Giải bài tập hóa đại cương Chương 1

(1)

HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH

TRẦN MINH HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT

NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

HÓA ĐẠI CƯƠNG

(2)

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU...3

Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC...4

Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ...8

Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN...16

Chương IV: LIÊN KẾT HÓA HỌC...23

Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP...34

Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC...37

Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC...46

Chương VIII: CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC...53

Chương IX: CÂN BẰNG PHA...64

Chương X: ĐỘNG HÓA HỌC...68

Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG...75

Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY...83

Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE...88

Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN...93

Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN BẰNG TRUNG HÒA...96

Chương XVI: ĐIỆN HÓA HỌC...100

MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO...109 ĐỀ 1:...109 ĐỀ 2:...118 ĐỀ 3:...127 ĐỀ 4:...138 ĐỀ 5:...151 ĐỀ 6:...163 ĐỀ 7:...174 ĐỀ 8:...188 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM...202 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO...206 PHỤ LỤC...209

(3)

LỜI NÓI ĐẦU

Hóa Đại Cương là môn học cơ bản dành cho sinh viên năm thứ nhất Đại học, đặc biệt quan trọng đối với các sinh viên ngành Hóa học nói chung và ngành Kỹ thuật Hóa học nói riêng. Để học hiệu quả, ngoài việc sinh viên cần tham gia các tiết lý thuyết trên lớp, còn rất cần đào sâu và nắm kỹ những kiến thức thông qua phần bài tập, mà hình thức trắc nghiệm rất hữu ích vì có thể bao hàm tất cả các kiến thức trên lớp cũng như bàn luận rộng hơn, giúp sinh viên tự học tốt hơn. Hiện nay có nhiều sách bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương được lưu hành và cũng được xem là các tài liệu tham khảo hữu ích, tuy nhiên tập thể giảng viên của Bộ môn Kỹ thuật Hóa Vô Cơ, Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh vẫn biên soạn thêm quyển sách bài tập trắc nghiệm này nhằm bổ sung một số kiến thức cần thiết, cũng như có nhiều bài tập phù hợp hơn với ngành kỹ thuật Hóa học, là nền tảng cho sinh viên dễ dàng tiếp cận kiến thức những môn chuyên ngành.

Quyển sách này được biên soạn bởi các tác giả: Huỳnh Kỳ Phương Hạ, Nguyễn Sơn Bạch, Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết, Nguyễn Minh Kha, Nguyễn Lệ Trúc. Nội dung của sách cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần; Phần thứ nhất: Cấu tạo nguyên tử, cấu trúc bảng hệ thống tuần hoàn, các kiểu liên kết hóa học. Phần thứ hai: cung cấp kiến thức cơ bản về nhiệt – động học. Phần thứ ba: kiến thức cơ bản về các quá trình xảy ra trong dung dịch loãng mà dung môi là nước và một số vấn đề về điện hóa học. Câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) được đưa ra dựa trên các sách lý thuyết về Hóa đại cương đang lưu hành rộng rãi, theo cách viết và nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên kỹ thuật.

Các tác giả chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô cũng như các bạn sinh viên để nội dung được hoàn chỉnh và cập nhật. Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, chúng tôi luôn trân trọng những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để hoàn thiện hơn.

Các ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ:

Bộ môn Kỹ thuật Hóa Vô cơ, Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nhà B2, số 268 Lý Thường Kiệt, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh.

Email: (TS. Huỳnh Kỳ Phương Hạ).

(4)

Chương I:

CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC

1.1. Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của

các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3.

a) Br = 80g; O = 8g; N = 4.67g

b) Br = 80g; O = 16g; N = 14g c)d) Br = 40g; O = 8g; N = 4.67gBr = 80g; O = 16g; N = 4.67g

1.2. Khi cho 5.6g sắt kết hợp hết với lưu huỳnh thu được 8.8g sắt sunfua. Tính

đương lượng gam của sắt nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh là 16g.

a) 56g b) 32g c) 28g d) 16g

1.3. Xác định khối lượng natri hydro sunfat tạo thành khi cho một dung dịch có

chứa 8g NaOH trung hòa hết bởi H2SO4.

a) 120g b) 24g c) 240g d) 60g

1.4. Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid

thoát ra 7 lít khí H2 (đktc). Tính m?

a) m = 3.5g

b) m = 7g c)d) m = 1.75g m = 14g

1.5. Đốt cháy 5g một kim loại thu được 9.44g oxit kim loại. Tính đương lượng

gam của kim loại

a) 18.02g b) 9.01g c) 25g d) 10g

1.6. Đương lượng gam của clor là 35.5g và khối lượng nguyên tử của đồng là 64g.

Đương lượng gam của đồng clorua là 99.5g. Hỏi công thức của đồng clorua là gì?

a) CuCl b) CuCl2 c) (CuCl)2 d) CuCl3

1.7. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứa đầy khí H2 ở (00C, 10 atm) được dùng để bơm các quả bóng. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 00C. Nếu mỗi quả bóng chứa được 1 lít H2 ở đktc thì có thể bơm được bao nhiêu quả bóng?

a) 90 quả.

b) 100 quả. c) 1000 quả.d) 10 quả.

1.8. Một khí A có khối lượng riêng d1= 1.12g/ℓ (ở 136.50C và 2 atm). Tính khối lượng riêng d2 của A ở 00C và 4 atm.

(5)

a) d2 = 2.24g/ℓ.

b) d2 = 1.12g/ℓ. c) d

2 = 3.36g/ℓ.

d) d2 = 4.48g/ℓ.

1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chứa đầy không khí ở đktc. Người ta nạp thêm

vào bình 5 lít không khí (đktc). Sau đó nung bình đến 2730C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình là bao nhiêu?

a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.

1.10.Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng

một khóa K (khóa K có dung tích không đáng kể) và được giữ ở nhiệt độ không đổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu?

a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1.5 atm. d) 1 atm.

1.11. Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ:

- Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg. - Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg. - Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ.

Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu?

a) 552 mmHg.

b) 760 mmHg. c) 560 mmHg.d) 860 mmHg.

1.12.Làm bốc hơi 2.9g một chất hữu cơ X ở 136.50C và 2 atm thì thu được một thể tích là 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H2? (Cho H = 1)

a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58. 1.13.Nếu xem không khí chỉ gồm có O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng

mol phân tử trung bình của không khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14)

a) 29. b) 28. c) 30. d) 28.8.

1.14.Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO2 (áp suất 96 kPa) với 4 lít khí O2 (áp suất 108 kPa) và 6 lít khí N2 (áp suất 90.6 kPa). Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp.

a) 148.5 kPa.

b) 126.4 kPa.

c) 208.4 kPa.

(6)

1.15.Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của khí N2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 200C là 2.3 kPa.

a) 96 ml.

b) 108 ml.

c) 112 ml. d) 132 ml.

1.16.Một hỗn hợp khí gồm O2 và N2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí là như thế nào?

a) P(O2) = P(N2)

b) P(O2) = 1.14 P(N2) c) P(O

2) = 0.875 P(N2)

d) P(O2) = 0.75 P(N2)

1.17.Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên nước và (2) úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tại cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là:

a) Lượng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn.

b) Lượng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn.

c) Lượng khí H2 trong cả 2 ống bằng nhau.

d) Không đủ dữ liệu để so sánh.

1.18.Hòa tan hoàn toàn 0.350g kim loại X bằng acid thu được 209 ml khí H2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C và 104.3 kPa. Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này là 2.3 kPa. Xác định đương lượng gam của kim loại.

a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.

1.19.Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 và O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90% lượng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc.

a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2.

b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2.

c) 58% SO3, 35.5% O2, 6.5% SO2.

d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.

1.20.Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68.4% khối lượng crom.(Cho O =

16, Cr = 52)

a) CrO b) Cr2O3 c) Cr2O7 d) CrO3

1.21.Cần phải thêm vào 8 lít khí N2 một thể tích khí H2 là bao nhiêu (cùng nhiệt độ và áp suất) để thu được hỗn hợp G có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? (Cho N-=14, H=1)

(7)

1.22.Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 và H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac. Sau phản ứng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G (ở cùng điều kiện t0, P). Hỏi thể tích khí NH3 trong G là bao nhiêu?

a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100 mℓ. d) 120 mℓ

1.23.Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15.2 MPa là 170C. Áp suất tối đa mà xy lanh có thể chịu đựng được là 20.3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nào thì áp suất của Nitơ đạt đến giá trị tối đa cho phép?

a) 114.30C b) 162.50C c) 211.60C d) 118.60C

1.24.Làm bốc hơi 1.30g benzene ở 870C và 83.2kPa thu được thể tích 600ml. Xác định khối lượng mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101.325 kPa)

a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.

1.25.Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan và 3 thể tích oxi ở 1200C và 600 kPa. Hỏi áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ và đưa về nhiệt độ ban đầu?

a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.

1.26.Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 và 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phản ứng biến đổi như thế nào và tính thành phần % thể tích hỗn hợp sau phản ứng?

a) P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).

b) P giảm, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).

c) P không đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).

d) P không đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2).

1.27.Ở áp suất 0.06887 atm và 00C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích là bao nhiêu? (Cho các hằng số khí thực của CO2 là: a(atm.ℓ2/mol) = 3.592 và b(lit/mol) = 0.0426)

a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.

1.28.Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác định tên kim

loại, biết rằng 8.34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0.680 lít khí oxi (ở đktc)

a) 65.4 g/mol. Zn. b) 56 g/mol. Fe.

c) 137.4g/mol. Ba.

d) 24.4 g/mol. Mg.

1.29.Nguyên tố Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65.2% và 75.7%. Xác

định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)

(8)

c) 15g và 50g. d) 37.5g và 75g.

1.30.Khử 1.80g một oxit kim loại cần 833ml khí hydro (đktc).Tính đương lượng

gam của oxit và của kim loại?

a) 24.2g và 16.2g.

b) 18.6g và 12.2g.

c) 53.3g và 28g. d) 60g và 24g.

(9)

Chương II:

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

2.1. Chọn câu đúng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6.023 . 1023 của:

a) Nguyên tử.

b) Các hạt vi mô.

c) Phân tử. d) Ion. 2.2. Chọn phương án đúng:

1) Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bền. 2) Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo gần nhân ra quỹ đạo xa nhân. 3) Bức xạ có năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo 2 xuống quỹ đạo 1.

4) Bức xạ có bước sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo vô cực xuống quỹ đạo 1.

5) Các bức xạ có năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman.

a) 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3 d) 1, 3, 5 2.3. Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức

Rydberg:     2 2 2 1 1 1 1 n n R 

 .Nếu n1=1, n2=4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ:

a) Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman. b) Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer. c) Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman.

d) Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer.

2.4. Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các

ion Hydrogenoid (là các ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm một hạt nhân và một electron)

a) Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống

quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức:

(10)

b) Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không

thay đổi.

c) Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán

kính r, có độ lớn của momen động lượng:   2 nh mvr

d) Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang

quỹ đạo bền khác.

2.5. Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây:

1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. 2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt.

3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử 4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử

a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3 d) 1,3,4

2.6. Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron:

4He 2 ; Be 9 4 ; C 12 6 ; O 16 8 ; H 1 1 ; B 11 5 ; Na 23 11 ; N 14 7 ; Ne 22 10 ; Ca 40 20 a) Be, H, B, Na, Ne.

b) He, C, O, N, Ca, H.

c) He, C, O, N, Ca.

d) C, O, N, Ca, H, B, Ne. 2.7. Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị:

a) Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron.

b) Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH , số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau.

c) Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau.

d) Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí

trong bảng HTTH.

2.8. Chọn câu đúng:

a) Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần

(11)

b) Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau.

c) Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số

electron.

d) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé hơn kích thước nguyên tử nhưng

lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.

