Mau don kien đơn kiến nghị tiếng anh là gì năm 2024

Căn cứ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Luật tiếp công dân 2013 quy định về khái niệm kiến nghị cụ thể như sau:

"Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
2. Kiến nghị, phản ánh là việc công dân cung cấp thông tin, trình bày ý kiến, nguyện vọng, đề xuất giải pháp với cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền về những vấn đề liên quan đến việc thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật, công tác quản lý trong các lĩnh vực đời sống xã hội thuộc trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân đó."

Hoạt động kiến nghị có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội.

Kiến nghị không chỉ giúp các cơ quan, tổ chức, cá nhận quản lý đón nhận được thông tin hữu ích mà còn đưa ra các giải pháp góp phần hoàn thiện các chủ trương, chính sách trong các lĩnh vực.

Mau don kien đơn kiến nghị tiếng anh là gì năm 2024

Thế nào là kiến nghị? Mẫu đơn kiến nghị của cá nhân, tập thể mới nhất năm 2024? Hướng dẫn cách viết đơn kiến nghị?

Mẫu đơn kiến nghị cá nhân mới nhất 2024?

Mau don kien đơn kiến nghị tiếng anh là gì năm 2024

Mau don kien đơn kiến nghị tiếng anh là gì năm 2024

Tải Mẫu đơn kiến nghị cá nhân: Tại đây.

Mẫu đơn kiến nghị của tập thể mới nhất 2024?

Mau don kien đơn kiến nghị tiếng anh là gì năm 2024

Mau don kien đơn kiến nghị tiếng anh là gì năm 2024

Mau don kien đơn kiến nghị tiếng anh là gì năm 2024

Tải Mẫu đơn kiến nghị của tập thể: Tại đây.

Hướng dẫn viết đơn kiến nghị đúng cách?

Để đơn kiến nghị dễ dàng được chấp thuận thì khi viết đơn, cần chú ý các nội dung sau:

- Ghi rõ ràng, đầy đủ thông tin cá nhân, tập thể hay người đứng ra làm đơn kiến nghị cho tập thể.

- Về nội dung cần kiến nghị và yêu cầu giải quyết trong đơn: Trình bày xúc tích, ngắn gọn mà rõ ràng, mạch lạc, chi tiết những vấn đề cá nhân, tập thể cần cơ quan nhà nước xem xét và đưa ra hướng xử lý, đề xuất phù hợp với tình hình thực tế.

- Tài liệu có kèm theo đơn kiến nghị: Chuẩn bị kỹ tài liệu cũng như những bằng chứng cụ thể phải phản ánh đúng sự việc đang diễn ra.

Tài liệu đính kèm nên thể hiện bằng chứng văn bản, hình ảnh cụ thể.

- Cam kết của bản thân: Cam kết tất cả những trình bày, tài liệu, bằng chứng gửi lên tổ chức, đơn vị, cơ quan có thẩm quyền là hoàn toàn đúng sự thật. Nếu có sai sót thì bản thân sẵn sàng chịu trách nhiệm với pháp luật.

Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này

Esperanto, an official language of the European Union, now!

Và người ta kiến nghị nên xây thêm các nhà máy dùng than làm chất đốt.

And the proposal has been to build a lot more coal plants.

Em không biết kiến nghị thì làm thế nào

I don' t know how to act as a petitioner

Con không rõ liệu cha có đồng ý với kiến nghị của con.

I do not know whether you will accept my suggestion.

Gì thế, đơn kiến nghị à?

What is this, a petition?

Nếu chỉ cho chúng ta, tôi kiến nghị không tổ chức.

Well, if it's just for us, I vote we don't do it.

Một kiến nghị về Change.org đề xuất ý tưởng cộng tác này với MAC Cosmetics.

A petition on Change.org proposed the idea of this collaboration to MAC Cosmetics.

Có phải cô đứng sau vụ kiến nghị này không?

Are you behind this petition?

Điều này xảy ra do một kiến nghị của người sáng lập là Tiến sĩ Satendra Singh.

This happened due to a petition by Dr Satendra Singh founder of Infinite Ability.

Là người cận kề của bạn, tôi xin kiến nghị Carmen Golden.

As your wing man, I highly recommend Carmen Golden.

Một kiến nghị với Microsoft đã trình lên để yêu cầu đồng bộ USB cho Outlook.

A petition to Microsoft was filed to reinstate USB sync for Outlook.

Kế hoạch A là bản kiến nghị, hãy thực hiện nó trước.

Plan A is in motion, let's let that pan out first.

Sao anh không viết thư kiến nghị đi?

Why don't you write a letter?

Kiến nghị bị bác bỏ vì không tìm được phiếu bầu thứ 2

Motion failed to carry due to no second.

KIẾN NGHỊ

RECOMMENDATIONS

Tất nhiên, tôi hoàn toàn không cố bám vào kiến nghị đặc biệt này.

Of course I do not in the least insist on this particular proposal.

Có lẽ tôi nên bắt đầu làm đơn kiến nghị.

Maybe I'll start a petition.

Làm lại bản kiến nghị này.

Rework this motion to suppress.

Lausanne đã nhiều lần kiến nghị phục hồi chúng.

Lausanne has made repeated requests to recover them.

Nhóm đã đệ đơn kiến nghị lên Chính quyền thành phố Sapporo vào tháng 6 năm 2016.

The group took its petition to the Sapporo City Government in June 2016.

63 trường đại học khác đã ký vào bản kiến nghị này.

Sixteen other senators received that rating.

Chồng ta đồng ý với kiến nghị của anh.

My husband agrees with your council.

Vào tháng 5 năm 2015, một kiến nghị ủng hộ dự luật đã được đưa ra.

In May 2015, a petition supporting the bill was launched.

Tôi xin phép điểm lại một số kiến nghị cụ thể đã nêu trong Diễn đàn hôm nay:

I would also like to highlight a few very specific suggestions that have been made today:

Việc đầu tiên là tôi sẽ nghe kiến nghị... của luật sư của từng bị cáo.

First thing I'm going to do is hear motions from each of the defendants'lawyers.