ĐỀ SỐ 1
Bài 1: [1điểm] Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a] 216; 217; 218; ……….; …………..;
b] 310; 320; 330; ……….; ……………;
2/ [1 điểm] Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: [1 điểm] Hoàn thành bảng sau:
Bài 4: [1 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ………dm
519cm = …….m…….cm
2m 6 dm = ……..dm
4m – 8m = …………
Bài 5: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:
84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 -356 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: [1,5 điểm] Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏiđội Hai trồng được bao nhiêu cây ?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019
MÔN TOÁN– KHỐI 2
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: [ 1 điểm ]
Bài 4:a, [ 2 điểm ] Viết Tính[2đ]
5 x 4 +15=………………………. 30 : 5 : 3 =………………………
7 giờ + 8 giờ=………………….. 24km : 4=………………………
b, số thích hợp vào chỗ trống :
a] 5 dm = ……. cm 40 cm = ……. dm
b] 1m = ……… cm 60 cm = …….. dm
Bài 5:[2 điểm] Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 [ 1 điểm].- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
7. Hình bên có bao nhiêu hình:
a] ……… tứ giác.
🔢 GIA SƯ TOÁN
Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 – 2019 – Đề 1
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng [1đ]:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ….. cm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm [1đ]:
1 kg = ….. g
Câu 3. Tìm x [1đ]:
a] 5 x x = 25
b] x : 4 = 4
Câu 4. Tính: [2 điểm]:
5 x 6 : 3 =…..
A. 10
B. 30
C. 2
D. 3
Câu 5. Đặt tính rồi tính [1đ].
a] 683 + 204
b] 548 – 312
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng [1đ]:
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm
B. 600cm
C. 700cm
D. 800cm
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng [1đ]:
Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? [1đ]
Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu [1đ]
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 – 2019 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: [6 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
1: [1 điểm] Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
2: [1 điểm] Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569
3: [1 điểm] Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8
4: [1 điểm] Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
5: [1 điểm] 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
6: [1 điểm] Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
II/ Phần tự luận: [4 điểm]
7: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:
532 + 245
…………….
…………….
…………….
351+ 46
…………….
…………….
…………….
972 – 430
…………….
…………….
…………….
589 – 35
…………….
…………….
…………….
8: [2 điểm]. Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
👩👧 GIA SƯ TIỂU HỌC
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a] Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
b] Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
5. Số?
6. Điền dấu >,