2.9. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nào: không có electron ; không có proton ;

không có nơtron? (trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất): H ; H+ ; H- ; 1n 0 . a) [H+; 1n 0 ] ;[ n 1 0 ] ;[H ; H+ ; H-]. b) [H+] ; [1n 0 ] ; [H]. c) [H+; 1n 0 ] ; [ n 1 0 ; H+] ; [H]. d) [H+] ; [1n 0 ] ; [H ; H+ ; H-]

2.10.Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là 35Cl

17 và 3717Cl.Tính tỉ lệ % hiện diện của

đồng vị 35Cl

17 , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35.5.

a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%

2.11. Chọn câu đúng: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO

như sau:

a) AO s chỉ mang dấu (+).

b) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).

c) AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-))

d) AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.

2.12.Chọn phát biểu đúng:

1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu.

2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i

3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i.

4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng.

a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4

2.13.Chọn câu sai:

a) Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài.

(12)

b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp

c) Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong

d) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần.

2.14.Chọn phát biểu đúng:

1) Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ.

2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài.

3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh.

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

2.15.Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:

1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2. 3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.

a) 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.

2.16.Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

a) Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

b) Là quỹ đạo chuyển động của electron.

c) Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. d) Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. 2.17.Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p.

c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.

d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.

2.18.Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử là 34.Ký hiệu

nguyên tử đó là:

a) 23Na

11 b) Ne

24

(13)

2.19.Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản

là:a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10

b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5

c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6

d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7

2.20.Cho biết nguyên tử Fe ( Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

a) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s23d4.

b) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s03d6

c) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s03d6.

d) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s13d5

2.21.Giữa hai ion Fe2+ và Fe3+ ion nào bền hơn? Giải thích?

a) Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì cùng một nguyên tố.

b) Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).

c) Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền.

d) Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền.

2.22.Chọn câu sai:

1) Khi phân bố electron vào các lớp và phân lớp của một nguyên tử đa e phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp và phân lớp bên trong gần nhân đến bên ngoài xa nhân.

2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. 3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.

4) Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy.

5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+.

a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5. 2.23.Khối lượng của nguyên tử 2H

1 gồm:

a) Khối lượng của 1p +1e +1n. b) Khối lượng của 1p +1e +2n.

c) Khối lượng của 1p +2n.

d) Khối lượng của 1p +1n.

2.24.Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

(14)

b) Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian.

c) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này. d) Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này. 2.25.Chọn câu đúng:

1) Orbitan 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s.

2) Orbitan 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py. 3) Orbitan 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z. 4) Phân lớp 3d có năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. 5) Phân lớp 4f có chứa số e nhiều nhất trong lớp e thứ 4.

a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.

2.26.Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- là ( cho Z của Cu và S lần lượt là 29 và 16, trả lời theo thứ tự): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2. a) (3) và (5). b) (1) và (5). c) (2) và (6). d) (4) và (5).

2.27.Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau

(theo thứ tự từ trái sang phải):

1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).

a) 3,6,3,2. b) 7,6,4,2. c) 3,6,4,2. d) 7,6,8,2.

2.28.Cấu hình electron nguyên tử đúng của Cr(Z = 24) và Cu(Z = 29) ở trạng thái

cơ bản theo thứ tự là:

1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1

(15)

2.29.Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không

mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:

a) 1s2 2s2 2p6.

b) 1s2 2s2 2p6 3s1.

c) 1s2 2s2 2p6 3s2.

d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

2.30.Chọn câu sai:

1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau.

2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. 3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau.

4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.

2.31.Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai:

1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5.

3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.

a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.

2.32.Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O

và Q?

a) n = 4 có 32e và n = 7 có 98e.

b) n = 5 có 50e và n = 7 có 98e.

c) n = 5 có 32e và n = 7 có 50e. d) n = 6 có 72e và n = 7 có 72e. 2.33.Chọn trường hợp đúng:

Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.

a) 3,1,5,16,25. b) 3,1,5,9,16.

c) 3,1,1,16,25.

d) 1,1,5,16,25.

2.34.Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở

trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự:

1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.

(16)

2.35.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p. 2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital (n-1)s.

3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital 3dyz.

4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau.

a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.

2.36.Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½.

b) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½.

c) n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½.

d) n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½.

2.37.Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms =-½.

c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms =-½.

