Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng thuộc chủ đề rau củ quả là nhóm từ cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Anh. Việc học các từ vựng gần gũi như từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ sẽ là bước khởi đầu hợp lý và cần thiết. Tuy nhiên, bạn có thể sẽ bất ngờ với tên tiếng Anh của nhiều loại thực phẩm mà mình vẫn sử dụng hằng ngày đấy.


Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu

1. Học từ vựng theo chủ đề

Một trong những lời khuyên phổ biến nhất trong việc học từ vựng là hãy học và ghi nhớ chúng theo chủ đề. Ngoài việc khiến cho việc hệ thống từ vựng đơn giản hơn, việc học như vậy cũng giúp bạn dễ luyện tập, ứng dụng trong thực tế đời sống.

Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab đã chia sẵn các bài học theo chủ đề (tất nhiên có bao gồm chủ đề rau củ và trái cây mà bạn đang quan tâm). Bạn sẽ không phải mất thời gian tự thu thập và lên danh sách từ vựng theo chủ đề nữa, chỉ cần học theo list từ Mochi đã tổng hợp sẵn!

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024

2. Học từ vựng kèm hình ảnh và âm thanh

Sử dụng hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học từ mới rất hiệu quả vì thị giác có tác động mạnh mẽ tới não bộ và khả năng ghi nhớ. Cách học này đặc biệt hiệu quả đối với từ vựng cơ bản về các sự vật, hiện tượng cụ thể trong đời sống hằng ngày. Các flashcard từ vựng của MochiVocab đều kèm theo hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ, giúp bạn có ấn tượng sâu sắc hơn với từ mới.

3. Dành thời gian ôn tập từ vựng

Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiVocab tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiVocab, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.

Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiVocab cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ (cấp độ 4-5) sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ (cấp độ 1-2). Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.


Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩacabbage (n)/ˈkæbɪdʒ/bắp cảilettuce (n)/ˈletɪs/xà láchcelery (n)/ˈseləri/cần tâyleek (n)/liːk/tỏi tâybroccoli (n)/ˈbrɑːkəli/bông cải xanhcauliflower (n)/ˈkɑːliflaʊər/súp lơBrussels sprout (n)/ˌbrʌslz ˈspraʊt/bắp cải minikale (n)/keɪl/cải xoănspinach (n)/ˈspɪnɪdʒ/rau binaSwiss chard (n)/ˌswɪs ˈtʃɑːrd/cải cầu vồngwater morning glory (n)/ˈwɔːtər ˌmɔːr.nɪŋ ˈɡlɔːr.i/rau muống nướcwatercress (n)/ˈwɔːtərkres/cải xoongrhubarb (n)/ˈruːbɑːrb/rau đại hoàngherb (n)/hɜːrb/cỏ, thảo mộcmint (n)/mɪnt/cây bạc hàbasil (n)/ˈbeɪzl/cây húng quếrosemary (n)/ˈrəʊzmeri/cây hương thảosugar cane (n)/ˈʃʊɡər keɪn/cây mía đườngcoriander (n)/ˌkɔːriˈændər/cây rau mùidill (n)/dɪl/cây thì làspring onion (n)/ˌsprɪŋ ˈʌnjən/hành lá xanhperilla leaf (n)/pəˈrɪlə liːf/lá tía tôasparagus (n)/əˈspærəɡəs/măng tâycilantro (n)/sɪˈlɑːntrəʊ/ngò rí, rau mùi tatomato (n)/təˈmeɪtəʊ/quả cà chuacucumber (n)/ˈkjuːkʌmbər/dưa chuộtcorn (n)/kɔːrn/ngô, bắpartichoke (n)/ˈɑːrtɪtʃəʊk/atisôbitter melon (n)/ˈbɪtər ˈmelən/mướp đắng, khổ quapumpkin (n)/ˈpʌmpkɪn/bí ngôzucchini (n)/zuˈkiːni/bí ngòieggplant (n)/ˈeɡplænt/cà tímloofah (n)/ˈluː.fə/quả mướp, xơ mướpchayote (n)/tʃeɪˈoʊ.t̬i/su suchili (pepper) (n)/ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ớt caybell pepper (n)/ˈbel pepər/ớt chuông


Từ vựng tiếng Anh về các loại củ

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩacarrot (n)/ˈkærət/củ cà rốtpotato (n)/pəˈteɪtəʊ/củ khoai tâysweet potato (n)/ˈswiːt pəteɪtəʊ/củ khoai langtaro (n)/ˈter.oʊ/củ khoai mônonion (n)/ˈʌn.jən/củ hành tâygarlic (n)/ˈgɑːrlɪk/củ tỏiginger (n)/ˈdʒɪndʒər/củ gừngturmeric (n)/ˈtɜːrmərɪk/củ nghệ, bột nghệradish (n)/ˈrædɪʃ/củ cải đỏturnip (n)/ˈtɜːrnɪp/củ cảikohlrabi (n)/ˌkəʊlˈrɑːbi/củ su hàobeetroot (n)/ˈbiːtruːt/củ dền đỏlotus root (n)/ˈləʊtəs ruːt/củ senlemongrass (n)/ˈlemənɡræs/củ sả, cây sảshallot (n)/ʃəˈlɑːt/củ hành tím (hành khô)


