So sánh định lượng trong tiếng Anh lớp 7
a) Some Some + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Eg:
b) Any Eg:
c) Many Many + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Eg:
d) A large number of A large number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Eg:
e) A great number of A great number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Eg:
f) Plenty of Plenty of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
[LƯU Ý] các bạn có thể học ngữ pháp với phương pháp học của VOCA Grammar để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn tại đây: www.grammar.vn Một trong những bước học ngữ pháp hiệu quả khi bạn học ngữ pháp với VOCA ---> HỌC MIỄN PHÍ
A lot of/ lots of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Eg:
h) Few/ a few Few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) A few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Eg:
i) Several Eg:
2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít a) Every Eg:
b) Each Eg:
3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được a) Some Some + uncountable noun + V(số ít) Eg:
b) Any Eg:
c) Much Much + uncountable noun + V(số ít) Eg:
d) A large amount of Eg:
e) A great deal of A great deal of + uncountable noun + V (số ít) Eg:
f) Plenty of Plenty of + noun (không đếm được) + V(số ít) Eg:
h) A lot of/ Lots of A lot of/ lots of + noun (không đếm được) + V(số ít) Eg:
i) Little/ a Little A little (không nhiều nhưng đủ dùng) + uncountable noun + V(số ít) Eg:
Lưu ý: - some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị. - any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn - many, much: dùng trong câu phủ định, nghi vấn - a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định - many, much: luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as - few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng - a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng II. ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG 1. Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít Eg:
2. All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít Eg:
3. Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều Eg:
4. No + danh từ số ít + động từ số ít Eg:
5. No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều Eg:
6. A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều Eg:
7. The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít Eg:
----- Để học Ngữ pháp tiếng Anh một cách hiệu quả. Các bạn hãy tìm hiểu và học theo phương pháp của VOCA Grammar. VOCA Grammar áp dụng quy trình 3 bước học bài bản, bao gồm: Học lý thuyết, thực hành và kiểm tra cung cấp cho người học đầy đủ về kiến thức ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Phương pháp học thú vị, kết hợp hình ảnh, âm thanh, vận động kích thích tư duy não bộ giúp người học chủ động ghi nhớ, hiểu và nắm vững kiến thức của chủ điểm ngữ pháp. Cuối mỗi bài học, người học có thể tự đánh giá kiến thức đã được học thông qua một game trò chơi thú vị, lôi cuốn, tạo cảm giác thoải mái cho người học khi tham gia. Bạn có thể tìm hiểu phương pháp này tại: grammar.vn, sau đó hãy tạo cho mình một tài khoản Miễn Phí để trải nghiệm phương pháp học tuyệt vời này của VOCA Grammar nhé. VOCA hi vọng những kiến thức ngữ pháp này sẽ hệ thống, bổ sung thêm những kiến thức về tiếng Anh cho bạn! Chúc các bạn học tốt!^^ |