Bảng giá xe wigo 2023

Bảng giá xe Toyota Wigo 2022, lăn bánh, Khuyến mãi, Thông số kỹ thuật, xe cỡ nhỏ Wigo được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan có mức giá chỉ từ 350 triệu đồng

Giới thiệu;

Giá xe Toyota Wigo 2022, Lăn bánh, Thông số kỹ thuật

Mẫu xe hạng A Toyota Wigo nâng cấp 2021 không có quá nhiều thay đổi. Một vài nâng cấp có thể kể đến như: phần đầu xe có cản trước tái thiết kế, lưới tản nhiệt hình lục giác tách biệt với đèn sương mù có tạo hình mới, một số chi tiết thừa thãi bị loại bỏ. Diện mạo tổng thể, hệ thống khung gầm và động cơ được cho biết giống hệt bản cũ. Xe ô tô Toyota này được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản số sàn và số tự động.

Bảng giá xe wigo 2023

Giá bán;

Toyota Wigo 2022 giá bao nhiêu?

Tại Việt Nam giá xe Wigo được bán ra với 2 phiên bản là Toyota Wigo 5MT có mức giá 352 triệu đồng và Wigo 4AT  có giá xe 385 triệu đồng kèm theo 7 màu tùy chọn gồm: Đen, trắng, đỏ, xám, cam, bạc, vàng. xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ INDo

Bảng giá xe Toyota Wigo và lăn bánh mới 2022

  • ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bản Giá  xe Bảng giá Lăn bánh
 Hà Nội  TP.HCM Tỉnh
Toyota Wigo 5MT 352 416 409 390
Toyota Wigo 4AT 384 452 444 425
Wigo 1.2 MT (bản cũ) 345 409 393 382
Wigo 1.2 AT(bản cũ) 405 476 459 448

Thiết kế;

Ngoại thất xe Wigo 2022

Toyota Wigo 2022 sở hữu phần đầu xe nâng cấp với lưới tản nhiệt dạng vân mắt xích mới, cản trước góc cạnh trông sắc nét hơn. Hệ thống đèn trước vẫn là bóng Halogen dạng Projector. Đèn hậu được cải tiến thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.

Bảng giá xe wigo 2023

Thông số thiết kế

Tổng thể kích thước của Wigo 2021 vẫn được giữ nguyên với dài x rộng x cao là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm

Bảng giá xe wigo 2023

Theo đó, Toyota Wigo 2022 tiếp tục là chiếc xe cỡ nhỏ có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc A tại Việt Nam.

Bảng giá xe wigo 2023

Đuôi xe

Phía sau xe, cụ thể là đèn hậu đã được cải tiến khi sở hữu thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.

Nội Thất;

Thiết kế Nội thất và trang bị trên Wigo 2022

Về thiết kế nội thất ở Phiên bản nâng cấp của xe Wigo 2021 sử dụng chất liệu nỉ cho các hàng ghế. Ngoài ra, hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng cho cả ghế lái và hành khách, trong khi hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn.

Bảng giá xe wigo 2023

TRANG BỊ

Tiện nghi cơ bản trên Toyota Wigo 2022

Một số trang bị khác có trên bản nâng cấp Wigo 2022  như: vô lăng 3 chấu, trợ lực điện, điều hòa chỉnh tay, âm thanh 4 loa, hỗ trợ DVD, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi (bản số sàn), kết nối điện thoại thông minh (số tự động),.

Bảng giá xe wigo 2023

ĐỘNG CƠ:

Toyota Wigo với động cơ xăng 1,2 lít  87 mã lực

Bảng giá xe wigo 2023

Tại Việt Nam, Toyota Wigo được trang bị động cơ xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp

AN TOÀN

Tiêu chuẩn an toàn trên Wigo 2022 facelift

Toyota Wigo 2021 facelift đã nhận được chứng nhận an toàn 4 sao từ ASEAN NCAP nhờ bổ sung thêm một số tính năng như: Camera lùi (tính năng rất hữu dụng cho tài xế mới), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.

Bảng giá xe wigo 2023

Bên cạnh đó là những tính năng an toàn cũ như: 2 túi khí, cảm biến lùi, chống bó cứng phanh, móc khóa an toàn cho trẻ em ISOFIX,

THÔNG SỐ;

Toyota Wigo  được nhập khẩu từ Indonesia gồm 2 phiên bản là Toyota Wigo 1.2 G AT (số tự động) và Toyota Wigo 1.2 G MT (số sàn).

Thông số kỹ thuật Wigo 1.2G AT  Wigo 1.2G MT
Kích thước DxRxC 3.660 x 1.600 x 1.520 mm 3.660 x 1.600 x 1.520 mm
Chiều dài cơ sở 2455mm 2455mm
Khoảng sáng gầm 160mm 160mm
Bán kình vòng quay 4,6m 4,6m
Động cơ 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 3NR-VE, Dual VVT-i, I4
Dung tích động cơ 1197cc 1197cc
Công suất cực đại 88Hp / 6000rpm 88Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 110Nm / 4400 rpm 110Nm / 4400 rpm
Hộp số Tự động 4 cấp Sàn 5 cấp
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.3L/100km 5,16L/100km
Lốp xe 175/ 65 R14 175/ 65 R14
Bình xăng 33L 33L
Tự trọng 890kg 870kg
Ngoại thất Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ
Nội thất Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB
An toàn Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi

Thông số kỹ thuật  Toyota Wigo 2022

Kích thước tổng thể bên ngoài (DxRxC) (mm) 3660 x 1600 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.455
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Dung tích bình nhiên liệu (L) 33
Dung tích xy-lanh (cc) 1.197
Động cơ Xăng 1.2L 3NR-VE có 4 xy-lanh thẳng hàng
Hộp số 5MT hoặc 4AT
Hệ dẫn động Cầu trước
Công suất cực đại 87hp @ 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 108Nm @ 4.200 vòng/phút
Treo trước/sau Mcpherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn
Phanh trước/sau Đĩa/tang trống
Cỡ mâm 14 inch
Tiêu thụ nhiên liệu trong / ngoài đô thị (L/100km) 6.8 – 6.87 /4.21 – 4.36
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) 5.16 – 5.3

Gia xe Wigo FAQs

Ưu điểm:

+ Thiết kế trẻ trung, năng động
+ Động cơ mạnh mẽ, đủ xài trong tầm giá
​​​​​​​ + Thương hiệu xe Nhật bền bỉ, vận hành ổn định sau thời gian dài sử dụng

Nhược điểm:

​​​​​​​ - Nội thất chỉ được sử dụng chất liệu nỉ
- Không gian chứa đồ phía sau hơi nhỏ.

Toyota Wigo có khuyến mãi gì?

- Gói ưu đãi lên đến 20 triệu đồng
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất
- Ưu đãi lãi suất vay
-https://www.tinoto.net/suzuki/

Giá xe Giá xe Wigo 2022 2023, Reviews, màu xe, khuyến mãi, trả góp, giá lăn bánh mới (01/11/2022)