Từ vựng tiếng Anh về các loại quả

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024
Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaapple (n)/ˈæp.əl/quả táobanana (n)/bəˈnæn.ə/quả chuốipear (n)/per/quả lêgrape (n)/ɡreɪp/quả nhocitrus (n)/ˈsɪtrəs/họ cam, quýt, chanhlemon (n)/ˈlem.ən/chanh vànglime (n)/laɪm/quả chanh xanh, chanh taorange (n)/ˈɔːr.ɪndʒ/quả cammandarin (n)/ˈmændərɪn/quả quýtgrapefruit (n)/ˈɡreɪpfruːt/quả bưởipassion fruit (n)/ˈpæʃn fruːt/chanh dây, chanh leomango (n)/ˈmæŋ.ɡoʊ/quả xoàicoconut (n)/ˈkoʊ.kə.nʌt/quả dừapineapple (n)/ˈpaɪnæpl/quả dứawatermelon (n)/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/dưa hấucantaloupe (n)/ˈkæntələʊp/dưa vànghoneydew (n)/ˌhʌniduː ˈmelən/dưa gangmuskmelon (n)/ˈməskˌmel(ə)n/dưa lêdurian (n)/ˈduːriən/sầu riêngjackfruit (n)/ˈdʒæk.fruːt/quả mítstarfruit (n)/ˈstɑːr.fruːt/quả khếlychee (n)/ˈlaitʃiː, ˈliː-/quả vảilongan (n)/ˈlɑːŋ.ɡən/quả nhãnrambutan (n)/ræmˈbuːtn/quả chôm chômguava (n)/ˈɡwaːvə/quả ổipeach (n)/piːtʃ/quả đàoplum (n)/plʌm/quả mậnapricot (n)/ˈeɪ.prɪ.kɑːt/quả mơavocado (n)/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/quả bơpapaya (n)/pəˈpaɪ.ə/quả đu đủkiwi (n)/ˈkiː.wiː/quả kiwi (dương đào)cherry (n)/ˈtʃeri/quả sơ ristrawberry (n)/ˈstrɔːberi/dâu tâyblackberry (n)/ˈblækberi/mâm xôi đen (dâu đen)raspberry (n)/ˈræz.ber.i/quả mâm xôi (dâu rừng)blueberry (n)/ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/quả việt quấtcranberry (n)/ˈkrænberi/quả nam việt quấtblackcurrant (n)/ˈblækkɜːrənt/quả nho đendragon fruit (n)/ˈdræg.ən ˌfruːt/quả thanh longpomegranate (n)/ˈpɑːmɪɡrænɪt/quả lựumangosteen (n)/ˈmæŋɡəstiːn/quả măng cụtpersimmon (n)/pərˈsɪmən/quả hồng


Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt, đậu, đỗ

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩagrain (n)/ɡreɪn/hạt ngũ cốcalmond (n)/ɑːmənd/hạnh nhâncashew (n)/kæˈʃuː/hạt điềuchestnut (n)/ˈtʃesnʌt/hạt dẻmarron (n)/məˈroʊn/hạt dẻ ngọtpistachio (n)/pɪˈstɑːʃiəʊ/hạt dẻ cườipumpkin seed (n)/ˈpʌmpkɪn siːd/hạt bíwalnut (n)/wɔːlnʌt/hạt óc chóhazelnut (n)/ˈheɪzlnʌt/hạt phỉsunflower seed (n)/sʌnˌflaʊə siːd/hạt hướng dươngpecan (n)/pɪˈkɑːn/hồ đàonut (n)/nʌt/quả hạchpeanut (n)/ˈpiːnʌt/lạc, đậu phộngsesame seed (n)/sɛsəmi siːdz/hạt vừngchia seed (n)/chia siːdz/hạt chiapine nut (n)/paɪn nʌt/hạt thôngpea (n)/piː/đậu Hà Lanbean (n)/biːn/hạt đỗ, hạt đậusoy bean (n)/sɔɪ biːn/đậu nành, đậu tươngred bean (n)/rɛd biːn/đậu đỏmung bean (n)/mʌŋ biːn/đỗ xanhbean sprouts (n)/ˈbiːn spraʊts/giá đỗlentil (n)/ˈlentl/đậu lăngchickpea (n)/ˈtʃɪkpiː/đậu gàgreen bean (n)/ˌɡriːn ˈbiːn/đậu cô veokra (n)/ˈəʊkrə/đậu bắplegume (n)/ˈleɡjuːm/cây họ đậu

Từ vựng khác có liên quan đến rau củ quả

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaacidic (adj)/əˈsɪdɪk/chuachewy (adj)/ˈtʃuːi/daicrunchy (adj)/ˈkrʌntʃi/giòn rụmedible (adj)/ˈedəbl/có thể ăn được (không có độc)fleshy (adj)/ˈfleʃi/béo, có nhiều thịthairy (adj)/ˈheri/có lông, rậm lôngjuicy (adj)/ˈdʒuːsi/có nhiều nước, mọng nước (thịt, trái cây)musky (adj)/ˈmʌski/có mùi xạ hươngtart (adj)/tɑːrt/có vị chua, chua chátseedless (adj)/ˈsiːdləs/không hạtsour (adj)/ˈsaʊər/có vị chuasucculent (adj)/ˈsʌkjələnt/mọng nướctangy (adj)/ˈtæŋi/có hương vị mạnh, thơm máttropical (adj)/ˈtrɒpɪkl/thuộc nhiệt đớiunripe (adj)/ˌʌnˈraɪp/chưa chín, còn xanhrot (n)/rɑːt/sự mục nát, sự thối rữaouter skin (n)/ˈaʊtə(r) skɪn/vỏ ngoàishell (n)/ʃel/vỏ hạtpulp (n)/pʌlp/cùi trái câyrind (n)/raɪnd/vỏ ngoàiseed (n)/siːd/hạt giống câypeel (v)/pi:l/gọt vỏpome (n)/pōm/quả dạng có thịt, nhiều hạt (như táo, lê,…)pick (v)/pɪk/hái (hoa, quả…)squeeze (n, v )/skwiːz/vắt lấy nước nước cốt, một chút nước được vắt rapip (n)/pɪp/hột (trái cây)texture (n)/ˈtekstʃər/kết cấudried (adj)/draɪd/được sấy khôcanned (adj)/kænd/được đóng hộpsmoothie (n)/ˈsmuːði/sinh tố, trái cây xayfuzz (n)/fʌz/lông tơwindfall (n)/ˈwɪndfɔːl/quả rụng do gió thổicider (n)/ˈsaɪdər/rượu táo khôdeciduous (adj)/dɪˈsɪdʒuəs/rụng lá, cây có lá rụngtaste buds (n)/ˈtās(t) ˌbəd/nụ vị giác, bộ phận cảm nhận vịaroma (n)/əˈrəʊmə/mùi hương, hương thơmroot (n)/ruːt/rễ câycrop (n)/krɑːp/vụ mùa, lương thựcfiber (n)/ˈfaɪbər/chất xơharvest (v, n )/ˈhɑːrvɪst/vụ thu hoạch thu hoạch, gặt háileafy (adj)/ˈliːfi/rậm lá, nhiều lácruciferous (adj)/kruːˈsɪf.ɚ.əs/(thuộc) họ cảipergola (n)/ˈpɜːrɡələ/giàn dây leo, giàn để cây leo lên


Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến rau củ quả

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh có rất nhiều cụm từ và thành ngữ thú vị liên tưởng từ các loại rau, củ, quả. Hãy cùng MochiVocab tìm hiểu một số cụm từ thông dụng để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé.

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024

(As) cool as a cucumber

Khi muốn thể hiện sự khen ngợi, xen lẫn bất ngờ, vì khả năng giữ bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc tốt của một ai đó thì hãy so sánh họ với một quả dưa chuột trong tiếng Anh nhé.

Ví dụ: She stood up and walked out as cool as a cucumber!

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024

Hot potato

Một vấn đề, tình huống, v.v. khó giải quyết thường được ví như một “củ khoai tây nóng hổi” trong tiếng Anh.

Ví dụ: The housing crisis is a political hot potato in many Asian countries.

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024

In a nutshell

Đây là một cụm từ khá quen thuộc, đặc biệt là trong văn viết, được dùng trước khi bạn tóm tắt lại một câu chuyện hay thông tin đã được nói đến trước đấy.

Ví dụ: In a nutshell, they’re heading for a divorce.

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024

Full of beans

Thành ngữ này có nghĩa là tràn đầy năng lượng, sự hào hứng, nhiệt huyết.

Ví dụ: She always looks full of beans!

Rau bồ ngót tiếng anh là gì năm 2024

The apple of one’s eye

Cụm từ này nhắc tới người hoặc vật mà chúng ta yêu quý và trân trọng. “Quả táo” là lối nói ẩn dụ để chỉ con ngươi trong mắt. Khi nói ai hay vật gì đó là “the apple of my eye” có nghĩa là ta rất nâng niu họ và luôn muốn để trong tầm mắt.

Ví dụ: The clever daughter is always the apple of his eye.


Học từ mới tiếng Anh luôn đòi hỏi sự kiên trì và chăm chỉ. Tuy nhiên, nếu bạn sớm lựa chọn được phương pháp khoa học và phù hợp với bản thân thì hành trình học sẽ đơn giản và hiệu quả hơn rất nhiều. Hi vọng rằng với những chia sẻ trên, bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ.