15/4 âm là bao nhiêu dương 2022

Xem lịch âm 15/4. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 15/4

Dương lịch: Ngày 15 tháng 4 năm 2021 [Thứ năm].

Âm lịch: Ngày 4 tháng 3 năm 2021 - Tức Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu [1h-3h] , Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Thanh Minh

Trực: Trừ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất

Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 15/4/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 15/4/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

1h - 3h & 13h - 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

3h - 5h & 15h - 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

5h - 7h & 17h - 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

7h - 9h & 19h - 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

9h - 11h & 21h - 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Hợp - Xung

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp: Thân

Tương hại: Dần

Tương xung: Hợi

Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 15/4/2021

Sao tốt

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Minh đường*: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 15/4/2021

Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 15/4/2021

Ngày xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chi tiết ngày 15/4/2021 âm lịch

Ngày 26/5/2021 dương lịch là ngày 15/4/2021 âm lịch [ ngày 15 tháng 4 năm 2021 âm lịch là ngày 26 tháng 5 năm 2021 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 15/4/2021 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết khí: Tiểu Mãn

Xem thêm : Ngày 15/4/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 26/5/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 26 tháng 5 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 26/5/2021 dương lịch [ngày 15/4/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 26/5/2021 dương lịch [15/4/2021 âm lịch] là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 26/5/2021 dương lịch [15/4/2021 âm lịch] là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 26/5/2021 dương lịch [15/4/2021 âm lịch] là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 5 năm 2021

Ngày 15/4/2021 dương lịch là ngày 4/3/2021 âm lịch [ ngày 4 tháng 3 năm 2021 âm lịch là ngày 15 tháng 4 năm 2021 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 4/3/2021 Tức ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Tiết khí: Thanh Minh

Xem thêm : Ngày 4/3/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 15/4/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 15 tháng 4 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 15/4/2021 dương lịch [ngày 4/3/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 15/4/2021 dương lịch [4/3/2021 âm lịch] là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 15/4/2021 dương lịch [4/3/2021 âm lịch] là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 15/4/2021 dương lịch [4/3/2021 âm lịch] là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 4 năm 2021

Dương lịch ngày 15 - 4 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 3 - 2021. Tức Âm lịch ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày 15/4/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 4 năm 2021

Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Thìn
Giờ Nhâm Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐍 Tỵ [9 - 11h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:37:38
  • Chính trưa: 11:56:39
  • Giờ mặt trời lặn: 18:15:39
  • Độ dài ban ngày: 12:38:1

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 07:35:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 21:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:25:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Tài, Ngũ Phú, Âm Đức, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Lôi Công

  • Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên Tháng 4 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 15/4/2021?

  • Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 11 tháng 6 ngày kể từ ngày 15/4/2021
  • Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 336 ngày kể từ ngày 15/4/2021
  • Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 8064 giờ kể từ ngày 15/4/2021
  • Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 29030400 giây kể từ ngày 15/4/2021

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2021, tức ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu. Ngày 15/4/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề