Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Mô tả

Đại lý Honda Ô tô Mỹ Đình kính chào quý khách!

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

ĐÁNH GIÁ XE HONDA CIVIC RS 2022 HOÀN TOÀN MỚI

Danh mục

  • 1 ĐÁNH GIÁ XE HONDA CIVIC RS 2022 HOÀN TOÀN MỚI
  • 2 Video đánh giá Honda Civic RS 2022 mới nhất tại Việt Nam
  • 3 Giá xe Honda Civic RS 2022 mới nhất
    • 3.1 Giá Xe Honda Civic 2022 tại Việt Nam? Honda Civic RS 2022 giá bao nhiêu?
  • 4 Giá lăn bánh Honda Civic 2022 mới nhất
    • 4.1 Giá xe lăn bánh Honda Civic RS 2022 tại Hà Nội | Giá xe lăn bánh Honda Civic RS 2022 bao nhiêu?
  • 5 Mua xe Honda Civic RS 2022 được khuyến mãi những gì?
  • 6 Ngoại thất xe Honda Civic RS 2022
    • 6.1 Đầu xe Honda Civic RS 2022
    • 6.2 Thân xe Honda Civic RS 2022
    • 6.3 Đuôi xe Honda Civic RS 2022
  • 7 Thông số kích cỡ cơ bản Honda Civic RS 2022
  • 8 Nội thất xe Honda Civic RS 2022 mới nhất
  • 9 Động cơ và khả năng vận hành của Honda Civic RS 2022
  • 10 Các công nghệ an toàn trên Honda Civic RS 2022
  • 11 Đánh giá tổng thể Honda Civic RS 2022 tại Việt Nam

Honda Civic là sản phẩm đầu tiên được Honda Việt Nam giới thiệu khi gia nhập thị trường ô tô Việt Nam vào tháng 8 năm 2006, Honda Civic cho đến nay đã thực sự trở thành chiếc xe gắn bó quen thuộc với khách hàng Việt Nam. Nhờ khả năng vận hành mạnh mẽ, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, khung gầm chắc chắn, thiết kế đẹp mắt, phong cách thể thao, Civic được coi là một trong những lựa chọn tốt nhất cho khách hàng trong phân khúc xe sedan cỡ C.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Honda Civic RS 2022 hoàn toàn mới

Tiếp bước những thành công từ người tiền nhiệm, Honda Civic 2022 thế hệ 11 đã giành được rất nhiều lời khen ngợi và đánh giá cao từ phía người dùng trên toàn thế giới. Mẫu sedan cỡ nhỏ này đã vượt qua hàng loạt các đối thủ đáng gờm, khẳng định vị thế của mình trong phân khúc bằng vô số danh hiệu, giải thưởng được trao tặng và những cột mốc doanh số rực rỡ.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Cuộc lột xác tổng thể một cách ngoại mục, phong cách thiết kế thể thao phá cách, Động cơ 1.5L Turbo lần đầu tiên xuất hiện trên các dòng xe Honda cho khả năng vận hành mạnh mẽ bức phá, nội thất trẻ trung sang trọng tiện nghi, trang bị đầy ắp công nghệ hiện đại, chiếc xe cho cảm giác lái “chất” và “sướng” nhất trong phân khúc, đó hoàn toàn là những ca ngợi từ trải nghiệm thực tế của người dùng trên chiếc Honda Civic RS 2022.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Bước chân về thị trường Việt Nam từ tháng 2/2022; Honda Civic RS 2022 vẫn tiếp tục là cái tên được chú ý và đánh giá cao nhất trong phân khúc của mình, không có một đối thủ nào có thể đánh bại Civic 2022 cả về hiệu năng vận hành và thiết kế đẹp mắt; chính những bàn tay tâm huyết và óc sáng tạo của đội ngũ kỹ sư thiết kế của Honda đã tạo nên một đỉnh cao mới – định nghĩa mới cho các dòng sedan phân khúc C.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tại Việt Nam, Honda phân phối Civic 2022 với ba phiên bản: bản tiêu chuẩn Civic E , bản trung Civic Gbản cao cấp Civic RS. Và đương nhiên bản cao cấp RS sẽ hội tụ đầy đủ nhất những tinh hoa công nghệ và tính năng hiện đại và tiện ích nhất so với hai người anh em của mình.

✓ Xem thêm: đánh giá Honda Civic E 2022 tại Việt Nam

✓ Xem thêm: đánh giá Honda Civic G 2022 tại Việt Nam

Video đánh giá Honda Civic RS 2022 mới nhất tại Việt Nam

Giá xe Honda Civic RS 2022 mới nhất

Giá Xe Honda Civic 2022 tại Việt Nam? Honda Civic RS 2022 giá bao nhiêu?

Giá xe Honda Civic RS 2022 mới nhất được Honda Việt Nam công bố:

PHIÊN BẢN MÀU SẮC ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ GIÁ NIÊM YẾT
CIVIC RS Trắng – Đỏ 1.5 Turbo – CVT 875.000.000 VNĐ
Đen – Xám 870.000.000 VNĐ

(*) Giá xe đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết các chương trình ưu đãi, khuyến mãi giá xe Honda Civic , mua xe trả góp, chi phí giá lăn bánh Honda Civic, Quý Khách vui lòng liên hệ đường dây nóng:

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Giá lăn bánh Honda Civic 2022 mới nhất

Giá xe lăn bánh Honda Civic RS 2022 tại Hà Nội | Giá xe lăn bánh Honda Civic RS 2022 bao nhiêu?

Danh mục Hà Nội Tp. HCM Tỉnh
Giá niêm yết 870,000,000 870,000,000 870,000,000
Giảm giá (nếu có) Tùy theo thời điểm – LH trực tiếp 0948394416
Thuế trước bạ 104,400,000 87,000,000 87,000,000
Tiền biển 20,000,000 20,00,000 2,000,000
Phí Đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
BH dân sự 500,000 500,000 500,000
Phí Đường bộ (1 năm) 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Phụ phí khác 3,000,000 3,000,000 3,000,000
TỔNG CỘNG 999,800,000 982,400,000 964,400,000

(*) Giá xe Honda Civic RS 2022 lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá mới nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận giá bán tốt nhất.(**) Riêng màu trắng cao giá hơn 5 triệu so với các màu còn lại.

Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 7 năm, Lãi suất < 8%/năm

Mua xe Honda Civic RS 2022 được khuyến mãi những gì?

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

 Giảm giá Tiền Mặt hàng chục triệu đồng

 Tặng Combo phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ trị giá hàng chục triệu đồng

 Ưu đãi “Đặc biệt” cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3…

 Tặng bảo dưỡng miễn phí 1000km đầu tiên

 Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km

 Tặng quà lưu niệm… là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda 

Đánh Giá Xe Honda Civic Bản RS 2022

Ngoại thất xe Honda Civic RS 2022

Cuộc lột xác ngoại mục của Civic 2022 được bắt đầu từ thiết kế ngoại thất, tổng thể ngoại thất Civic 2022 đã được thay đổi hoàn toàn, không còn bất cứ một chi tiết nào còn xót lại từ thế hệ Civic cũ trên Civic mới. Ấn tượng ngay khi “chạm mặt” là một diện mạo đầy cuốn hút, nhiều đường nét nhưng không điệu đà mà hết sức mạnh mẽ.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Ngoại thất xe Honda Civic RS 2022

Đầu xe Honda Civic RS 2022

Nói không ngoa thì các đối thủ châu Á hay Hoa Kì ở cùng phân khúc khó lòng sánh được với Civic về độ đẹp mã và cuốn hút. Ở phía trước, Civic RS 2022 sở hữu mặt ca-lăng đầy ấn tượng, hiện đại và thể thao. Vẫn phong cách thiết kế nổi tiếng: “Đôi cánh vững chãi” được duy trì, cụm đèn trước Công nghệ LED Hiện đại, ánh mắt đầy cuốn hút , chính giữa là lô-gô Honda uy nghi, nằm ngay dưới là cụm lưới tản nhiệt kết hợp cản trước thiết kế mở rộng sang hai bên trong hầm hố tương tự trên các dòng xe thể thao. Hai hốc đèn sương mù cỡ lớn thiết kế rất đẹp mắt và hiện đại.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Thiết kế đầu xe Honda Civic RS 2022 mạnh mẽ đầy cuốn hút

