Dược sĩ trung học tiếng anh gọi là gì
Chemist là cách gọi của người Anh dành cho dược sĩ, người bán và điều chế thuốc, người Mỹ thì gọi những người này là pharmacist. Chief ý chỉ người đứng đầu, thủ lĩnh. Show
Chemist (n) /ˈkemɪst/: người bán dược phẩm, dược sĩ. Ex: She is a chemist who has applied for a patent on a new product. Cô ấy là dược sĩ, người đã nộp đơn xin bằng sáng chế về một sản phẩm mới. Ex: If you think that you may qualify for free prescriptions, ask the chemist for a receipt form. Nếu bạn nghĩ bạn có điều kiện để sử dụng các toa thuốc miễn phí, hãy hỏi dược sĩ về mẫu biên nhận. Pharmacist (n) /ˈfɑːməsɪst/: người bán thuốc, dược sĩ. Ex: Rachel is studying to be a pharmacist. Rachel đang học để trở thành một dược sĩ. Ex: Pharmacists are experts on drug therapy. Dược sĩ là chuyên gia về điều trị bằng thuốc. Ở Anh, chemist là dược sĩ, người bán dược phẩm, tức là người được đào tạo để điều chế và bán các loại dược phẩm. Ở Mỹ, một chemist như thế thường được gọi là pharmacist. Ngoài ra, chemist còn có nghĩa là nhà hóa học, chuyên gia về hóa học (dùng chung cả ở Anh lẫn Mỹ). Ex: He was a chemist who led several rubber research institutes in Malaysia. Ông ấy là nhà hóa học đã lãnh đạo một số viện nghiên cứu ở Malaysia. Ex: Were chemists justified in extending their claims from the laboratory to nature at large? Các nhà hóa học có hợp lí về việc mở rộng yêu sách của họ từ phòng thí nghiệm đến tự nhiên không? Chief (adj) /tʃiːf/: thủ lĩnh, thủ trưởng, người đứng đầu, người lãnh đạo của một nhóm hay một tổ chức. Ex: They'll have to talk to the chief of police. Họ sẽ phải nói chuyện với ông cảnh sát trưởng. Ex: He is an American Indian tribal chief. Ông ấy là tộc trưởng một bộ tộc da đen Mỹ. Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết chemist và pharmacist, chief là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Bệnh viện quốc tế City xin hướng dẫn một số từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong ngành Y. Những từ tiếng anh rất hữu ích cho các bác sĩ, nhân viên y tế khi tham khảo tài liệu hay viết luận văn. Mục lục
1. Bác sĩ
2. Bác sĩ chuyên khoa
3. Các chuyên ngành y tế tương cận
4. Các chuyên khoa
5. Bệnh viện
6. Phòng/ ban trong bệnh viện
Lưu ý:
7. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)
8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng (abdominal organs)
9. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người
10. Bằng cấp y khoa
Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé! Dược sĩ tiếng Anh viết tắt là gì?Mình tốt nghiệp dược sĩ (Doctor of Pharmacy hay viết tắt là PharmD). Licensed Pharmacist là gì?dược sĩ trung cấp Tiếng Anh là gì Dược sĩ trung cấp là những người được đào tạo bài bản ở trình độ trung cấp về ngành dược. 1. Dược sĩ trung cấp thực hiện các chức năng liên quan đến dược, cộng tác làm việc với dược sĩ được cấp phép. Dược sĩ đại học tiếng Anh là gì?Dược sĩ đại học (Bachelor of Science in Pharmacy - BS in Pharmacy hoặc Bpharm). Intermediate Pharmacist là gì?Trung cấp dược là một cấp độ giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực dược học. Người học trung cấp dược học những kiến thức cơ bản và kỹ năng cần thiết để làm việc trong ngành dược, như chuẩn đoán và điều trị bệnh, quản lý thuốc, công nghệ dược phẩm, và phát triển và nghiên cứu dược phẩm. |