Bàn phím máy tính tiếng trung là gì

Cùng với sự phát triển của công nghệ hiện đại, những từ vựng liên quan đến tin học xuất hiện ngày càng nhiều. Trong đó, phải kể đến là những trong các bài thi liên quan đến chứng chỉ ngoại ngữ. Trong bài viết dưới đây, cùng TBT tìm hiểu ngay danh sách các từ vựng trong tiếng Trung liên quan đến chủ đề này.

Bàn phím máy tính tiếng trung là gì
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tin học

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề tin học thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày mà TBT đã tổng hợp được.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa1 电脑 diànnǎo Máy tính 2 安装 ānzhuāng Cài đặt

Setup

Install

3 比特 bǐtè Bit 4 笔记本 bǐjìběn notebook 5 壁纸 bìzhǐ Hình nền

Wallpaper

6 表格 biǎogé Bảng biểu 7 博客 bókè Blog 8 补丁 bǔdīng Bản vá 9 操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành 10 程序 chéngxù Chương trình 11 程序员 chéng xù yuán Lập trình viên 12 冲突 chōngtū Xung đột 13 处理器 chǔlǐ qì Bộ vi xử lý

CPU

14 磁道 cídào Track 15 磁盘 cípán Đĩa từ 16 存盘 cúnpán Lưu

Save

17 打印 dǎyìn In 18 单击 dānjī Kích đơn

Single click

19 导出 dǎochū Lối ra

Export

20 导入 dǎorù Cổng vào

Import

21 登录 dēnglù Đăng nhập

Log in

22 地址 dìzhǐ Địa chỉ

address

23 地址簿 dìzhǐbù address book 24 电脑 diàn nǎo Máy vi tính 25 电视盒 diàn shì hé TV box 26 电子邮箱 diànzǐ yóu xiāng Hòm thư điện tử

Mail

27 调制解调器 tiáo zhì jiě tiáo qì Modem 28 对话框 duì huà kuāng Hộp thoại

Dialog box

29 服务器 fú wù qì Server 30 复制 fùzhì Copy 31 格式化 géshì huà Định dạng

Format

32 更新 gēngxīn Cập nhật

Update

33 工具 gōngjù Công cụ

Tool

34 光盘 guāng pán Đĩa CD 35 鼠标 shǔbiāo Con chuột 36 光学鼠标 guāng xué shǔbiāo Chuột quang 37 广告软件 guǎng gào ruǎn jiàn Phần mềm quảng cáo

Malware

38 互联网 hù lián wǎng Internet 39 回收站 huí shōu zhàn Thùng rác 40 激活 jīhuó Kích hoạt 41 寄生虫 jì shēng chóng Spam 42 间谍软件 jiàndié ruǎnjiàn Phần mềm gián điệp 43 兼容 jiānróng Tích hợp

Tương thích

44 剪切 jiǎnqiè Cut 45 键盘 jiànpán Bàn phím

Keyboard

46 接口 jiēkǒu Cổng

Khe cắm

47 开源码 kāiyuánmǎ Mã nguồn mở 48 拷贝

抄录

kǎobèi

chāolù

Copy 49 控制面板 kòng zhì miàn bǎn Control panel 50 快捷 kuàijié Short cut 51 宽带 kuāndài Băng thông rộng 52 垃圾文件 lājī wénjiàn File rác 53 蓝牙 lányá Bluetooth 54 离线 líxiàn Offline

Ngoại tuyến

55 连接 liánjiē Liên kết

Link

56 连接 liánjiē Connect 57 聊天 liáotiān Chat 58 聊天室 liáo tiān shì chat room 59 内存 nèicún RAM 60 配置 pèizhì Cấu hình 61 平台 píngtái Platform 62 屏幕 píngmù Màn hình

Monitor

63 屏幕保护 píngmù bǎohù Screen save 64 破解 pòjiě Bẻ khóa

Crack

65 驱动器 qūdòng qì Ổ đĩa 66 软件 ruǎnjiàn Phần mềm 67 三维 sānwéi 3D 68 删除 shānchú Xóa

Delete

69 闪盘

优盘

shǎn pán

yōupán

Ổ USB 70 上传

上载

shàng chuán

shàng zài

Upload 71 设置 shèzhì Setup 72 摄象头

网路摄影机

shè xiàng tóu

wǎng lù shè yǐngjī

Webcam 73 升级 shēngjí Nâng cấp 74 声卡 shēngkǎ Cạc âm thanh

Sound card

75 十亿字节 shí yì zì jié Gigabyte 76 适配器 shìpèiqì Thiết bị ghép

Adapter

77 手提电脑 shǒutí diànnǎo Máy tính xách tay Laptop 78 输入法 shūrù fǎ Bộ gõ

IME

79 数据 shùjù Dữ liệu

Data

80 双核处理器 shuānghé chǔlǐ qì Chip 2 nhân 81 双击 shuāngjī Kích đôi

Double click

82 搜索 sōusuǒ Tìm kiếm

Search

83 搜索引擎 sōusuǒ yǐnqíng Công cụ tìm kiếm 84 碎片整理 suìpiàn zhěnglǐ Defragment 85 图标 túbiāo Biểu tượng

Item

86 图像 túxiàng Hình ảnh 87 退出 tuìchū Thoát

Đăng xuất

88 外存 wài cún Bộ nhớ ngoài 89 网络 wǎngluò Mạng 90 网络教育 wǎng luò jiàoyù Giáo dục qua mạng 91 网路(络)游戏 wǎng luò yóuxì Trò chơi trực tuyến 92 网页网页 wǎngyè Trang web

Web page

93 网友 wǎngyǒu Thành viên mạng 94 网站 wǎngzhàn Website 95 文本文件 wénběn wénjiàn Văn bản Word 96 文件 wénjiàn Tệp tin

File

97 文件夾 wénjiàn jiā Thư mục

Folder

98 系统 xìtǒng Hệ thống

System

99 下载 xiàzài Download 100 显示卡 xiǎnshì kǎ Cạc màn hình VGA card 101 显示器 xiǎn shì qì Màn hình 102 芯片 xīn piàn Chip 103 演示文稿 yǎnshì wéngǎo Tệp trình diễn PowerPoint 104 液晶屏幕 yèjīng píngmù Màn hình tinh thể lỏng 105 因特网(网路) yīntè wǎng (wǎng luò) Internet 106 硬件 yìng jiàn Phần cứng 107 硬盘 yìng pán Ổ đĩa cứng 108 优化 yōuhuà Tối ưu hóa 109 源码 yuán mǎ Mã nguồn 110 在线 zàixiàn Online

Trực tuyến

111 黏贴 niántiē Dán

Paste

112 账号 zhànghào Số tài khoản

Account

113 兆 zhào Mega 114 重启 chóngqǐ Khởi động lại 115 主板 zhǔbǎn Bo mạch chủ

Mainboard

116 主机 zhǔjī Server 117 主机板 zhǔjī bǎn Bo mạch chủ 118 主题 zhǔtí Chủ đề

Theme

119 主页 zhǔyè Trang chủ

Home page

120 属性 shǔxìng Thuộc tính

properties)

121 注册 zhùcè Đăng ký

Login

Register

122 转换 zhuǎn huàn Chuyển đổi

Switch

123 装碟 zhuāng dié Đĩa cài 124 桌面 zhuōmiàn Desktop 125 字节 zì jié Byte 126 字体 zìtǐ Font chữ 127 自定义 zì dìngyì Custom 128 最终用户 zuìzhōng yònghù End user 129 雅虎通 yǎhǔ tōng Yahoo! Messenger 130 雅虎邮件 yǎhǔ yóujiàn Yahoo! Mail 131 雅虎 yǎhǔ Yahoo! 132 输出 shūchū Xuất

Ra

133 文字信息处理 wénzì xìnxī chǔlǐ Xử lý từ,

Xử lý văn bản

134 信息处理 xìnxī chǔlǐ Xử lý thông tin 135 成批处理 chéng pī chǔlǐ Xử lý dữ liệu theo lô/ theo khối 136 数据处理 shùjù chǔlǐ Xử lý dữ liệu 137 万维网 wàn wéi wǎng WWW

World wide web

138 网站 wǎngzhàn Website 139 摄像头 shè xiàng tóu Webcam 140 计算机病毒 jìsuànjī bìngdú Virus máy tính 141 微代码 wéi dàimǎ Vi mã

Vi code

142 微指令 wéi zhǐlìng Vi lệnh 143 微程序 wéi chéng xù Vi chương trình 144 U盘

通用串行总线

U pán

tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn

USB 145 百分比 bǎi fēn bǐ Tỷ lệ phần trăm 146 信息传送 xìnxī chuán sòng Truyền thông tin 147 电子游戏 diànzǐ yóuxì Trò chơi điện tử 148 浏览器 liúlǎn qì Trình duyệt

Browser

149 人工智能 réngōng zhìnéng Trí tuệ nhân tạo

Trí thông minh nhân tạo

150 人的智能 rén de zhìnéng Trí thông minh con người 151 信息交换 xìnxī jiāo huàn Trao đổi thông tin 152 网页 wǎngyè Trang web 153 主页 zhǔyè Trang chủ 154 …“或” …“huò” … OR 155 …“非” …“fēi” …. NOT 156 …“与非” …“yǔ fēi” ….. NAND 157 …“与” …“yǔ” …. AND 158 黑客 hēikè Tin tặc

Hacker

159 信息检索 xìnxī jiǎn suǒ Tìm kiếm thông tin 160 标题 biāotí Tiêu đề 161 电子商务 diànzǐ shāng wù Thương mại điện tử 162 电脑机箱 diàn nǎo jīxiāng Thùng máy

CPU

163 电子函件 diànzǐ hánjiàn Thư điện tử

Email

164 信息 xìnxī Thông tin

Thông điệp

165 资讯 zīxùn Thông tin

Dữ liệu

166 安排 Ānpái Thiết lập

Cài đặt

167 软件设计 ruǎnjiàn shèjì Thiết kế phần mềm 168 硬件设计 yìngjiàn shèjì Thiết kế phần cứng 169 外围设备 wàiwéi shèbèi Thiết bị ngoại vi 170 存储设备 cúnchú shèbèi Thiết bị lưu trữ 171 监测器 jiāncè qì Thiết bị giám sát 172 计时器 jìshí qì Thiết bị đếm giờ 173 终端 zhōng duān Thiết bị đầu cuối 174 磁卡 cíkǎ Thẻ từ 175 存储卡

闪存卡

cúnchú kǎ

shǎncún kǎ

Thẻ nhớ 176 按步操作 àn bù cāozuò Thao tác từng bước 177 计算机操作 jìsuànjī cāozuò Thao tác máy 178 人工操作 réngōng cāozuò Thao tác bằng tay

Thao tác thủ công

179 寄存器 jìcúnqì Thanh ghi 180 域名 yùmíng Tên miền 181 耳机 Ěrjī Tai nghe

Headphone

182 人的模拟 rén de mónǐ Sự mô phỏng người 183 卡片分类 kǎpiàn fēnlèi Sự chọn bìa đục lỗ 184 超级计算机 chāojí jìsuànjī Siêu máy tính 185 超链接 chāo liànjiē Siêu liên kết

hyperlink

186 电子图书 diànzǐ túshū Sách điện tử 187 功能键 gōng néng jiàn Phím chức năng 188 计算机插头 jìsuànjī chātóu Phích cắm máy tính 189 固件 gùjiàn Phần sụn

Vi chương trình

190 信息反馈 xìnxī fǎnkuì Phản hồi thông tin 191 计算机工作者 jìsuànjī gōng zuò zhě Người làm công tác máy tính 192 算法语言 suànfǎ yǔyán Ngôn ngữ thuật toán 193 人工智能语言 réngōng zhìnéng yǔyán Ngôn ngữ thông minh nhân tạo 194 人工语言 réngōng yǔyán Ngôn ngữ nhân tạo 195 计算机语言 jìsuànjī yǔyán Ngôn ngữ máy tính 196 公式翻译程序语言 gōngshì fānyì chéngxù yǔyán Ngôn ngữ FORTRAN 197 微型计算机 wéixíng jìsuànjī Máy vi tính 198 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Máy tính xách tay

Laptop

199 模拟计算机 mónǐ jìsuànjī Máy tính tương tự

Máy tính analog

200 电子数据处理机 diànzǐ shùjù chǔlǐ jī Máy tính xử lý số liệu tự động 201 数字计算机 shùzì jìsuànjī Máy tính số 202 仿生计算机 fǎng shēng jìsuànjī Máy tính sinh học

Máy tính bionic

203 光学计算机 guāngxué jìsuànjī Máy tính quang học 204 家用计算机 jiāyòng jìsuànjī Máy tính gia đình 205 穿孔计算机 chuānkǒng jìsuànjī Máy tính đục lỗ 206 电子计算机 diànzǐ jìsuànjī Máy tính điện tử 207 台式电脑 táishì diànnǎo Máy tính để bàn 208 终端计算机 zhōng duān jìsuànjī Máy tính đầu cuối 209 中型计算机 zhōng xíng jìsuànjī Máy tính cỡ trung bình 210 巨型计算机 jùxíng jìsuànjī Máy tính cỡ lớn

Siêu máy tính

211 主机计算机 zhǔjī jìsuànjī Máy tính chủ 212 掌上电脑 zhǎng shàng diànnǎo Máy tính cầm tay (Palmtop) 213 个人电脑 gèrén diànnǎo Máy tính cá nhân (PC) 214 平板电脑 píngbǎn diànnǎo Máy tính bảng (Tablet PC) 215 服务器 fúwùqì Máy server

Máy tính phục vụ

216 喷墨打印机 pēng mò dǎyìnjī Máy in phun 217 激光打印机

激打

jīguāng dǎyìnjī

jī dǎ

Máy in laser 218 打印机 dǎyìnjī Máy in 219 数据记录器 shùjù jìlù qì Máy ghi số liệu 220 字母穿孔机 zìmǔ chuānkǒng jī Máy đục lỗ chữ cái 221 打卡机 dǎkǎ jī Máy đọc phiếu đục lỗ 222 计数器 jìshùqì Máy đếm

Bộ đếm

223 键盘打字机 jiànpán dǎzìjī Máy đánh chữ điều hành 224 主机 zhǔjī Máy chủ 225 墙纸 qiángzhǐ Mẫu nền màn hình 226 广域网 guǎng yù wǎng Mạng toàn cục

Mạng diện rộng

WAN

227 计算机网络 jì suàn jī wǎng luò Mạng máy tính 228 因特网 yīn tè wǎng Mạng internet 229 城域网 chéng yù wǎng Mạng đô thị

MAN

230 局域网 júyù wǎng Mạng cục bộ

Mạng LAN

231 液晶显示器 yèjīng xiǎn shìqì Màn hình tinh thể lỏng 232 桌面 zhuō miàn Màn hình desktop 233 显示器 xiǎn shìqì Màn hình 234 代码 dàimǎ Mã, mật mã 235 国家代码 guójiā dàimǎ Mã quốc gia 236 信息编码 xìnxī biānmǎ Mã hóa thông tin 237 地址代码 dìzhǐ dàimǎ Mã địa chỉ 238 初学者通用符号指令码 chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu

Ngôn ngữ BASIC

239 卡片代码 kǎpiàn dàimǎ Mã card

Mã bìa đục lỗ

240 大五码 dà wǔ mǎ Mã BIG 5

Đại ngũ mã

241 信息存储 xìnxī cúnchú Lưu giữ thông tin 242 信息量 xìnxī liàng Lượng thông tin 243 扬声器

喇叭

yáng shēng qì

lǎbā

Loa 244 指令 zhǐlìng Lệnh 245 上网 shàng wǎng Lên mạng 246 程序设计 chéngxù shèjì Lập trình 247 字符 zìfú Ký tự 248 百分比符号 bǎi fēn bǐ fúhào Ký hiệu phần trăm 249 计算机知识 jì suàn jī zhīshì Kiến thức máy tính 250 单元 dānyuán Khối

Đơn vị

251 转贮

转存

zhuǎn zhù

zhuǎn cún

Kết xuất 252 通道 tōngdào Kênh 253 汇编语言 huìbiān yǔyán Hợp ngữ 254 汇编 huìbiān Hợp dịch 255 网络会议 wǎngluò huìyì Hội nghị qua mạng 256 个人数字助理 gèrén shùzì zhùlǐ Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA) 257 内部通话系统(对讲机) nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa (máy vô tuyến) 258 信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin 259 电源系统 diànyuán xìtǒng Hệ thống nguồn điện 260 人机系统 rén jī xìtǒng Hệ thống người – máy 261 视窗操作系统h shìchuāng cāozuò xìtǒng h Hệ điều hành Windows 262 操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành 263 谷歌 gǔgē Google 264 调试 tiáoshì Gỡ rối

Hiệu chỉnh lỗi

265 按键 ànjiàn Gõ phím

Nhấn phím

266 谷歌邮箱 gǔgē yóu xiāng G-mail 267 用户界面 yònghù jièmiàn Giao diện người dùng 268 监督 jiāndū Giám sát 269 数据登录 shùjù dēnglù Ghi chép số liệu 270 高密度只读光盘 gāo mìdù zhǐ dú guāngpán DVD-ROM 271 寄存器容量 jìcúnqì róngliàng Dung lượng thanh ghi 272 存储量 cúnchú liàng Dung lượng bộ nhớ 273 网络电话 wǎngluò diànhuà Điện thoại internet 274 视频压缩光盘 shìpín yāsuō guāng pán Đĩa VCD

Đĩa hình

275 软磁盘

软盘

ruǎn cípán

ruǎnpán

Đĩa mềm 276 数字视盘

数字

shùzì shìpán

shùzì

Đĩa DVD 277 硬磁盘

硬盘

yìngcípán

yìngpán

Đĩa cứng 278 网址 wǎngzhǐ Địa chỉ mạng 279 地址 dìzhǐ Địa chỉ 280 可重写光盘 kě chóng xiě guāngpán Đĩa CD-RW 281 可录光盘 kě lù guāngpán Đĩa CD-R 282 光盘

光碟

guāngpán

guāngdié

Đĩa CD

Đĩa compact

283 读卡器 dú kǎ qì Đầu đọc thẻ nhớ 284 通用串行总线接口 tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu Đầu cắm USB 285 计算机迷 jì suàn jī mí Dân nghiện máy tính 286 多媒体 duōméitǐ Đa phương tiện 287 数据库 shùjùkù Cơ sở dữ liệu

Ngân hàng dữ liệu

288 计算机专家 jì suàn jī zhuān jiā Chuyên gia máy tính 289 输出程序 shūchū chéngxù Chương trình xuất

Chương trình ra

290 引导程序 yǐndǎo chéngxù Chương trình tự khởi động 291 软件程序 ruǎnjiàn chéngxù Chương trình phần mềm 292 输入程序 shūrù chéngxù Chương trình nhập 293 监督程序 jiāndū chéngxù Chương trình kiểm soát, chương trình giám sát 294 汇编程序 huìbiān chéngxù Chương trình dịch hợp ngữ

Chương trình hợp dịch

295 子程序 zǐ chéngxù Chương trình con

Chương trình được gọi

296 主程序 zhǔ chéngxù Chương trình chính

Chương trình điều khiển

297 程序 chéngxù Chương trình 298 电子签名 diànzǐ qiānmíng Chữ ký điện tử 299 操作说明 cāozuò shuōmíng Chỉ dẫn vận hành 300 只读光盘 zhǐ dú guāngpán CD-ROM 301 卡片 kǎpiàn Card 302 网卡 wǎngkǎ Card mạng 303 视频卡 shìpín kǎ Card màn hình 304 计算机电缆 jì suàn jī diànlǎn Cáp điện máy tính 305 防火墙 fáng huǒ qiáng Bức tường lửa 306 文字信息处理机 wénzì xìnxī chǔlǐ jī Bộ xử lý văn bản 307 中央处理器 zhōngyāng chǔlǐ qì Bộ xử lý trung tâm(CPU) 308 微处理机 wéi chǔlǐ jī Bộ vi xử lý 309 版面编排 bǎnmiàn biānpái Bố trí, dàn trang

Layout

310 磁盘存储装置 cípán cúnchú zhuāngzhì Bộ nhớ đĩa từ 311 闪存 shǎncún Bộ nhớ chớp

Bộ nhớ cực nhanh

Flash memory

312 存储器 cúnchúqì Bộ nhớ 313 不间断电源 bú jiànduàn diànyuán Bộ nguồn liên tục (UPS) 314 数据集 shùjù jí Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu 315 控制器 kòngzhì qì Bộ điều khiển 316 操作指示器 cāozuò zhǐshì qì Bộ chỉ thị hoạt động 317 误差指示器 wùchā zhǐshì qì Bộ chỉ báo lỗi 318 信息变换 xìnxī biànhuàn Biến đổi thông tin 319 代码转换 dàimǎ zhuǎnhuàn Biến đổi mã

Chuyển đổi mã

320 带宽 dàikuān Bảng thông

Bandwidth

321 数据表 shùjù biǎo Bảng dữ liệu 322 软键盘 ruǎn jiànpán Bàn phím mềm 323 控制台 kòngzhì tái Bàn phím điều khiển

Bàn giao tiếp người-máy

324 键盘 jiànpán Bàn phím 325 软键 ruǎn jiàn Bàn phím 326 数据安全 shùjù ānquán An toàn dữ liệu 327 网络安全 wǎngluò ānquán An ninh mạng

Bàn phím máy tính tiếng trung là gì
Trau dồi vốn từ vựng chủ đề tin học sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc

Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Trung chủ đề tin học

Sau khi đã thuộc lòng những từ vựng tiếng Trung chủ đề tin học nói trên, bạn có thể học qua một số mẫu câu cơ bản dưới đây để ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

  1. 现代的人,一旦无聊起来,想到的第一件事就是打开电脑。

Xiàndài de rén, yīdàn wúliáo qǐlái, xiǎngdào de dì yī jiàn shì jiùshì dǎkāi diànnǎo.

Con người thời hiện đại, khi buồn chán thì điều đầu tiên nghĩ đên chính là bật máy tính.

  1. 这台电脑是液晶屏,看起来很舒服,没有鼠标,键盘下面有一个垫子可以放手指。

Zhè tái diànnǎo de píngmù shì yèjīng de, kàn qǐlái hěn shūfú, méiyǒu shǔbiāo, jiànpán xiàmiàn yǒu yīgè diàn zǐ kěyǐ fàng shǒuzhǐ.

Máy tính này là màn hính LCD, trông rất thoải mái, không có chuột, dưới bàn phím có miếng lót để đút ngón tay vào.

  1. 电脑屏幕无法打开,是不是坏了?

Diànnǎo píngmù wúfǎ dǎkāi, shì bùshì huàile?

Màn hính máy tính mở không lên, có phải hư rồi không?

  1. 我忘记了我的脸书账户密码。

Wǒ wàngjìle wǒ de liǎn shū zhànghù mìmǎ.

Tôi quên mất mật khẩu tài khoản Facebook rồi.

  1. 我的手机内存不足了。

Wǒ de shǒujī nèicún bùzúle.

Điện thoại của tôi hết dung lượng bộ nhớ rồi.

  1. 我的电脑是苹果品牌的。

Wǒ de diànnǎo shì píngguǒ pǐnpái de.

Máy tính của tôi hãng Apple.

  1. 在今天的社会中,一切都可以在互联网上找到。

Zài jīntiān de shèhuì zhōng, yīqiè dōu kěyǐ zài hùliánwǎng shàng zhǎodào.

Trong xã hội ngày nay, mọi thứ đều có thể lên internet tìm hiểu.

  1. 记得明天给我发邮件。

Jìdé míngtiān gěi wǒ fā yóujiàn.

Ngày mai bạn nhớ gửi mail cho tôi.

  1. 你升级了你的操作系统了吗?

Nǐ shēngjíle nǐ de cāozuò xìtǒngle ma?

Bạn đã nâng cấp hệ điều hành chưa?

  1. 人们不再使用CD了。

Rénmen bùzài shíyòng CD le.

Ngày nay người ta không còn dùng đĩa CD nữa.

Bàn phím máy tính tiếng trung là gì
Một số mẫu câu thông dụng về tin học trong tiếng Trung

Một số thương hiệu máy tính lớn của Trung Quốc

Sở dĩ bạn cần tìm hiểu và học bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề tin học là do Trung Quốc rất nổi tiếng nhờ công nghệ và kỹ thuật máy tính. Nếu có cơ hội du học hoặc làm việc tại đây, bạn sẽ nghe qua rất nhiều các thương hiệu máy tính nổi tiếng như:

  • Thương hiệu Lenovo (联想品牌)

Thương hiệu Lenovo trực thuộc tập đoàn đa quốc gia về công nghệ máy tính – Lenovo Group Ltd. Trụ sở chính của hãng được đặt ở Bắc Kinh, Trung Quốc và trụ sở thứ hai tại Morrisville, vùng Bắc Carolina, Hoa Kỳ.

Năm 2013, thương hiệu Lenovo đã được bình chọn là nhà cung cấp máy tính hàng đầu trên toàn thế giới bởi các đơn vị bán hàng. Lenovo hiện đã có các chi nhánh, cơ sở tại hơn 60 quốc gia, và xuất khẩu sản phẩm của mình đến hơn 160 nước trên toàn thế giới, rất nổi tiếng với dòng máy ThinkPad và ThinkCentre.

Bàn phím máy tính tiếng trung là gì
Thương hiệu Lenovo tại Trung Quốc

  • Thương hiệu Asus (华硕品牌)

Asus là thương hiệu đến từ Đài Loan – một trong những đất nước vô cùng phát triển và có nền công nghệ, kỹ thuật máy tính phát triển vượt bậc. Ban đầu, Asus chỉ là một nhà sản xuất bo mạch chủ cho các thương hiệu lớn khác, và đến nay đã trở thành doanh nghiệp hàng đầu tại Đài Loan. Số lượng nhân viên của Asus trên toàn thế giới lên đến con số 13000 người.

Asus chủ yếu kinh doanh các phụ kiện máy tính cá nhân, laptop, thiết bị kết nối ngoại vi, tablet, máy tính để bàn và smartphone.

Bàn phím máy tính tiếng trung là gì
Thương hiệu máy tính Asus tại Trung Quốc

  • Thương hiệu Acer (宏基品牌)

Acer là thương hiệu máy tính nổi tiếng thuộc tập đoàn Hoành Kỳ – tập đoàn đa quốc gia chuyên kinh doanh linh kiện điện tử và phần cứng máy tính, hiện có trụ sở tại Tịch Chỉ, Tân Bắc, Đài Loan.

Các sản phẩm chủ yếu của thương hiệu này bao gồm máy tính để bàn và laptop, tablet, server, thiết bị lưu trữ ngoại vi, màn hình hiển thị thông tin, điện thoại. Bên cạnh đó, hãng còn cung cấp nhiều thiết bị phục vụ về mảng thương mại điện tử cho nhiều doanh nghiệp lớn. Tính đến năm 2013, Acer nằm trong top 4 các nhà cung cấp máy tính hàng đầu.

Bàn phím máy tính tiếng trung là gì
Thương hiệu máy tính Acer tại Trung Quốc

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề tin học mà TBT đã tổng hợp được để bạn có thể tham khảo. Học thuộc lòng những từ vựng này và chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn khi bước vào những cuộc thi lấy chứng chỉ tiếng Trung hay giao tiếp với người bản địa.

Nếu bạn cảm thấy việc học từ vựng tiếng Trung quá khó thì có thể tham gia các khóa học tại trung tâm. TBT với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, cùng phương học sáng tạo với 4 chủ động sẽ giúp bạn nhanh chóng tiếp thu kiến thức và đạt được số điểm cao hơn trong các kỳ thi.