Tính theo đơn vị người trong tiếng anh là gì năm 2024

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực thông dụng. Cùng theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn đọc số tiền trong tiếng Anh cực hay. Bấm nút Play để xem ngay:

Một trong những phần kiến thức vô cùng quan trọng trong tiếng Anh là các đơn vị đo bởi việc trao đổi thông tin qua các đơn vị đo lường là rất thường xuyên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực chi tiết, đầy đủ. Hãy theo dõi nhé!

Nội dung:

Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Tính theo đơn vị người trong tiếng anh là gì năm 2024
Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Khái niệm

Đơn vị đo dùng để diễn tả số lượng của chủ thể, dùng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, … Ví dụ: 1 lít nước, 3 bao gạo,… Dưới đây là các đơn vị đo thông dụng trong tiếng Anh:

Đơn vị đo trọng lượng

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Miligram/ˈmɪl.ɪ.ɡræm/mgMiligamGram/ɡræm/g Gam, lạngKilogram/ˈkɪl.ə.ɡræm/kgKilogram, cân Ton/tʌn/TấnCarat/ˈkær.ət/ctCa-ra (đo trọng lượng đá quý)

Cách hỏi về trọng lượng, cân nặng:

Cấu trúc:

  • How heavy + be + N?
  • How much + do/does + N + weigh?

Ví dụ:

  • How heavy is he? Ạnh ấy nặng bao nhiêu?
  • How heavy is this bag? Cái cặp này nặng bao nhiêu?
  • How much does this box weigh? Cái thùng này nặng bao nhiêu?

Đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Millimetre/ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/mm MilimetCentimetre/ˈsen.tɪˌmiː.tər/cmCen ti metDecimetre/ˈdesimiːtə/dmĐề xi metMetre/ˈmiː.tər/mMétKilometre/ˈkɪl.əˌmiː.tər/kmKilometNautical mile/ˌnɔː.tɪ.kəl ˈmaɪl/NMHải lý

Cách hỏi chiều dài trong tiếng Anh:

  • What’s the + length /height/tall of + N?
  • Ví dụ: What’s the length of the table? Cái bàn dài bao nhiêu?

Đơn vị đo diện tích

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Square millimetre/skweər ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/mm2Mi li mét vuôngSquare centimetre/skweər ˈsen.tɪˌmiː.tər/cm2Cen ti mét vuôngSquare decimetre/skweər ˈdesimiːtə/dm2Đề xi mét vuôngSquare metre/skweər ˈmiː.tər/cm2Mét vuôngSquare kilometre/skweər ˈkɪl.əˌmiː.tər/km2Ki lô mét vuôngHectare/ˈhek.teər/haHéc ta

Đơn vị đo thể tích

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Cubic centimetre/ˈkjuː.bɪk ˈsen.tɪˌmiː.tər/cm3Cen ti mét khối Cubic metre/ˈkjuː.bɪk ˈmiː.tər/m3Mét khối Litre/ˈliː.tər/lLít Millilitre/ˈmɪl.ɪˌliː.tər/ml Mi li lítCentilitre/Centilit/ clCentilit

Đơn vị đo hoàng gia Anh

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Pound/paʊnd/IbPaoOunce/aʊns/ozAo xơInch/ɪntʃ/inInAcre/ˈeɪ.kər/MẫuFathom/ˈfæð.əm/ftm SảiRod/rɒb/XàoYard/jɑːd/ydThướcFeetFoot/fiːt//fʊt/Bước chân

Trọng lượng trong tiếng Anh được tính:

  • 16 ounces (oz) = 1 pound (1 cân)
  • 14 pounds = 1 stone (1 yến)
  • 8 stone = 100 weight (1 tạ)
  • Lưu ý: Ounce, pound và ton có thể có s khi chúng được dùng như danh từ. Còn stone và hundredweight thì không có s.

Đơn vị đo thời gian

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Second/ˈsek.ənd/secGiâyMinute/ˈmɪn.ɪt/minPhútHour/aʊər/ hGiờDay/deɪ/NgàyWeek/wiːk/ TuầnMonth/mʌnθ/Tháng Year/jɪər/NămQuarter /ˈkwɔː.tər/Quý

Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Celsius /ˈsel.si.əs/CĐộ CFahrenheit/ˈfær.ən.haɪt/FĐộ F Freezing point of waterNhiệt độ đóng băng (32°F)Boiling point of waterNhiệt độ sôi (212°F);Human body temperatureNhiệt độ cơ thể (98.6°F)

Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh

Tính theo đơn vị người trong tiếng anh là gì năm 2024
Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh

Ngoài các đơn vị đo lường cố định trên, trong tiếng Anh còn có nhiều cụm từ thông dụng để diễn tả số lượng của sự vật như sau:

These measurements mean that the hCG concentration is measured in milli-international units per millilitre of the mother's blood.