Các trang bị công nghệ nổi bật phần đầu xe Honda Civic RS 2022 bao gồm: cụm đèn Full LED có tính năng tự động thay đổi góc chiếu và bật tắt theo thời gian, tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày DRL ở hai bên, nay có thêm bộ cảm biến ánh sáng giúp cho đèn pha của CIVIC RS 2022 có thể tự động bật tắt theo điều kiện ánh sáng.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Ưu điểm nổi bật của công nghệ đèn LED tích hợp trên các dòng Ô tô hiện nay là khả năng chiếu sáng cao, cường độ sáng luôn được duy trì ổn định, tuổi thọ cao và tiêu tốn ít điện năng hơn công nghệ đèn Halogen trước đây. Phía dưới đèn sương mù dạng bi LED.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Đèn Pha Full LED hiện đại trên Honda Civic RS 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Đèn sương mù Halogen trên Honda Civic RS 2022

Thân xe Honda Civic RS 2022

Phong cách thể thao trên Civic được thể hiện rất rõ nét khi quan sát phần hông xe. Nắp ca-pô kéo dài, trần xe thấp vuốt dốc về phía sau nối liền với đuôi xe, cột C ngắn, khoảng kính hai bên hông xe nhỏ, các đường gân đập nổi dứt khoát mạnh mẽ chạy liền mạch trên thân xe, tạo nên những mảng miếng sắc nét đậm chất khí động học từ đầu xe cho đến phần đuôi xe.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Thân xe thể thao cuốn hút với các đường gân dập nổi to bản, liên mạch

Honda Civic RS 2022 mới sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.678 x 1.802 x 1.415 (mm), chiều dài cơ sở tăng thêm 35mm so với bản cũ thành 2.735 (mm), khoảng sáng gầm xe 134 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,80 (m).

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Gương chiếu hậu thể thao chống chói gập điện tích hợp đèn LED báo rẽ

Civic RS được trang bị gương chiếu hậu sơn đen thể thao chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cũng được sơn đen thể thao, cửa trước có thể mở bằng cảm biến. Bên dưới là bộ la-zăng 5 chấu kép to bản thể thao, sơn đen mờ, kích thước 18 inch khỏe khoắn. Hai vòm bánh xe nhô cao, lộ rõ tính cơ bắp.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Lazang cơ lớn 18 inch, 5 chấu kép, sơn đen mờ thể thao

Đuôi xe Honda Civic RS 2022

Đẳng cấp, mạnh mẽ và khác biệt nhất của ngoại thất Honda Civic 2022 ở tất cả các phiên bản, phải nhắc đến chiếc đuôi xe cực kì phong cách. Đèn hậu nằm ngang to bản độc đáo, kết hợp đuôi lướt gió thể thao và ăng ten vây cá mập sơn đen. Thiết kế phá cách này đã đem đến rất nhiều điểm cộng từ người hâm mộ.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tổng thế đuôi xe Honda Civic RS- thiết kế mới lạ đầy phong cách

Phiên bản Civic RS được trang bị cụm đèn hậu dạng LED, đèn phanh trên cao LED, đuôi lướt gió trang bị duy nhất trong 3 phiên bản.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Thông số kích cỡ cơ bản Honda Civic RS 2022

Ở phiên bản cao cấp nhất, Honda Civic RS 2022 sở hữu kích cỡ Dài x Rộng x Cao tương ứng là 4.678 x 1.802 x 1.415 (mm). Chiều dài cơ sở 2735 (mm); chiều rộng cơ sở trước/sau là 1.537/1565 (mm). Thông số lốp 235/40ZR18, la-zăng hợp kim 5 chấu kép đường kính 18 (inches). Khoảng sáng gầm xe là 134 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu 5,8 (m). Trọng lượng không tải 1.338 (Kg), toàn tải là 1.760 (Kg).

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

✓ Tham khảo: Kích thước cơ bản trên Honda Civic G 2022 TẠI ĐÂY

Liên hệ mua xe Honda Civic RS 2022 với giá Khuyến Mãi hấp dẫn nhất:

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Nội thất xe Honda Civic RS 2022 mới nhất

Không chỉ ngoại thất, Honda còn đem cuộc cách mạng toàn diện đến khoang nội thất cho mẫu xe con cưng của mình. Thế hệ thứ 11 Honda Civic đã thay đổi đột phá so với người tiền nhiệm, thiết kế nội thất sang trọng chỉnh chu, không gian rộng rãi thoáng đạt, cảm giác ngồi thoải mái, dễ chịu, các công nghệ tiện ích được trang bị tối đa, đề cao tính trải nghiệm đó là những gì nổi bật nhất trong khoang nội thất Honda Civic RS 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Nội thất đẳng cấp trên xe Honda Civic RS 2022

