Bài 2.12 trang 82 sbt hình học 10

\[ = 1.\left[ {{{\sin }^2}\alpha - \left[ {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right]} \right] - 2{\sin ^2}\alpha + 1\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Chứng minh rẳng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào \[\alpha \]

LG a

\[A = {[\sin \alpha + \cos \alpha ]^2} + {[\sin \alpha - \cos \alpha ]^2}\];

Phương pháp giải:

Sử dụng hệ thức \[\sin ^2x+\cos^2x=1\] biến đổi biểu thức đã cho và suy ra kết luận.

Giải chi tiết:

\[A = {[\sin \alpha + \cos \alpha ]^2} + {[\sin \alpha - \cos \alpha ]^2}\]

\[ = 1 + 2\sin \alpha \cos \alpha + 1 - 2\sin \alpha \cos \alpha \]

\[ = 2\]

LG b

\[B = {\sin ^4}\alpha - {\cos ^4}\alpha - 2{\sin ^2}\alpha + 1\]

Phương pháp giải:

Sử dụng hệ thức \[\sin ^2x+\cos^2x=1\] biến đổi biểu thức đã cho và suy ra kết luận.

Giải chi tiết:

\[B = {\sin ^4}\alpha - {\cos ^4}\alpha - 2{\sin ^2}\alpha + 1\]

\[ = [{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha ][{\sin ^2}\alpha - {\cos ^2}\alpha ]\]\[ - 2{\sin ^2}\alpha + 1\]

\[ = 1.\left[ {{{\sin }^2}\alpha - \left[ {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right]} \right] - 2{\sin ^2}\alpha + 1\]

\[ = {\sin ^2}\alpha - 1 + {\sin ^2}\alpha - 2{\sin ^2}\alpha + 1\] \[ = 0\].

Video liên quan

Chủ Đề