Môn nguyên lý kế toán tiếng anh là gì năm 2024

Học phần này cung cấp cho người học những nguyên lý cơ bản của kế toán như đối tượng kế toán; vai trò và chức năng của kế toán; các phương pháp kế toán như phương pháp chứng từ, kiểm kê, tài khoản, ghi sổ, tính giá, tổng hợp và cân đối kế toán; tổ chức công tác kế toán, các hình thức kế toán, hệ thống báo cáo tài chính. Từ đó, người học có thể hệ thống thành các kỹ năng như thực hiện quy trình kế toán hoàn chỉnh: phân tích và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế, thực hiện bút toán điều chỉnh, thực hiện khóa sổ các tài khoản kế toán, lập bảng cân đối số phát sinh và lập báo cáo tài chính (Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán). Người học được khuyến khích vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn như phân tích tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của các doanh nghiệp có công bố Báo cáo tài chính trên các phương tiện thông tin qua từng năm.

Mục tiêu

Mục tiêu Mô tả G1 Kiến thức cơ bản về vai trò và sản phẩm của kế toán, các kỹ thuật cơ bản trong kế toán và môi trường hoạt động của kế toán. G2 Khả năng phân tích căn bản tình hình tài chính (tài sản, nguồn vốn) và tình hình hoạt động của công ty (Profit & Loss) của công ty. G3 Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, và thuyết trình các chủ đề về kế toán bằng tiếng Anh. G4 Có khả năng vận dụng kiến thức về nguyên lý kế toán vào việc phân tích tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của các doanh nghiệp.

Chuẩn Đầu ra

Chuẩn đầu ra MH Mô tả (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) G1 1. Giải thích được các thuật ngữ kế toán, biết được các lĩnh vực của kế toán và các khung pháp lý cơ bản liên quan đến kế toán. 2. Trình bày mục tiêu và nội dung của báo cáo tài chính; giải thích ý nghĩa thông tin trên các báo cáo tài chính. G2 1. Giải thích được bản chất và đối tượng hạch toán kế toán và vai trò kế toán trong nền kinh tế. 2. Giải thích nguyên tắc ghi sổ kép và vai trò của tài khoản trong kế toán; Giải thích các nguyên tắc kế toán và ảnh hưởng của chúng đến các phương pháp kế toán. G3 1. Giao tiếp và trình bày các báo cáo trong lĩnh vực kế toán để công tác tốt trong và ngoài môi trường nghề nghiệp. 2. Làm việc nhóm, kết hợp tốt với các thành viên khác và ứng xử chuyên nghiệp trong môi trường công tác đa văn hóa. G4 1. Nhận thức được vai trò của kế toán trong thời đại toàn cầu hóa. 2. Có khả năng xác định được mục tiêu để có thể vận dụng kiến thức về nguyên lý kế toán phù hợp trong nền kinh tế thị trường.

Tài liệu

Sách, giáo trình chính:

Weygant, Kimmel, Kieso (2012). Accounting Principles (10th ed.).

Sách (TLTK) tham khảo:

Horngren, Harrison and Oliver (2011). Accounting. Pearson Prentice-Hall.

Wild, Shaw, and Chiappetta. Fundamental Accounting Principles (20th ed.).

Kiểm tra & Đánh giá

Môn học sử dụng phương thức đánh giá liên tục trong quá trình học. Sinh viên được đánh giá cụ thể qua các hình thức như sau:

Đối với các bạn sinh viên kế toán hay kế toán đã đi làm biết được các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán sẽ giúp các bạn đọc hiểu được các tài liệu kế toán quốc tế và có cơ hội làm việc ở các doanh nghiệp nước ngoài nâng cao mức lương và chế độ của mình. Dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất của mindovermetal.

Mục lục nội dung

1. Thuật ngữ giới thiệu về kế toán

Accounting: Kế toán

Accounting equation : Phương trình kế toán

Users of accounting information : Đối tượng sử dụng thông tin kế toán ( Internal web6_users : Đối tượng bên trong ; External web6_users : Đối tượng bên ngoài ) học xuất nhập khẩu trực tuyến

Asset : Tài sảnLiability : Nợ phải trả

Owner’s equity : Vốn chủ sở hữu

Môn nguyên lý kế toán tiếng anh là gì năm 2024

Revenue : Doanh thuExpense : Ngân sách chi tiêu

Income : Thu nhập

Short-term asset / Current asset : Tài sản thời gian ngắn

Long-term asset / Non-current asset : Tài sản dài hạn

Current liability : Nợ phải trả thời gian ngắn khóa học kỹ năng và kiến thức mềm

Long-term debt : Nợ dài hạn

Profit : Lợi nhuậnLoss : Lỗ

Financial accounting: Kế toán tài chính

Managerial accounting : Kế toán quản trị

Accounting assumption : Giả định kế toán

Accounting principle : Nguyên tắc kế toán

Historical cost : Giá gốc học kế toán thuế tphcm

Accrual basis : Cơ sở dồn tích

Consistency : Nhất quán

Going concern : Hoạt động liên tục

Matching : Phù hợp

Materiality : Trọng yếu

Prudence : Thận trọng

Economic entity : Đơn vị kinh tế tài chính

Monetary unit : Đơn vị tiền tệ

Accounting Period : Kỳ kế toán

Characteristics of accounting information : Đặc điểm của thông tin kế toán

Honesty / Integrity : Trung thực học kế toán tổng hợp ở đâu tốt

Neutrality / Objectivity : Khách quan

Completeness : Đầy đủ

Understandability : Dễ hiểu

Comparability : Có thể so sánh được

Timeliness : Kịp thời

2. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán về Báo cáo tài chính

Financial statement : Báo cáo kinh tế tài chính

Statement of Financial Position / Balance sheet : Bảng cân đối kế toán

Statement of Financial Performance / Profit and Loss Statement / Income Statement : Báo cáo hiệu quả hoạt động giải trí kinh doanh thương mại

Statement of Cash Flows : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Notes of financial statement : thuyết minh BCTA

Cash equivalents : những khoản tương tự tiền

Short-term investments : Các khoản góp vốn đầu tư thời gian ngắn

Long-term investments : Các khoản góp vốn đầu tư dài hạn

Other non-current assets : Tài sản dài hạn khác

Deferred expense / prepaid expense : giá thành trả trước

Advances to employees : Các khoản tạm ứng

Advanced payments to suppliers : Khoản trả trước người bán

Inventory : Hàng tồn dư

Other current assets : Tài sản thời gian ngắn khác

Fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt

Tangible fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt hữu hình

Intangible fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt vô hình dung

Leased fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính

Retained earnings: Lợi nhuận giữ lại

Investment and development fund : Quỹ góp vốn đầu tư tăng trưởng

Môn nguyên lý kế toán tiếng anh là gì năm 2024

Sales revenue : Doanh thu bán hàng

Gross profit : Lợi nhuận gộp

Cash flows from operating activities : lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động giải trí kinh doanh thương mại