Lao động khác nhau rất nhiều về chất lượng và số lượng( tính theo đơn vị thời gian), tiền lương cũng như thế.

Labor services vary greatly in quality and quantity(calculated per unit of time), and so too do the wages of labor.

Đổi dặm bay cho hành lý quá cước được tính theo đơn vị 1 kg( hệ cân)/ 1 kiện( hệ kiện).

Excess baggage redemption is based on unit of 1 KG(weight concept)/ 1 PC(piece concept).

Nếu gạo do các công ty nước ngoài mua và đóng bao tại Việt Nam thìtrọng lượng gạo cho mỗi bao bì được tính theo đơn vị đo lường của họ.

If foreign company buys and packages rice by themselves in Vitenamthen the rice weight for each bag is calcuted in their measurement units.

Chi phí SCP tính theo đơn vị oxy hòa tan sẽ có khả năng nhiều hơn hydrogen peroxide, nhưng việc bảo quản và sử dụng SCP có thể có ít nguy hại về an toàn.

The cost of SCP per unit of dissolved oxygen would likely be greater than that of hydrogen peroxide, but storing and using the SCP would present less safety hazards.

Việc tách thorium ít tốn kém hơn so với tách urani tính theo đơn vị năng lượng, bởi vì thorium hiện diện với mật độ cao hơn so với các kim loại khác xét về trọng lượng.

Extraction of thorium would be less expensive per unit of energy than extraction of uranium as well, because it is present in higher concentrations by weight than the other metal, according to Dauvergne.

Yêu cầu vật liệu cho tuabin gió lớn gấp 40-50 lần so với nhà máy nhiệt điện khí tính theo đơn vị công suất đầu ra, và tuổi thọ hữu ích có thể lại chỉ bằng một nửa.

The material requirements for wind turbines are up to 40-50times greater than for gas powered plants per unit of output and can have only half the useful life.

For each additional 10 kg, one additional Unit Rate shall be charged.

Số tiền kiếm được tính theo đơn vị thời gian không giống nhau.

The amount of value yielded per unit time remains the same.

Độ kiềm thường được tính theo đơn vị mEq/ L( mili đương lượng trên lít).

Alkalinity is usually given in the unit mEq/L(milliequivalent per liter).

Một phần mô tả khoảng 25 kýtự và mức giá có thể tính theo đơn vị theo giờ/ ngày/ tuần/ tháng hoặc năm trong menu.

A description up to 25 characters long anda price that can then be qualified with a Unit of per hour, day, week, month or year from the menu.

Các hợp đồng chuyển giao này trị giá khoảng 1.500 tỉ USD, tương đương 43% thị phần tính theo giá trị hay25% thị phần tính theo đơn vị.

These deliveries are valued at some US$1,500 billion, representing 43 per cent share by value,or 25 per cent share by units.

Năm 2016, cơkhí chiếm 27% xuất khẩu đồng hồ Thụy Sỹ tính theo đơn vị( 6.96 triệu) và 80% tổng doanh thu( 14.7 tỉ CHF/ 15 tỉ đô la).

In 2016,mechanicals accounted for 27% of Swiss watch exports in units(6.96 million), and 80% of total sales(CHF14.7 billion/$15.0 billion).

Học phí được tính theo đơn vị phiên/ học kỳ với giá$ 587 cho mỗi đơn vị với tổng số 120 học kỳ.

Tuition is charged by session/semester unit at $587 per unit with a total of 120 semester units.

Tỷ lệ mật độ năng lượng là lượng năng lượng tự do trên mỗi đơn vị thời gian trênmột đơn vị khối lượng( tính theo đơn vị số liệu CGS erg/ s/ g; tính theo đơn vị MKS jun/ s/ kg).

Energy rate density is the amount of free energy per unit time per unit mass(in CGS metric units erg/s/g; in MKS units joule/s/kg).