Trong ô B3 chứa công thức: =Min 12 14 34 12 56 cho ta kết quả là

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm MAX trong Microsoft Excel.

Trả về giá trị lớn nhất trong tập giá trị.

MAX[number1, [number2], ...]

Cú pháp của hàm MAX có các đối số sau đây:

  • Number1, number2, ...    Number1 là bắt buộc, các số tiếp theo là tùy chọn. 1 tới 255 số mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong đó.

  • Đối số có thể là số hoặc tên, mảng hoặc tham chiếu có chứa số.

  • Các giá trị lô-gic và trình bày số dạng văn bản mà bạn gõ trực tiếp vào danh sách các đối số sẽ được đếm.

  • Nếu đối số là mảng hay tham chiếu, chỉ các số trong mảng hay tham chiếu đó mới được dùng. Các ô trống, giá trị lô-gic hoặc văn bản trong mảng hoặc tham chiếu bị bỏ qua.

  • Nếu các đối số không chứa số, hàm MAX trả về 0 [không].

  • Các đối số là văn bản hay giá trị lỗi không thể chuyển đổi thành số sẽ khiến xảy ra lỗi.

  • Nếu bạn muốn bao gồm các giá trị lô-gic và dạng biểu thị số bằng văn bản trong một tham chiếu như là một phần của tính toán, hãy dùng hàm MAXA.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

10

7

9

27

2

Công thức

Mô tả

Kết quả

=MAX[A2:A6]

Giá trị lớn nhất trong phạm vi A2:A6.

27

=MAX[A2:A6, 30]

Giá trị lớn nhất trong phạm vi A2:A6 và giá trị 30.

30

Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện: *1 điểmKết quả của công thức đóCông thức ô đang chọnKhông xuất hiện gì cả

Địa chỉ ô đang chọn

`=>`Công thức ô đang chọnTrong ô C3 chứa công thức: =Min[12,3,19,5,27,55] cho ta kết quả là: *1 điểm5553

27

`=>`3Số lượng biến cho phép của mỗi hàm là *1 điểmMột biếnHai biếnBa biếnKhông giới hạnTrong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] cho ta kết quả là: *1 điểm561227

34

`=>`56Hàm tính Tổng là hàm: *1 điểmMAXMINSUM

AVERAGE

`=>` SumĐể kết thúc việc nhập công thức ta thực hiện thao tác nào?. *1 điểmNháy chuột vào OpenNhấn EnterNháy chuột vào nút X

Tất cả đều đúng

`=>`Nháy chuột vào nút XCách nhập hàm nào sau đây đúng?. *1 điểm=SUM [5;A3;B1]=SUM[3,A3,B1]=Sum[3,A3;B1]

SUM[3,A3,B1]

`=>`=SUM[3,A3,B1]

Trong chương trình bảng tính khối A3:C4 gồm các ô *1 điểmÔ A3 và C4A3, A4 và C3 , C4A3, A4 và C3 , B3

A3, A4, B3, B4 và C3, C4

`=>`A3, A4, B3, B4 và C3, C4vùng giao nhau giữa cột và hàng là: *1 điểmÔ tínhCông thứckhối

Dữ liệu

`=>` ôCông thức =3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu *1 điểm141838

42

`=>`14Hãy cho biết dữ liệu " 156ab" là *1 điểmDữ liệu kí tựDữ liệu sốDữ liệu chữ số

Tất cả đều sai

`=>`Dữ liệu kí tựSố trang tính trên một bảng tính là *1 điểmChỉ có một trangChỉ có 3 trang tínhCó thể có nhiều trang tính

Có 100 trang tính

`=>`Có thể có nhiều trang tínhKhi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?. *1 điểm123

4

`=>` 3Hộp tên trên trang tính cho em biết *1 điểmNội dung của ô đang chọnĐịa chỉ của ô đang chọn

Là nơi dùng để nhập giữ liệu

`=>` Địa chỉ của ô đang chọn

Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện: *1 điểmKết quả của công thức đóCông thức ô đang chọnKhông xuất hiện gì cảĐịa chỉ ô đang chọn`=>`Công thức ô đang chọnTrong ô C3 chứa công thức: =Min[12,3,19,5,27,55] cho ta kết quả là: *1 điểm555327`=>`3Số lượng biến cho phép của mỗi hàm là *1 điểmMột biếnHai biếnBa biến

Không giới hạn

`=>` Không giới hạn Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] cho ta kết quả là: *1 điểm56122734`=>`56Hàm tính Tổng là hàm: *1 điểmMAXMINSUMAVERAGE`=>` SumĐể kết thúc việc nhập công thức ta thực hiện thao tác nào?. *1 điểmNháy chuột vào OpenNhấn EnterNháy chuột vào nút XTất cả đều đúng`=>`Nháy chuột vào nút XCách nhập hàm nào sau đây đúng?. *1 điểm=SUM [5;A3;B1]=SUM[3,A3,B1]=Sum[3,A3;B1]SUM[3,A3,B1]`=>`=SUM[3,A3,B1]Trong chương trình bảng tính khối A3:C4 gồm các ô *1 điểmÔ A3 và C4A3, A4 và C3 , C4A3, A4 và C3 , B3A3, A4, B3, B4 và C3, C4`=>`A3, A4, B3, B4 và C3, C4vùng giao nhau giữa cột và hàng là: *1 điểmÔ tínhCông thứckhốiDữ liệu`=>` ôCông thức =3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu *1 điểm14183842`=>`14Hãy cho biết dữ liệu " 156ab" là *1 điểmDữ liệu kí tựDữ liệu sốDữ liệu chữ sốTất cả đều sai`=>`Dữ liệu kí tựSố trang tính trên một bảng tính là *1 điểmChỉ có một trangChỉ có 3 trang tínhCó thể có nhiều trang tínhCó 100 trang tính`=>`Có thể có nhiều trang tínhKhi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?. *1 điểm1234`=>` 3Hộp tên trên trang tính cho em biết *1 điểmNội dung của ô đang chọnĐịa chỉ của ô đang chọnLà nơi dùng để nhập giữ liệu

`=>` Địa chỉ của ô đang chọn

Top 1 ✅ Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả là: A. 36 B. 25 C. 7 D. 2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-03-05 14:24:47 cùng với các chủ đề liên quan khác

Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả Ɩà: A.36 B.25 C.7 D.2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch

Hỏi:

Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả Ɩà: A.36 B.25 C.7 D.2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch

Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả Ɩà:A.36 B.25 C.7 D.2Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] cho ta kết quả Ɩà:A.56 B.12 C.27 D.34Câu 19: Trên trang tính, để biết được kết quả c̠ủa̠ biểu thức 152+4-229 tại ô A1 nhập côngthức:A.=15.15+4-229; B.=15*15+4-229; C.=15^2+4-229; D.Cả B ѵà C.Câu 20: Sắp xếp dữ liệu Ɩà? A.hoán đổi vị trí các hàng c̠ủa̠ bảng dữ liệu với nhau. B.hoán đổi vị trí các cột c̠ủa̠ bảng dữ liệu với nhau. C.chỉ chọn ѵà hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D.chỉ chọn ѵà hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.Câu 21: Nút lệnh dùng để Ɩàm gì?A.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B.Lọc dữ liệuC.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D.Tô màu chữ.Câu 22: Lọc dữ liệu Ɩà? A.hoán đổi vị trí các hàng c̠ủa̠ bảng dữ liệu với nhau. B.hoán đổi vị trí các cột c̠ủa̠ bảng dữ liệu với nhau. C.chỉ chọn ѵà hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D.chỉ chọn ѵà hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.Câu 23: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?A.Data Filter B.Data Short

C.ViewNormal D.Insert  Shapes

Đáp:

lanngocha:

17.25

18.56

19.D.Cả B ѵà C

20.A.HOÁN ĐỔI VỊ TRÍ CÁC HÀNG

21.KHÔNG CÓ ẢNH

22.C Để lọc dữ.liệu

23.A.Data/Filter : Để lọc dữ liệu

lanngocha:

17.25

18.56

19.D.Cả B ѵà C

20.A.HOÁN ĐỔI VỊ TRÍ CÁC HÀNG

21.KHÔNG CÓ ẢNH

22.C Để lọc dữ.liệu

23.A.Data/Filter : Để lọc dữ liệu

lanngocha:

17.25

18.56

19.D.Cả B ѵà C

20.A.HOÁN ĐỔI VỊ TRÍ CÁC HÀNG

21.KHÔNG CÓ ẢNH

22.C Để lọc dữ.liệu

23.A.Data/Filter : Để lọc dữ liệu

Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả Ɩà: A.36 B.25 C.7 D.2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch

Xem thêm : ...

Vừa rồi, bắp.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả là: A. 36 B. 25 C. 7 D. 2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả là: A. 36 B. 25 C. 7 D. 2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả là: A. 36 B. 25 C. 7 D. 2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng bắp.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Câu 17: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum[3,4,5,6,7] cho ta kết quả là: A. 36 B. 25 C. 7 D. 2 Câu 18: Trong ô B3 chứa công thức: =Max[12,14,34,12,56] ch nam 2022 bạn nhé.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề