Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Cập nhật giá xe Toyota Vios 2024 kèm thông tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 12/2023

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Kết thúc năm 2022, với 23.529 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành "đại công thần" của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội và dẫn đầu toàn thị trường. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.

Nhằm giữ vững vị trí số 1 thị trường cũng như mang đến những trải nghiệm mới cho người dùng, Toyota Việt Nam đã cập nhật mô hình nâng cấp giữa vòng đời cho Vios vào tháng 05/2023 với nhiều thay đổi từ thiết kế cho đến trang bị. Vậy giá xe Toyota Vios hoàn toàn mới thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin Oto.com.vn dưới đây.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2023 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2023 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS (triệu đồng) Phiên bản Giá xe Vios 1.5E-MT 479 Vios 1.5E-CVT 528 Vios 1.5G-CVT 592

\>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Video về Toyota Vios 2023

Giá xe Toyota Vios và các đối thủ

  • Toyota Vios giá bán từ 479 triệu đồng
  • Honda City giá bán từ 559 triệu đồng
  • Mazda 2 giá bán từ 415 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
  • Nissan Almera giá từ 539 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Để cập nhật thông tin khuyến mại xe Vios mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ đại lý gần nhất hoặc truy cập vào mục mua bán xe Toyota Vios tại Oto.com.vn

Giá lăn bánh Toyota Vios 2023

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2023 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Song do lắp ráp trong nước nên phí trước bạ của Vios được giảm 50% so với mức thu hiện hành trong vòng 6 tháng (từ 1/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023).

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000 Phí trước bạ 71.040.000 59.200.000 71.040.000 65.120.000 59.200.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 685.377.000 673.537.000 666.377.000 660.457.000 654.537.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 528.000.000 528.000.000 528.000.000 528.000.000 528.000.000 Phí trước bạ 63.360.000 52.800.000 63.360.000 58.080.000 52.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 613.697.000 603.137.000 594.697.000 589.417.000 584.137.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 479.000.000 479.000.000 479.000.000 479.000.000 479.000.000 Phí trước bạ 57.480.000 47.900.000 57.480.000 52.690.000 47.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 558.817.000 549.237.000 539.817.000 535.027.000 530.237.000

Thông tin xe Toyota Vios 2024

Toyota Vios 2024 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Xem thêm:

  • Đánh giá xe Toyota Vios 2019 thế hệ mới bản 1.5G CVT giá 606 triệu tại Việt Nam về giá bán và thông số
  • So sánh xe Toyota Vios 2018 và Honda City 2018 về ngoại thất và trang bị

Ngoại thất xe Toyota Vios 2024

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Toyota Vios 2024 sở hữu nhiều thay đổi về ngoại hình

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Đèn pha LED trở thành trang bị tiêu chuẩn trên xe Toyota Vios 2024

Ngoại thất của Toyota Vios 2024 nhận khá nhiều tinh chỉnh, đặc biệt là ở khu vực đầu xe. Cụ thể, lưới tản nhiệt hình thang đã bị loại bỏ và thay vào đó là chi tiết nối liền nắp ca-pô và mở rộng sang 2 bên. Cản trước cũng được thiết kế lại và sơn đen, mang đến cái nhìn mới mẻ cho mẫu xe "quốc dân".

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Kích thước xe Toyota Vios vẫn giữ nguyên

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Hông xe Toyota Vios

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Đuôi xe Toyota Vios không có nhiều thay đổi

Đèn pha LED trở thành trang bị tiêu chuẩn, kích thước la-zăng vẫn giữ nguyên 15 inch nhưng họa tiết bên trong được thay đổi theo hướng khỏe khoắn và thể thao hơn. Phía sau, sự thay đổi nằm ở phần cản sau, đèn hậu không có sự khác biệt so với mô hình cũ.

Nội thất xe Toyota Vios 2024

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 9 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Nội thất xe Toyota Vios

Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2024 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Vô-lăng xe Toyota Vios

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Màn hình cảm ứng trung tâm xe Toyota Vios nâng cấp lên 9 inch

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2024 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli. Vô-lăng bản G có thêm lẫy chuyển số; thêm cổng sạc USB cho hàng ghế sau trên các bản E MT và E CVT.

Động cơ xe Toyota Vios 2024

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 106 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Về hệ thống an toàn trên xe Toyota Vios 2024, điểm nâng cấp đáng chú ý nhất là gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS) trên bản G. Đây là lần đầu tiên Vios sở hữu gói TSS với loạt tính năng tiên tiến như cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường và Cruise Control.

Bên cạnh đó là các tính năng an toàn quen thuộc như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2023

Ưu điểm

  • Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
  • Xe giữ giá

Nhược điểm

  • Giá còn khá cao trong phân khúc

Xe vios 2023 lăn bánh giá bao nhiêu

Đánh giá xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 - giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023: Kích thước - Trọng lượng

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460 Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550 Dung tích bình nhiên liệu (L) 42

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 về động cơ - vận hành

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) Số xy lanh 4 4 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496 Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5 Hệ thống nhiên liệu Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Công suất tối đa (hp/rpm) 106/6.000 106/6.000 106/6.000 Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200 Các chế độ lái Không Không Không Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Hộp số MT CVT CVT Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5,08 4,67 4,79 Kết hợp 6,02 5,77 5,87 Trong đô thị 7,62 7,70 7,74

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 về ngoại thất

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Đèn chiếu LED sáng ban ngày Không Không Có Tự động Bật/Tắt Không Có Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng - Có Có Chế độ đèn chờ dẫn đường Không Có Có Cụm đèn sau Đèn phanh LED LED LED Đèn báo rẽ LED LED LED Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện Có Có Có Gập điện Có Có Có Tích hợp đèn báo rẽ Có Có Có Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng Cánh hướng gió sau Không Không Không

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 về nội thất và trang bị tiện nghi

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin Lẫy chuyển số Không Không Có Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron với màn hình TFT 4,2 inch Đèn báo chế độ Eco Không Có Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không Có Có Chức năng báo vị trí cần số Không Có Có Chất liệu bọc ghế PU Da Da Ghế trước Loại ghế Thường Thể thao Thể thao Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Tựa tay hàng ghế sau Có Có Có Điều hòa Tự động Tự động Tự động Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch Số loa 4 4 6 Cổng kết nối USB Có Có Có Kết nối Bluetooth Có Có Có Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2 Có Có Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không Có Kết nối điện thoại thông minh Có Có Có Chìa khóa thông minh Có Có Có Khởi động bằng nút bấm Không Không Có Khóa cửa điện Có Có Có Chức năng khóa cửa từ xa Có Có Có Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Có Có Có Ga tự động Không Không Có

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 về trang bị an toàn

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Số túi khí 3 3 7 Hệ thống chống bó cứng phanh Có Có Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Có Có Phân phối lực phanh điện tử Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Hệ thống cân bằng điện tử Có Có Có Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Có Có Hỗ trợ xuống dốc Không Không Không Cảnh báo lệch làn đường Không Không Có Hệ thống điều khiển hành trình Không Không Có Hệ thống cảnh báo tiền va chạm Không Không Có Cảm biến góc trước/sau Không Không Có Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không Không Không Cảnh báo điểm mù Không Không Không Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không Không Không Cảm biến trước Không Không Không Cảm biến sau Có Có Có Camera 360 độ Không Không Không Camera lùi Có Có Có Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Có Có Có

Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2023 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios

Toyota Vios mấy chỗ ngồi? Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

Toyota Vios giá bao nhiêu? Giá Toyota Vios 2024 đang dao động từ 479 đến 592 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios đã qua sử dụng có mức giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng tùy vào năm sản xuất và tình trạng sử dụng của xe.

Tổng kết

Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt... là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.