Du lịch khám phá tiếng anh là gì năm 2024
Du lịch trong nước là những người đi ra khỏi môi trường sống thường xuyên của mình để đến một nơi khác ở trong nước với thời gian liên tục ít hơn 12 tháng và mục đích chính của chuyến đi để thăm quan, nghỉ ngơi, vui chơi giải trí hay các mục đích khác. Show
1. Du lịch trong nước là du lịch liên quan đến việc cư dân của một quốc gia chỉ đi du lịch trong phạm vi quốc gia đó. Domestic tourism is tourism involving residents of one country traveling only within that country. 2. Việt Nam đang phát triển du lịch trong và ngoài nước. Vietnam is developing the domestic and foreign tourism. Cùng tìm hiểu về một số loại hình du lịch nha! - community-based tourism: du lịch cộng đồng - leisure travel: du lịch nghỉ dưỡng - outbound tourism: du lịch quốc tế (đi ra nước ngoài) - inbound tourism: du lịch quốc tế (người nước ngoài tham quan nước mình) - domestic tourism: du lịch nội địa - MICE tour: du lịch hội họp, triển lãm, sự kiện - kayaking: du lịch khám phá, du khách trực tiếp tham gia chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặt biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển. - adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm - diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kì thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô,... - incentive: là loại tour khen thưởng, do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt. Nhu cầu du lịch, giải trí của người dân trong và ngoài nước ngày càng tăng cao. Chính vì vậy, việc biết thêm nhiều từ vựng, đặc biệt liên quan đến chủ đề du lịch lại càng hữu ích hơn cho những chuyến đi. Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì? Hãy cùng giải đáp những thắc mắc này đồng thời tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề du lịch qua bài viết sau. 1. Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?Du lịch thực chất là một hình thức nghỉ ngơi và giải trí. Du khách có thể di chuyển từ vị trí mình đang ở đến một vùng đất mới, nổi tiếng với cảnh đẹp tự nhiên hoặc những món ăn hấp dẫn. Du lịch hiện nay đã không chỉ giới hạn trong nước mà còn mở rộng lên thành những chuyến du lịch nước ngoài, du lịch xuyên lục địa. Du lịch thực chất là một hoạt động mang tính nghỉ ngơi, giải trí Một trong những vấn đề cần quan tâm nhất khi đi du lịch đó chính là địa điểm đến. Thông thường, mọi người sẽ quyết định điểm đến rồi mới bắt đầu lên kế hoạch cho những chuyến đi đó. Trong tiếng Anh, địa điểm du lịch là tourist attraction /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/. Đây là từ vựng được sử dụng phổ biến hơn cả. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng Holiday destination /ˈhɑːlədeɪ ˌdestɪˈneɪʃn/ hay Places to visit /pleɪsɪz tuː ˈvɪzɪt/ để thay thế. 2. Một số từ vựng về địa điểm du lịch tiếng Anh thông dụngNếu đã đi du lịch, đặc biệt là du lịch nước ngoài thì việc trang bị cho mình những từ vựng liên quan đến địa điểm du lịch tiếng Anh nói chung là vô cùng cần thiết. Dưới đây là những từ vựng về địa điểm du lịch tiếng Anh cơ bản nhưng lại cực kỳ quan trọng: Street /striːt/ Đường phố Park /pɑːk/ Công viên Zoo /zuː/ Vườn bách thú Church /tʃɜːtʃ/ Nhà thờ Cafe /ˈkæf.eɪ/ Quán cà phê Grocery store ˈgrəʊ.sər.i ˌstɔːr/ Tiệm tạp hóa School /skuːl/ Trường học Company /ˈkʌm.pə.ni/ Công ty Resort /rɪˈzɔːt/ Khu nghỉ dưỡng Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/ Nhà hàng Hotel /həʊˈtel/ Khách sạn Fast food store /ˌfɑːst ˈfuːd, stɔːr/ Cửa hàng đồ ăn nhanh Post office ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ Bưu điện Bookstore /ˈbʊk.stɔːr/ Hiệu sách Pavement /ˈpeɪv.mənt/ Vỉa hè Pedestrian Street /pəˈdes.tri.ən, striːt/ Phố đi bộ Tower /taʊər/ Tháp Beach /biːtʃ/ Bãi biển Mountain /ˈmaʊn.tɪn/ Núi Lake /leɪk/ Hồ Island /ˈaɪ.lənd/ Đảo Pool /puːl/ Bể bơi Nation /ˈneɪ.ʃən/ Quốc gia Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/ Lăng tẩm Temple /ˈtem.pəl/ Đền thờ Square /skweər/ Quảng trường Pagoda /pəˈgəʊ.də/ Chùa Museum /mjuːˈziː.əm/ Bảo tàng Những từ vựng địa điểm du lịch tiếng Anh phổ biến Đừng quên ghi nhớ bộ từ vựng địa điểm du lịch tiếng Anh này để chuyến đi thêm phần thú vị và không gặp phải rào cản về ngoại ngữ. 3. Từ vựng địa điểm du lịch - Chủ đề bãi biểnBiển là địa điểm du lịch phổ biến mỗi dịp hè đến, vậy các bé đã biết những từ vựng du lịch biển trong tiếng Anh chưa, cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tìm hiểu ngay nhé! Beach /biːtʃ/ Bãi biển Coast /koʊst/ Bờ biển Seashore /ˈsiːʃɔːr/ Bờ biển Shoreline /ˈʃɔːrlaɪn/ Đường bờ biển Seaside /ˈsiː.saɪd/ Bên bờ biển Seabed /ˈsiːˌbɛd/ Đáy biển Cove /koʊv/ Vịnh nhỏ Headland /ˈhɛdlænd/ Mũi đất biển Peninsula /pəˈnɪnsələ/ Bán đảo Island /ˈaɪlənd/ Hòn đảo Lagoon /ləˈɡuːn/ Đầm phá Atoll /ˈætɒl/ Đảo san hô Tide /taɪd/ Thủy triều Wave /weɪv/ Sóng Surf /sɜːrf/ Sóng biển Sand /sænd/ Cát Shell /ʃɛl/ Vỏ sò Sunbathing /ˈsʌn.beɪ.ðɪŋ/ Tắm nắng Snorkeling /ˈsnɔːrkəlɪŋ/ Lặn mặt biển Diving /ˈdaɪvɪŋ/ Lặn Beachcombing /ˈbiːʧˌkoʊmɪŋ/ Tìm kiếm vật thể trên bãi biển Sandcastle /ˈsændˌkæsəl/ Lâu đài cát Boardwalk /ˈbɔːrdwɔːk/ Đường dạo ven biển Sunset /ˈsʌnˌsɛt/ Hoàng hôn Seagull /ˈsiːˌɡʌl/ Chim hải âu 4. Từ vựng về địa điểm du lịch - Chủ đề núi rừngMountain /ˈmaʊntən/ Núi Hill /hɪl/ Đồi Peak/Summit /piːk/, /ˈsʌmɪt/ Đỉnh núi Valley /ˈvæli/ Thung lũng Mountain Range /ˈmaʊntən, reɪndʒ/ Dãy núi Plateau /ˈplætoʊ/ Cao nguyên Pass /pæs/ Đèo Slope /sloʊp/ Dốc Forest /ˈfɔrɪst/ Rừng Jungle /ˈdʒʌŋɡəl/ Rừng nhiệt đới Trail /treɪl/ Đường mòn Cave /keɪv/ Hang động Waterfall /ˈwɔtərˌfɔl/ Thác nước River /ˈrɪvər/ Sông Lake /leɪk/ Hồ Meadow /ˈmɛdoʊ/ Đồng cỏ Flora /ˈflɔrə/ Thực vật Fauna /ˈfɔnə/ Động vật Wildlife /ˈwaɪldˌlaɪf/ Động vật hoang dã Scenic Viewpoint /ˈsiːnɪk, ˈvjuːˌpɔɪnt/ Điểm ngắm cảnh Biodiversity /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/ Đa dạng sinh học Conservation Area /ˌkɒnsərˈveɪʃən ˈɛəriə/ Khu bảo tồn National Park /ˈnæʃənl pɑrk/ Vườn quốc gia Eco-tourism /ˈiːkoʊˌtʊrɪzəm/ Du lịch sinh thái Campsite /ˈkæmpsaɪt/ Khu cắm trại Xem thêm: Bài văn kể về chuyến đi du lịch lớp 6 - Cô giáo tấm tắc khen hay 5. Một số từ vựng liên quan tới chủ đề du lịchGuided tour /gaɪd, tʊər/ Chuyến đi có hướng dẫn. Tour guide /tʊər, gaɪd/ Hướng dẫn viên du lịch. Travel season /ˈtræv.