Tổng thể nội thất Civic RS có tông màu đen đỏ chủ đạo với trang bị ghế bọc da đen, kết hợp da lộn cao cấp, khâu viền chỉ đỏ rất tỉ mỉ toát lên vẻ thể thao cá tính, các chi tiết khác như ốp hai bên cánh cửa, ốp mặt tap-lô hay bệ tì tay đều được làm bằng da trông rất sang trọng.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế sau êm ái với khoảng chân rộng rãi cho phép gập 60/40 linh hoạt và thông hoàn toàn với khoang hành lý phục vụ những vật dụng kích cỡ lớn, cửa kính hàng ghế trước lên xuống một chạm chống kẹt.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Hàng ghế 2 rộng rãi, thoải mái trên Honda Civic RS 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Đối diện người lái, vô-lăng ba chấu bọc da thiết kế phong cách thể thao có thể điều chỉnh 04 hướng, trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động mang lại phản hồi nhạy và chính xác để mỗi chuyển động của vô lăng nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Khoang lái hiện đại và tiện nghi trên Honda Civic RS 2022

Trên vô-lăng, Honda tích hợp hàng loạt các phím chức năng tiện dụng dễ dàng thao tác như phím bấm điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số nhanh bằng giọng nói, kiểm soát hành trình Cruise Control, điều khiển Hệ thống Honda Sensing và lẫy chuyển số thể thao duy nhất có trên bản RS; giúp người lái có thể dễ dàng sử dụng khi lái xe, đem lại cảm giác thể thao, phấn khích và khá tiện lợi.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tổ hợp phím điều chỉnh Honda Sensing, kiểm soát hành trình…

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Lẫy chuyển số thể thao sau vô lăng cho cảm giác lái phấn khích

Bảng đồng hồ trung tâm trên Civic RS cũng là một chi tiết hết sức hấp dẫn, chỉ duy nhất trên bản này bảng đồng hồ trung tâm có kích thước 10inch, công nghệ Digital, hiển thị đa thông tin về tình trạng vận hành của xe, cho khả năng hiển thị sắc nét, hiện đại nhất trong phân khúc.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Cũng tại ghế lái, cần số của Civic RS thiết kế đẹp mắt, trang bị hỗ trợ đi kèm gồm lẫy chuyển chế độ lái Sport,  phanh tay điện tử, giữ phanh tự động và nút khởi động chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode, nút bấm khởi động Engine Start/Stop và tất nhiên là cũng không thể thiếu chìa khóa thông minh đa dụng Smart Key.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Lẫy chuyển chế độ lái Sport chỉ có trên phiên bản RS 2022, đi kèm là  phanh tay điện tử, Auto Hold

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Chìa khóa thông minh tích hợp khởi động động cơ từ xa và mở cốp điện 

Điểm nhấn nổi bật ở khoang lái chính là màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 9 (inches) ứng dụng công nghệ tấm nền IPS có độ phân giải cao góc nhìn rộng mang lại hình ảnh sắc nét cùng thao tác cảm ứng mượt mà như trên máy tính bảng.

Hệ thống hỗ trợ đồng bộ với Smartphone sử dụng hệ điều hành IOS và Android định dạng kết nối không dây, giúp bạn tương tác hiệu quả và tận hượng hành trình dễ dàng hơn bao giờ hết.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Các chức năng chính: bản đồ định vị, gọi điện, nhắn tin SMS, tra cứu bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói, nghe AM/FM, kết nối Wifi và lướt Web. Hệ thống kết nối đa phương tiện thông qua các cổng HDMI, Bluetooh, USB. Âm thanh xuất ra bằng hệ thống 12 loa Bose sống động và rõ nét.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Màn hình giải trí đa thông tin rất hiện đại trên Civic RS 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Hệ thống 12 loa Bose nhập Mỹ cho trải nghiệm âm thanh đẳng cấp – lần đầu trang bị trên Civic tại Việt Nam

Ngay bên dưới màn hình đa phương tiện là hệ thống điều hòa tự động 02 vùng độc lập 02 chiều, điều chỉnh thông qua hệ 3 núm xoay bọc viền nhôm sang trọng và độc nhất phân khúc, xe trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tất cả các cửa thoát gió điều hòa đều được bố trí rất hợp lý, thiết kế tạo hình khối hài hòa trẻ trung giúp khoang xe trở nên mát nhanh hơn trong mùa hè nóng nực.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau giúp Civic làm mát nhanh hơn 

Ngoài ra, Honda luôn là nhà sản xuất xe hơi đặt tiêu chí tiện ích lên hàng đầu cho các dòng xe của mình, Civic gen 11 thì không có lý do gì để ngoại lệ: hệ thống các cổng sạc cho các thiết bị di động, các hộc chứa đồ trung tâm, hai bên cửa, ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau, bệ tỳ tay có tích hợp hộc đựng cốc ở hàng ghế thứ hai và đèn cốp. Khoang hành lý có thể tích lớn nhất phân khúc 519 lít, có thể đáp ứng dư dả cho một chuyến dã ngoại ngắn ngày.

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Có rất nhiều hộc để đồ tiện lợi trong khoang nội thất xe Civic

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Nguồn sạc điện thoại di động và cổng kết nối HDMI

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Cốp sau dung tích 519 lít lớn nhất phân khúc

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Gương trong xe chống chói tự động

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Sạc điện thoại không dây 

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Camera Lanewatch trên gương phụ, tăng khả năng quan sát cho người lái

Động cơ và khả năng vận hành của Honda Civic RS 2022

Civic RS 2022 cũng được trang bị khối động cơ 1.5 Turbo tăng áp như 2 người anh em Civic G và Civic E, khối động cơ sản sinh công suất cực đại 176  (mã lực) tại vòng tua 6000 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại là 240 (Nm) tại vòng tua 1.700 – 4.500 (vòng/phút) đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT cho khả năng tăng tốc nhanh và vận hành mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu trên mọi điều kiện giao thông khi mức tiêu thụ nhiên liệu tương đương động cơ 1.5L thường.

✓ Tham khảo khả năng vận hành của Honda Civic G 2022 nhập Thái

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Động cơ 1.5Turbo kết hợp hộp số CVT vô cấp cho khả năng tăng tốc nhanh và mạnh mẽ

Theo công bố của Honda, mức tiêu hao nhiên liệu của Civic RS 2022 như sau:

Chu trình Tổ hợp Đô thị cơ bản Đô thị phụ
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.52 lít 8.72 lít 5.26 lít

Tốc độ tối đa mà Civic RS có thể đạt được là 200 (Km/h), với thời gian tăng tốc từ 0 – 100 (Km/h) chỉ mất 8,3 (giây), một con số rất ấn tượng. Thể tích bình xăng là 47 lít, hệ thống phun xăng trực tiếp PGM-FI. Xe sử dụng hệ thống treo trước độc lập MacPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm. Phanh trước và phanh sau đều là phanh đĩa, phanh trước có chức năng tản nhiệt.

Bên cạnh khối động cơ tăng áp hoàn toàn mới, hộp số mới, Honda cũng trang bị cho Civic RS tất cả những tính năng hỗ trợ vận hành hiện đại nhất mà hãng hiện có, điều này càng làm cho chiếc xe trở nên đáng đồng tiền bát gạo, mang đến trải nghiệm lái phấn khích, thảo mãn tất cả các khách hàng yêu thích thể thao mạnh mẽ:

  • Tay lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
  • Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
  • Kiểm soát hành trình Cruise Control
  • Lẫy chuyển số thể thao trên vô-lăng
  • Chế độ lái tiết kiệm ECON Mode
  • Hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Các công nghệ an toàn trên Honda Civic RS 2022

Honda luôn là nhà sản xuất nổi tiếng với các dòng xe an toàn hàng đầu phân khúc, đây cũng chính là điểm mạnh nhất của hãng xe Nhật Bản. Các sản phẩm xe ô tô của Honda đến tay người dùng luôn đầy ắp những trang bị an toàn, khiến tất cả các hành khách ngồi trên xe đều có cảm giác rất yên tâm.

Ở thế hệ thứ 11, nhờ những công nghệ đột phá mới, Honda Civic đã được nhiều tổ chức đánh giá xe trao tặng các giải thưởng an toàn lớn như: Top xe an toàn nhất 2015 do Viện Nghiên cứu An toàn Giao thông Mỹ IIHS bình chọn; An toàn 5 sao cao nhất do Cơ quan An toàn Giao thông Mỹ NHTSA bình chọn. Các công nghệ an toàn đó có thể kể đến như:

  • Hệ thốn an toan Honda Sensing nổi tiếng toàn cầu 
  • Hệ thóng cảnh báo chống buồn ngủ
  • Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
  • Cân bằng điện tử VSA
  • Kiểm soát lực kéo TCS
  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Khởi hành ngang dốc HSA
  • Camera lùi 03 góc quay
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Khóa cửa tự động
  • Hệ thống túi khí trước, túi khí bên và túi khí rèm
  • Khung xe hấp thụ lực GCON và tương thức va chạm ACE
  • Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
  • Móc ghế trẻ em ISOFIX
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
  • Chế độ khóa cửa tự động khi chìa ra khỏi vùng cảm biến

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Cảnh báo kiếm tra ghế sau trước khi rời xe

Đánh giá tổng thể Honda Civic RS 2022 tại Việt Nam

Thừa hưởng trọn vẹn nhất những tinh hoa công nghệ hiện đại trên thế hệ thứ 11 Honda Civic, phiên bản cao cấp Civic RS 2022 đem đến cho người dùng một phong cách thể thao mạnh mẽ, kiểu dáng phá cách, công nghệ hiện đại đột phá và khả năng vận hành vô đối trong phân khúc sedan hạng C tại thị trường Việt Nam. Nếu là mẫu người thích phong cách thể thao, mạnh mẽ, mê trải nghiệm lái, thì phiên bản cao cấp nhất Honda Civic RS nên ở vị trí đầu tiên trong danh sách chọn lựa, người dùng sẽ rất tự hào và phấn khích bên việc trải nghiệm một đẳng cấp hoàn toàn mới.

Liên hệ mua xe Honda Civic RS với giá Khuyến mại hấp dẫn nhất:

Tốc độ tối đa civic 1.5 turbo năm 2022

Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:

ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG – HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH

Hotline: 0948.394.416 – Mr. Thành – TP. Kinh Doanh

Website: www.hondahanoivn.com

Showroom: Số 2 Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Ha Nội

– – – – – – o 0 o – – – – – –

Nội dung đang cập nhật...

Honda được biết đến với nhiều thứ. Có lịch sử đua xe tuyệt vời, chế tạo động cơ cho đất đai, biển và không khí, cũng như các phương tiện đáng tin cậy, kinh tế và được thiết kế khéo léo của họ, như Civic. Một điều họ không liên quan là những chiếc xe.

Mặc dù họ đã cho chúng tôi những chiếc xe thể thao vui nhộn, cũng như những chiếc xe sang trọng thoải mái, nhưng họ dường như là một phần của danh mục đầu tư dứt khoát của họ. Civic mới được cung cấp ở cả hai dạng hatchback và xe mui trần, và hatchback thường được biết là thực tế hơn, mặc dù điều đó chỉ đúng một phần. Điều này đặt ra câu hỏi, liệu chiếc xe civic có những gì cần thiết để sống sót sau khi hatchback và sốt chéo không?

2021 Honda Civic Sedan

Thông số kỹ thuật

  • Mô hình: 2021 Honda Civic Sedan 2021 Honda Civic Sedan

Hệ thống truyền động và hiệu suất

Như với chiếc hatchback, chiếc xe civic sử dụng động cơ bốn đường dây có tinh thần thường xuyên hơn 2.0 lít với 158 mã lực và 138 pound-feet (188nm), hoặc một động cơ 1,5 lít với công suất lên tới 174 mã lực và 162 pound- chân (240nm)..

Sức mạnh, như mọi khi, đi đến bánh trước là tốt. Tuy nhiên, khi nói đến phiên bản Sedan của Civic, bạn không có lựa chọn hộp số nào.

Với đơn vị cơ thể thông thường 2.0 lít, bạn có được tiết kiệm nhiên liệu kết hợp là 33 mpg (7,1 L/100km). Đối với đơn vị tăng áp 1,5 lít, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình lên tới 36 mpg (6,5 L/100km). Một bình xăng 12,4 gallon (47 lít) có nghĩa là bạn có thể nhận được phạm vi tối đa khoảng 450 dặm (725 km) với động cơ 2.0 lít. Đối với đơn vị tăng áp 1,5 lít, con số đó là hơn 470 dặm (760 km).

Đồng thời, hiệu suất là đủ. Với động cơ thông thường, công dân quản lý thời gian 0 đến 60 dặm/giờ (96 km/h) trong khoảng 8,5 giây, trong khi động cơ tăng áp nhỏ hơn đạt được nước rút trong 7,7 giây, trên đường tới 137 dặm/giờ (220 km/ h) Tốc độ tối đa. 0 to 60 mph (96 km/h) time in around 8.5 seconds, while the smaller turbocharged engine achieves the sprint in 7.7 seconds, on its way to a 137 mph (220 km/h) top speed.

2021 Thông số kỹ thuật của Honda Civilis Sedan

Loại động cơNội tuyến 4 xi-lanhNội tuyến 4 xi-lanh với bộ tăng áp
Áp lực tăng& nbsp;16,5 psi
Dịch chuyển1996 cc1498 cc
Mã lực (SAE NET) 1158 @ 6500 vòng / phút174 @ 6000 vòng / phút
Mô -men xoắn (SAE NET) 2138 lb-ft @ 4200 vòng / phút162 lb-ft @ 1700-5500 RPM & nbsp;
BORE và đột quỵ86,0 mm / 85,9 mm73,0 mm / 89,5 mm
Tỷ lệ nén & nbsp; & nbsp;10.8: 110,6: 1
0 đến 60 dặm / giờ8,5 giây7,7 giây
Tốc độ tối đa130 dặm / giờ137 dặm / giờ

Bên ngoài

Ở phía trước, chiếc xe civic về cơ bản giống như chiếc hatchback. Tuy nhiên, cản trước là nơi chúng ta thấy một sự khác biệt. Hatchback có kiểu dáng tích cực hơn, với bộ chia phía trước rõ rệt hơn và lỗ thông hơi bên lớn hơn. Mặt khác, chiếc xe mui trần có thiết kế cản trước thanh lịch hơn, với các lỗ thông hơi nhỏ hơn kết hợp liền mạch với lưới tản nhiệt trung tâm, để lại ấn tượng rằng nó là một mảnh duy nhất.

Mặc dù ngoại thất, hatchback và sedan civic khác nhau đáng chú ý, phần phía sau dốc của chiếc xe có thể đánh lừa một số người tin rằng nó thực sự là một chiếc hatchback. Điều đó nói rằng, nắp thân cây là một mảnh riêng biệt từ cửa sổ phía sau, không mở như nó trong một chiếc hatchback điển hình. Điều đó nói rằng, chiếc xe phía sau Sedan có tính năng gần như chính xác các tín hiệu thiết kế giống như đối tác hatchback của nó, có cùng một thiết kế đèn hậu.

Chiếc hatchback có một cánh lướt gió phía sau rõ rệt hơn, bắc cầu hai đèn hậu với nhau, trong khi chiếc xe mui kín chỉ đơn giản là có một loại đuôi vịt tinh tế trên nắp thân cây. Cản sau của chiếc xe cũng có các lỗ thông hơi nhỏ hơn, so với đối tác hatchback của nó. Các ống xả được ẩn bên dưới cản, tinh tế hơn so với ống xả trung tâm kép hatchback.

Mặt bên là nơi hai loại cơ thể thực sự khác nhau. Chiếc xe có thiết kế đẹp hơn, thanh lịch hơn so với hatchback, và thực sự dài 182,7 inch (4.648 mm), dài hơn đáng kể so với đối tác hatchback của nó dài 178 inch (4.518 mm).The sedan boasts a sleeker, more elegant design than the hatchback, and is actually 182.7 inches (4,648 mm) long, which is significantly longer than its hatchback counterpart which is 178 inches (4,518 mm) long.

Chiều rộng giống hệt nhau ở 70,9 inch (1.799 mm). Hatchback cũng tự hào có một bệ bên thể thao hơn, với phần cắt bóng màu đen ở phía dưới, không giống như chiếc xe, có thiết kế tinh tế hơn. Nhìn chung, nó rõ ràng rằng chiếc xe là chiếc xe nghiêm trọng hơn, thiết kế khôn ngoan. Nó có nhiều hạn chế hơn về kiểu dáng bên ngoài và có hình bóng đẹp hơn thanh lịch hơn.

Tùy thuộc vào trang trí, chiếc xe civic đi kèm với bánh xe 16, 17 hoặc 18 inch, được bọc trong 205/55 HR16, 205/50HR17 và lốp kích thước 235/40WR18 tương ứng.

2021 Kích thước ngoại thất của Honda Civic Sedan

Cơ sở chiều dài106.3 in
Chiều dài182,7 in
Chiều cao55,7 in
Bề rộng70,9 in
Theo dõi (phía trước/phía sau) & nbsp;60,9 in / 61.5 in

Nội địa

Không cần phải nói, chiếc xe và hatchback có bố cục bảng điều khiển giống hệt nhau. Bố cục bảng điều khiển rất gọn gàng và mọi nút đều được đặt ra một cách hợp lý, giúp hầu hết các chức năng dễ sử dụng. Hệ thống thông tin giải trí có màn hình cảm ứng 7 inch và chạy trên Android. Đó là một chút thô sơ so với một số dịch vụ khác trong phân khúc. Nó đi kèm với Android Auto và Apple CarPlay theo tiêu chuẩn, điều đó có nghĩa là bạn có thể, hãy tránh sử dụng hệ thống thông tin giải trí nếu bạn chọn.

Thật đáng để nói về phần phía sau của khoang hành khách, vì đây là điều quan trọng trong một chiếc xe. Càng dài hơn 5,1 inch (130 mm), chiếc xe sẽ cung cấp nhiều không gian bên trong hơn hoặc tại không gian thân ít nhất. Không hẳn. Do đường mái văng của nó, chiếc xe hơi ít hào phóng hơn về khoảng không, với 37,1 inch (942 mm). Đồng thời, chỗ để chân là 37,4 inch (950 mm). Không gian hàng hóa hào phóng ở 18,3 feet khối (519 lít).

Giá bán

Giá cả thông minh, Civic luôn là một trong những người mẫu, cho những người tìm mua một chiếc xe giá cả phải chăng, nhờ hình ảnh thương hiệu và giá cạnh tranh trong phân khúc. Giá khởi điểm của chiếc xe civic là $ 22,005 cho trang trí LX với động cơ thông thường 2.0 lít. Phiên bản lưu diễn đầy đủ sẽ giúp bạn trả lại $ 29,055.The starting price of the Civic sedan is $22,005 for the LX trim with the 2.0-liter normally-aspirated engine. The fully-loaded Touring version will set you back $29,055.

Cắt (động cơ/trans.)MSRP1MSRP bao gồm phí đích $ 955Xếp hạng số dặm EPA (Thành phố/HWY/Kết hợp)
LX (2.0L/CVT)$ 21,050$ 22,00530/38/33
Thể thao (2.0L/CVT)$ 22,850$ 23,80529/37/32
Ex (1.5L/CVT)$ 24,200$ 25,15532/42/36
EX-L (1.5L/CVT)$ 24,400$ 25,35532/42/36
EX-L (1.5L/CVT)$ 24,400$ 25,35530/38/33

Thể thao (2.0L/CVT)

$ 22,850

$ 23,805

29/37/32

Ex (1.5L/CVT)

$ 24,200

$ 25,155

32/42/36

EX-L (1.5L/CVT)

Honda Civic 1.5 Turbo nhanh như thế nào?

Sử dụng thiết bị nhanh chóng thay đổi để kích thích trình điều khiển, Honda Civic 2021 có tốc độ tối đa 137 dặm / giờ.137 mph.

Honda Civic 1.5 Turbo có phải là một chiếc xe tốt không?

Sự cân bằng và xử lý mới của Honda Civic là tuyệt vời, và mô hình xăng 1,5 lít này có động cơ mượt mà và tinh tế hơn so với mô hình 1.0 lít mà chúng tôi đã thử nghiệm trước đó.Tuy nhiên, hộp số CVT khó chịu và giá cao của chiếc xe uy tín này có nghĩa là nó không phải là một lựa chọn tuyệt vời.

Honda 1.5 turbo có phải là một động cơ tốt không?

Bộ tăng áp khá nhỏ và cũng có một số sự khéo léo của Honda trong đó cho phép động cơ chạy mà không có độ trễ turbo đáng chú ý làm cho động cơ 1.5 trở thành động cơ hoàn hảo nếu bạn đang tìm kiếm một động cơ nhỏ và tiết kiệm nhiên liệu trên thị trường ngay bây giờ.the perfect engine if you are looking for a small and fuel-efficient engine on the market right now.

Civic 1.5 turbo có VTEC không?

Civic thế hệ 11 (2022-hiện tại) cung cấp năng lượng cho các lớp Civic EX và Du lịch thế hệ thứ 11 mới, cũng như Civic Hatchback Ex-L và Sport Touring là loại mới nhất trong số 1,5 lít Turbo (L15B7 với VTEC®).L15B7 with VTEC®).