CaO + CO CaCO - mục lý thuyết (phần học theo sgk) - trang 37

4. Bazo oxit bazo : 2Fe(OH)3\(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \)Fe2O3 + 3H2O

Phương trình hóa học minh họa cho mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

1. Oxit bazo muối: CaO + CO2 CaCO3

2. Oxit axit muối: SO2 + Na2O Na2SO3

3. Oxit bazo bazo: Na2O + H2O 2NaOH

4. Bazo oxit bazo : 2Fe(OH)3\(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \)Fe2O3 + 3H2O

5. Oxit axit axit: SO3 + H2O H2SO4

6. Bazo muối: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + H2O

7. Muối bazo: Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH

8. Muối axit: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O

9. Axit muối: HCl + NaOH NaCl + H2O