Tủ lạnh trong tiếng anh là gì năm 2024

Tủ lạnh là một thiết bị làm mát. Thiết bị gia dụng này bao gồm một ngăn cách nhiệt và nhiệt một máy bơm hóa chất phương tiện cơ khí phương tiện để truyền nhiệt từ nó ra môi trường bên ngoài, làm mát bên trong đến một nhiệt độ thấp hơn môi trường xung quanh.

1.

Đừng quên đặt sữa trở lại tủ lạnh.

Don't forget to put the milk back in the fridge.

2.

Tủ lạnh đầy thức ăn ngon! Ta cứ chén sạch hết đi!

The fridge is full of good eats! Let's eat 'em all!

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về chuyên ngành điện lạnh nè!

- electrical refrigeration: điện lạnh

- radiator: lò sưởi điện

- air conditioner: máy lạnh

- ceiling-mounted air conditioner: điều hoà âm trần

- refrigeration/ fridge: tủ lạnh

- heat piping system: hệ thống sưởi ấm trong nhà

- cold storage: kho lạnh

Cái tủ lạnh là thiết bị hạ thấp nhiệt độ trong tủ, nhằm để bảo quản thực phẩm, rau củ quả hoặc làm nước đá.

1.

Cái tủ lạnh của tôi luôn trống rỗng vì tôi không có nhiều tiền để đi mua đồ.

I always have an empty refrigerator because I don't have much money for shopping.

2.

Mẹ tôi đã tích trữ thức ăn trong cái tủ lạnh nhiều đến nỗi mà ngay cả một hạt đậu nhỏ cũng không vừa.

My mother was hoarding food so much in her refrigerator that even a small pea would not fit in there.

Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh.

Like everyone else we boiled it in the morning... and put it in the refrigerator.

Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh.

I only have leftovers in the fridge.

Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.

So, in the coldest place on Earth, they work inside a refrigerator.

Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế.

Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think.

Trong tủ lạnh, tôi có xúc xích.

In the fridge, I have sausages.

Có 15 ăm-pe thôi, nhưng đủ tải cho đèn, TV và tủ lạnh.

It's only 15 amps, but that ought to do for the lights,

Dán chúng lên tủ lạnh.

Tape a set to your refrigerator.

Đã nói dán giấy lên tủ lạnh rồi mà.

So stick it on the fridge.

Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?

Abby, are you dating the fridge?

Bên ngoài là cả cái tủ lạnh rộng lớn.

Outside is one big deep-freeze.

Hắn đã chỉ cho tôi hai khoanh thịt trong tủ lạnh.

He showed me these chunks of meat in his freezer.

Tủ lạnh cô hỏng rồi, tôi sẽ qua sửa sau.

I'll swing by later to fix it.

Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.

Rachel, you just put an empty carton back in the fridge.

Em không muốn có chúng ở trong tủ lạnh của chúng ta.

I so do not want that in our freezer.

Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.

Household items such as refrigerators quite obviously cannot be switched off.

Chúng thường được tìm thấy bên trong ngăn đá tủ lạnh.

They are usually found inside the freezer compartment of a refrigerator.

Tôi mò mẫm vào giữa đêm và lén lút lấy đồ trong tủ lạnh.

I sneak down in the middle of the night and take stuff from the fridge.

Giả sử như ổng nãy ra cái ý muốn lấy ít thịt cừu trong tủ lạnh?

Suppose he takes it into his mind to get some lamb chops from his freezer?

Tớ sẽ cố gắng hết sức, như là cái tủ lạnh của cậu!

As your refrigerator, I promise to do my best!

Và một cái tủ lạnh, không phải là thùng đá.

And a Frigidaire, not an ice-box.

Và tất cả những gì tôi biết là làm tủ lạnh. "

All I know is how to make refrigerators. "

Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé.

Dinner is in the fridge.

Đường lối Freon ( khí CFC dùng chạy tủ lạnh ) để lưu trữ các thứ là không bền vững.

Freon way of maintaining things is not sustainable.

Cậu làm hỏng tủ lạnh của tớ.

Okay, you broke my fridge.

Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới.

You oughta buy yourself a new refrigerator.

These refrigerators usually have a pan underneath where water from the melted frost in the refrigerator section evaporates.

Vậy thì cùng tìm hiểu qua bài viết này tủ lạnh trong tiếng anh là gì? Các ký tự tiếng anh cần biết? Để tự tin sử dụng tủ lạnh đúng cách và hiệu quả nhé.

----

Tủ lạnh tiếng anh là gì?

Với xu thế hội nhập, nên các sản phẩm trên các thiết bị thường được để bằng ngôn ngữ tiếng anh, từ tên của thiết bị cho đến các ký tự sử dụng cũng được dùng bằng Tiếng Anh, ngôn ngữ thế giới. Bởi vậy không có lý do gì mà khi đi mua tủ lạnh bạn thấy các từ ngữ tiếng anh trên đó.

Tủ lạnh trong tiếng anh thường được gọi refrigerator / rɪˈfrɪdʒəˌreɪtə /, với tên gọi tắt là fridge /frɪdʒ/.

------

Các ký tự bằng tiếng anh trong tủ lạnh

Hiểu được ngôn từ ký tự trên tủ lạnh sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng tủ lạnh hơn. Để hiểu rõ cách sử dụng hết các công năng và tiện ích cũng như các thông số kỹ thuật để sử dụng đúng cách, hiệu quả, bạn cần nắm rõ các ký tự bằng tiếng anh trên tủ lạnh.

Trước tiên, bạn cần biết tên gọi cấu tạo và các bộ phận của tủ lạnh:

  • Tủ lạnh thường được chia làm 02 ngăn: "Freezer"- ngăn đông hay ngăn đá và Cool refrigerator compartment - ngăn mát:
  • Ice box: Hộp đựng đá/ hộp làm đá. Ice tray : Khay đá.
  • Các ngăn khác bao gồm: Fresh Zone Optimal - Ngăn đông mềm , Cool Select Zone - Ngăn linh hoạt, Auto Ice Maker - Ngăn làm đá tự động
  • Condenser (outdoor unit): Dàn ngưng ( dàn nóng) có chức năng là tản nhiệt ra bên ngoài
  • Compressor: Máy nén hay block máy. Bộ phận thay đổi số vòng quay máy để thay đổi tần suất duy trì nhiệt độ cần thiết cho tủ lạnh.
  • Refrigerant (or gas): Chất làm lạnh ( hay khí ga)- dạng chất lỏng dễ bay hơi và được đặt trong tủ lạnh để tạo nhiệt độ lạnh
  • Evaporator (indoor unit): Dàn bay hơi ( dàn lạnh)- dàn bay hơi gồm các ống đồng có nhiệm vụ vận chuyển gas làm lạnh
  • Cooling fan: Quạt dàn lạnh - chỉ có ở tủ lạnh không đóng tuyết, lấy gió trao đổi nhiệt lạnh trong tủ, đưa khí lạnh đi khắp các ngăn của tủ lạnh, đưa một phần hơi lạnh từ ngăn đá xuống ngăn rau quả.
  • Defrosting unit: Bộ phận xả đá - làm tan chảy băng tuyết hình thành và bám trên dàn lạnh
  • Throttle valve: Van tiết lưu nhiệm vụ điều tiết lưu chất dung môi từ nơi áp suất cao, nhiệt độ cao sang nơi áp suất thấp và nhiệt độ thấp.
  • Control circuit: Mạch điều khiển - bộ phận quan trọng nhất thực hiện mọi thao tác trên tủ để kiểm soát, điều khiển các chức năng của tủ lạnh
  • Gas pipelines: Đường ống dẫn ga

----

Các ký tự về thông số kỹ thuật trên tủ lạnh

-

Ký tự

Ý nghĩa

Giải thích

W

Power/ Rated Power

Công suất tủ (W) cho biết lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị trong một giờ với điều kiện hoạt động bình thường

Ví dụ: Với một tủ lạnh công suất 160 W, tức là mỗi giờ tủ lạnh sẽ tiêu tốn 0,16 KW/h

V

Power supply / Rated Voltage/Frequency

Điện áp sử dụng của tủ lạnh ~130- 220V

A

Noise

Độ ồn dB(A) của tủ khi tủ hoạt động

Kg

Gross Weight

Khối lượng tủ

mm

Product Dimensions (wxdxh

Kích thước sản phẩm (Rộng x Sâu x Cao) mm

Gross Refrigerator Volume/ Total Gross Volume

Dung tích ngăn lạnh

Gross Freezer Volume

Dung tích ngăn đông

Freezing Capacity

Công suất làm đá

T

Temperature

Nhiệt độ

B

Bottom Freezer

Ngăn đá dưới

N

No forst

Không đóng tuyết

M

Multi Door

Nhiều cửa

R

Làm lạnh trực tiếp

S

Side by side

Tủ lạnh 02 bên cửa đối xứng, chạy dọc theo thân tủ

I

Inverter

Tủ lạnh sử dụng công nghệ inverter biến thiên tần số của máy nén (block máy) duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần khởi động máy lại, tiết kiệm điện năng

Non-inverter refrigerator

Tủ lạnh không biến tần, là loại tủ lạnh truyền thống, block máy hoạt động để sinh nhiệt vừa đủ

Khi đủ nhiệt sẽ tự tắt và khi nhiệt không đủ, block máy lại khởi động lại nên sẽ gây tiếng ồn, sự rung lắc cho tủ lạnh

Twin Cooling Plus

Công nghệ làm lạnh kép

P

Ultra Plasma

công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Ultra Plasma

Ag+

công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Ag+

U

UV Led

hệ thống đèn tia cực tím

G

Glass Door

Cửa mặt gương

S

Standard

Dòng phổ thông

-

Các ký tự trên bảng điều khiển cũng kèm theo chức năng của nó, bạn có thể thao tác dễ dàng khi hiểu rõ ý nghĩa của từng ký hiệu như sau:

Tủ lạnh trong tiếng anh là gì năm 2024

Bảng điều khiển nhiệt độ của tủ lạnh thông thường

Tủ lạnh trong tiếng anh là gì năm 2024

Bảng điều khiển của tủ lạnh inverter

Với tủ lạnh truyền thống, bạn xoay núm chỉnh nhiệt độ các mức "Min - Med - Max" (nhỏ nhất- trung bình- cao nhất) để chọn nhiệt độ mong muốn. Còn với tủ lạnh thông minh ứng dụng bảng điều khiển hiện đại, bạn có thể chọn biểu tượng để thao tác nhanh chóng

  • Freeze Power: làm đá nhanh
  • Quick Freezing: Cấp đông nhanh
  • Ice On/Off (Freezer Convert) - Chuyển đổi ngăn đông.
  • Fridge (Power Cool)
  • Quick Cooling”- Điều khiển ngăn mát.
  • Power Cool tăng tốc độ quạt lên tối đa làm mát nhanh chóng

---

Các tính năng thông minh khác của dòng tủ lạnh side by side

  • Ice Maker: chức năng làm đá tự động
  • CUBES: cho phép lấy đá viên ở ngoài tủ
  • CRUSHED: cho phép lấy đá bào ở ngoài tủ
  • WATER: lấy nước ngoài tủ. Khi hết nước trong tủ, đèn “Tank empty” sẽ sáng, báo hiệu để bạn cho thêm nước vào hộc chứa
  • Energy Saving: chế độ tiết kiệm điện
  • Child Lock: Khóa trẻ em, các điều chỉnh trên bảng điều khiển sẽ bị khóa.

-

Tham khảo: Mua tủ lạnh side by side chính hãng, nhập khẩu, giá ưu đãi. Ngoài ra, bạn có thể khám phá khái niệm, đặc điểm, ưu và nhược điểm trong bài viết này

------

Hy vọng với những thông tin trên, bạn có thể hiểu rõ hơn về các ký tự tiếng anh trên tủ lạnh để có thể sử dụng tủ lạnh đúng cách và tiết kiệm hiệu quả năng lượng nhất.

Tủ lạnh tiếng Anh kêu bằng gì?

Theo google dịch, tủ lạnh trong tiếng anh được đọc là “ fridge”, tuy nhiên theo từ điển thường dịch tủ lạnh sang tiếng anh có 02 từ: Ngăn đá/ ngăn làm đá/ ngăn đông: FREEZER. Hộp đựng đá/ hộp làm đá: ICE BOX.

Tủ lạnh nói tiếng Anh như thế nào?

Tủ lạnh trong tiếng anh thường được gọi refrigerator / rɪˈfrɪdʒəˌreɪtə /, với tên gọi tắt là fridge /frɪdʒ/.

Tủ lạnh ở chế độ Fridge là gì?

Chế độ "Fridge" là chế độ hỗ trợ điều chỉnh nhiệt độ của tủ theo mong muốn người dùng, mỗi lần bạn chọn vào nút "Fridge" thì nhiệt độ sẽ thay đổi 2oC theo chế độ xoay vòng từ 1 đến 7 độ.

Từ trong tiếng Anh đọc như thế nào?

- Cái tủ (Cabinet) là tủ chứa đồ (storage closet) tách biệt (seperate) hoặc gắn liền với tường. - Ngăn kéo (Drawer) là một hộp có nắp mở (open-topped box) có thể trượt (slide) vào và ra khỏi tủ chứa nó, được sử dụng để lưu trữ quần áo hoặc các vật phẩm khác.