əl ˈsiː.zən/ Mùa du lịch. Heritage /ˈher.ɪ.tɪdʒ/ Di sản. Packaged tour /ˈpæk.ɪdʒ ˌtʊər/ Du lịch trọn gói. Sightseeing /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ Tham quan, ngắm cảnh. Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ Điểm đến. Domestic travel /dəˈmes.tɪk ˈtræv.əl/ Du lịch nội địa. Ticket /ˈtɪk.ɪt/ Vé. High season /ˌhaɪ ˈsiː.zən/ Mùa cao điểm. Itinerary /aɪˈtɪn.ər.ər.i/ Lịch trình. Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ Hộ chiếu. Traveller /ˈtræv.əl.ər/ Người du lịch. Suitcase /ˈsuːt.keɪs/ Hành lý. Travel Agency /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒən.si/ Đại lý du lịch. Accommodation Types /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən, taɪp/ Loại hình chỗ ở Booking /ˈbʊk.ɪŋ/ Đặt trước Currency /ˈkʌr.ən.si/ Tiền tệ Xem thêm: Trọn bộ từ vựng về khách sạn bằng tiếng Anh hữu ích cho mùa du lịch 6. Cách học từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịchLàm thế nào để có thể ghi nhớ địa điểm du lịch tiếng Anh là gì? Đây chỉ là một từ vựng khá cơ bản nên việc ghi nhớ cũng sẽ nhanh chóng và dễ dàng. Thực tế, nếu không xuất hiện tình huống phải sử dụng từ này, bạn sẽ rất nhanh chóng quên đi. Ngoài ra, việc cần học quá nhiều từ vựng cũng khiến việc ghi nhớ trở nên khó khăn hơn. Sau đây là một số phương pháp học từ vựng địa điểm du lịch tiếng rất hiệu quả: 6.1 Học từ vựng tiếng Anh về địa điểm qua FlashcardFlashcard là một trong những phương pháp được khá nhiều người sử dụng khi học từ vựng tiếng Anh. Cách học này tiện lợi và hiệu quả khi kết hợp cả phần hình ảnh và phần phiên âm để giúp người học có thể ghi nhớ nhanh, hiệu quả hơn. Học tiếng Anh qua Flashcard là cách vô cùng hiệu quả 6.2 Học địa điểm du lịch tiếng Anh qua việc thực hànhĐể ghi nhớ từ vựng địa điểm du lịch tiếng Anh lâu quên thì cách tốt nhất là thực hành thật nhiều. Khi đó, não bộ sẽ tự động hình thành phản xạ có điều kiện với chính từ vựng đó và sẽ rất khó có thể quên được. Mỗi khi đi đến bất kỳ địa điểm hoặc sử dụng dịch vụ du lịch, đừng quên ghi nhớ và nhắc lại nghĩa của chúng trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, có thể thảo luận hoặc thực hành nói những câu giao tiếp cơ bản về chủ đề du lịch mỗi ngày. Điều này vừa giúp cải thiện vốn từ vựng mà lại rèn luyện tốt kỹ năng nói. 6.3 Kết hợp nhiều cách học từ vựng hiệu quảKhi học từ vựng, không nhất thiết bạn chỉ được áp dụng một cách thức nhất định. bạn hoàn toàn có thể vận dụng và kết hợp nhiều phương pháp lại với nhau, miễn là nó tạo ra hứng thú và giúp cho việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn. Có thể kết hợp nhiều phương pháp học từ vựng với nhau để nâng cao hiệu quả Ngoài hai cách học từ vựng tiếng Anh nói trên thì thông thường khi học từ vựng các bạn có thể áp dụng một số cách sau đây.
4. Kết luậnTrên đây là những giải đáp của chúng tôi về địa điểm du lịch tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, đừng quên bỏ túi ngay bộ từ vựng về chủ đề du lịch, địa điểm du lịch và các phương pháp ghi nhớ từ vựng vô cùng hiệu quả. Bạn hãy áp dụng thường xuyên để nâng cao việc ghi nhớ và cải thiện trình độ ngoại ngữ của mình. |