẩn 2018: 19
Mã ngành: 7380101-504C
Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp
xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 18.5
Mã ngành: 7380101-504CP
Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng (CLC tăng cường Tiếng Pháp) (Dự kiến)
Chỉ tiêu: 190 (Luật)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018:
KHOA LUẬT KINH TẾ
Mã ngành: 7380107-501
Tên ngành:
Luật kinh doanh
Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.5
Mã ngành:
7380107-501C
Tên ngành: Luật kinh doanh (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21
Mã ngành: 7380107-502
Tên ngành: Luật thương mại quốc tế
Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển:
A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 22
Mã ngành: 7380107-502C
Tên ngành: Luật
thương mại quốc tế (Chất lượng cao)
Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01
Điểm chuẩn 2018: 21.75
BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
Mã ngành:
7310108_413
Tên ngành: Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)