Marketing Đại học Kinh tế - Luật

Marketing Đại học Kinh tế - Luật

Khoa Kinh tế - Luật
Trường Đại Học Tài Chính - Marketing

Địa chỉ: Số 778 Nguyễn Kiệm, 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (+84) 237720573

Số nội bộ: 352

Email:

Liên hệ

Copyright © 2018 University of Finance - Marketing.

  1. Trang chủ
  2. Tra cứu
  3. Trường Đại học Kinh tế - Luật

Trường Đại học Kinh tế - Luật

1. Hình thức xét tuyển:
   - Trường Đại học Kinh tế - Luật thực hiện công tác xét tuyển năm 2019 theo
phương án tuyển sinh chính quy của ĐHQG-HCM.
   - Không xác định môn thi chính.
   - Không nhân hệ số.

2. Các ngành xét tuyển:

   - Đại học chính quy: 13 ngành.

3. Các chương trình đào tạo:
   - Chương trình tài năng: Kinh tế học, Luật Tài chính - Ngân hàng.
   - Chương trình chất lượng cao:
Kinh tế đối ngoại, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kiểm toán, Luật thương mại quốc tế, Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công, Kế toán, Hệ thống thông tin quản lý, Marketing, Thương mại điệm tử, Luật kinh doanh, Luật dân sự và 
Luật Tài chính - Ngân hàng.

(**) Tìm hiểu thông tin:

   -  Điện thoại: (028) 37244555 (SNB: 6611, 6635, 6335).

Marketing Đại học Kinh tế - Luật

Marketing Đại học Kinh tế - Luật

Trường Đại học Kinh tế - Luật

    KHOA KINH TẾ

  • Tên ngành: Kinh tế học
  • Mã ngành: 7310101-401
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.5

  • Tên ngành: Kinh tế học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7310101-401C
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Tên ngành: Kinh tế và Quản lý Công
  • Mã ngành: 7310101-403
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.5

  • Tên ngành: Kinh tế và Quản lý Công (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7310101-403C
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Tên ngành: Kinh tế và Quản lý công (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
  • Mã ngành: 7310101_403_BT
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.5

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340201-404CA
  • Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.75

    KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

  • Tên ngành: Kinh tế đối ngoại
  • Mã ngành: 7310106-402
  • Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.6

  • Tên ngành: Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7310106-402C
  • Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.15

  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120-408
  • Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.5

  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340120-408C
  • Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23

  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340120-408CA
  • Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22

    KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

  • Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201-404
  • Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.5

  • Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340201-404C
  • Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19.75

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
  • Mã ngành: 7340201_404_BT
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.5

    KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301-405
  • Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.75

  • Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340301-405C
  • Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.4

  • Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340301-405CA
  • Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19.25

  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302-409
  • Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22

  • Tên ngành: Kiểm toán (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340302-409C
  • Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21

    KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122-411
  • Chỉ tiêu: 90 (Thương mại điện tử)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.5

  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340122-411C
  • Chỉ tiêu: 90( Thương mại điện tử)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.2

  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405-406
  • Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống thông tin quản lý)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.25

  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340405-406C
  • Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống thông tin quản lý)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.15

    KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101-407
  • Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.6

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101-407C
  • Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.4

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101-407CA
  • Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.25

  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115-410
  • Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23

  • Tên ngành: Marketing (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340115-410C
  • Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.3

    KHOA LUẬT

  • Tên ngành: Luật dân sự
  • Mã ngành: 7380101-503
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Tên ngành: Luật dân sự (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7380101-503C
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng
  • Mã ngành: 7380101-504
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7380101-504C
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.5

  • Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng (CLC tăng cường Tiếng Pháp) (Dự kiến)
  • Mã ngành: 7380101-504CP
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018:

    KHOA LUẬT KINH TẾ

  • Tên ngành: Luật kinh doanh
  • Mã ngành: 7380107-501
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.5

  • Tên ngành: Luật kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7380107-501C
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21

  • Tên ngành: Luật thương mại quốc tế
  • Mã ngành: 7380107-502
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22

  • Tên ngành: Luật thương mại quốc tế (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7380107-502C
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.75

  • KHOA KINH TẾ

  • Mã ngành: 7310101-401
  • Tên ngành: Kinh tế học
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.5

  • Mã ngành: 7310101-401C
  • Tên ngành: Kinh tế học (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Mã ngành: 7310101-403
  • Tên ngành: Kinh tế và Quản lý Công
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.5

  • Mã ngành: 7310101-403C
  • Tên ngành: Kinh tế và Quản lý Công (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Mã ngành: 7310101_403_BT
  • Tên ngành: Kinh tế và Quản lý công (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.5

  • Mã ngành: 7340201-404CA
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.75

  • KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

  • Mã ngành: 7310106-402
  • Tên ngành: Kinh tế đối ngoại
  • Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.6

  • Mã ngành: 7310106-402C
  • Tên ngành: Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.15

  • Mã ngành: 7340120-408
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.5

  • Mã ngành: 7340120-408C
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23

  • Mã ngành: 7340120-408CA
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22

  • KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

  • Mã ngành: 7340201-404
  • Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
  • Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.5

  • Mã ngành: 7340201-404C
  • Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 210 (Tài chính Ngân hàng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19.75

  • Mã ngành: 7340201_404_BT
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.5

  • KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

  • Mã ngành: 7340301-405
  • Tên ngành: Kế toán
  • Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.75

  • Mã ngành: 7340301-405C
  • Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.4

  • Mã ngành: 7340301-405CA
  • Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19.25

  • Mã ngành: 7340302-409
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22

  • Mã ngành: 7340302-409C
  • Tên ngành: Kiểm toán (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21

  • KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

  • Mã ngành: 7340122-411
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Chỉ tiêu: 90 (Thương mại điện tử)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.5

  • Mã ngành: 7340122-411C
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 90( Thương mại điện tử)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.2

  • Mã ngành: 7340405-406
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống thông tin quản lý)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.25

  • Mã ngành: 7340405-406C
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 90 (Hệ thống thông tin quản lý)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.15

  • KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

  • Mã ngành: 7340101-407
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.6

  • Mã ngành: 7340101-407C
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.4

  • Mã ngành: 7340101-407CA
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.25

  • Mã ngành: 7340115-410
  • Tên ngành: Marketing
  • Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23

  • Mã ngành: 7340115-410C
  • Tên ngành: Marketing (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.3

  • KHOA LUẬT

  • Mã ngành: 7380101-503
  • Tên ngành: Luật dân sự
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Mã ngành: 7380101-503C
  • Tên ngành: Luật dân sự (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Mã ngành: 7380101-504
  • Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Mã ngành: 7380101-504C
  • Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.5

  • Mã ngành: 7380101-504CP
  • Tên ngành: Luật tài chính - Ngân hàng (CLC tăng cường Tiếng Pháp) (Dự kiến)
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018:

  • KHOA LUẬT KINH TẾ

  • Mã ngành: 7380107-501
  • Tên ngành: Luật kinh doanh
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.5

  • Mã ngành: 7380107-501C
  • Tên ngành: Luật kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21

  • Mã ngành: 7380107-502
  • Tên ngành: Luật thương mại quốc tế
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22

  • Mã ngành: 7380107-502C
  • Tên ngành: Luật thương mại quốc tế (Chất lượng cao)
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật thương mại quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.75

  • BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ

  • Mã ngành: 7310108_413
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18