2.38.Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống

tuần hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang

phổ điện từ? (Cho h = 6.626 . 10-34 J.s và c = 3 .108 ms-1)

a) 318.4 nm, hồng ngoại.

b) 516.8 nm, ánh sáng thấy được.

c) 318.4 nm, gần tử ngoại.

d) 815.4 nm, hồng ngoại xa.

2.39.Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là ( qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½

c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½

d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½

2.40.Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui

tắc Hund?

(17)

Chương III:

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

3.1. Cho các nguyên tử: Al(Z = 13) ; Si(Z =14) ; K(Z = 19) ; Ca(Z = 20). Sắp xếp

theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:

a) RAl < RSi < RK < RCa

b) RSi < RAl < RK < RCa

c) RSi < RAl < RCa < RK

d) RAl < RSi < RCa < RK

3.2. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ ; Al3+.Cho biết Z lần lượt là: 7,8,9,11,12,13. Chọn nhận xét sai:

a) Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải.

b) Tất cả ion đều đẳng electron.

c) Bán kính ion giảm dần từ trái sang phải.

d) Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần.

3.3. Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3. Chọn câu sai:

a) Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN IIIA, ô số 33.

b) Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN VA, ô số 33.

c) Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là

-3.

d) Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim

loại.

3.4. Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố

trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):

a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.

c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2. d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.

3.5. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho:

23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.

a) V, Fe, As. b) V, Co, As, Br.

c) V, Co, As.

(18)

3.6. Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ:  1 A (Z=1),  2 A (Z=11), 3 3 A (Z=7), 2 4 A (Z=22), A5(Z=35),  3 6 A (Z=13), 2 7 A (Z=30). a) 3 3 A ; 2 4 A . b) 2 4 A ; 2 7 A . c)  1 A ; 2 4 A ; 2 7 A . d) 2 4 A ;  5 A ; 2 7 A .

3.7. Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-.

b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-.

c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.

d) Ca2+, As3-, I-.

3.8. Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I -là;

a) Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.

b) Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.

c) Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.

d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.

3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:

a) XY2 b) XY3 c) X2Y3 d) X3Y

3.10.Chọn trường hợp đúng:

Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau: X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2

Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3

Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1 T: 1s22s22p63s23p63d104s2

a) X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB. b) Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB. c) Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.

d) T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.

3.11. Chọn phương án đúng:

(19)

1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3. 2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.

3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn. 4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.

a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3

3.12.Dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu

kỳ 8, biết nguyên tố 87Fr là kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.

a) 119 b) 137 c) 105 d) 147

3.13.Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.

a) X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.

b) X là chất rắn ở điều kiện thường.

c) X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA. d) Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.

3.14.Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½. b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

c) n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½. d) n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½. 3.15.Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc

phân nhóm VIA và VIB:

1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4. 3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.

a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4.

3.16.Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần

hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim:

X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

a) X(CK4, PN VII B, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL). b) X(CK4, PN II B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL). c) X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).

(20)

3.17.Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.

a) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).

b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).

c) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VA, PK). d) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, KL). 3.18.Chọn phương án không chính xác:

Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1: 1) chỉ là kim loại. 3) là nguyên tố họ s. 2) chỉ có số oxy hóa +1. 4) chỉ có 1 e hóa trị.

a) 1,2. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.

3.19.Chọn phát biểu đúng:

a) Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần. b) Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.

c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.

d) Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố

nhất.

3.20.Chọn phát biểu sai:

1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn. 2) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tử Flor có ái lực electron là âm nhất. 3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất.

4) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.

a) 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.

3.21. Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức

(21)

a) 1.51 eV. b) 13.6 eV.

c) 4.53 eV.

d) Không đủ dữ liệu để tính.

3.22.Chọn câu đúng:

1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA.

2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3.

3) Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần.

4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng.

a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.

3.23.Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb

a) RSi < RCl < RCa < RRb.

b) RCl < RSi < RCa < RRb.

c) RSi < RCl < RRb < RCa.

d) RSi < RCa < RCl < RRb.

3.24.Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+; 17Cl-; 35Br-; 53I-.

a) Li+

b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.

c) Li+ < K+

d) Na+< Li+ < K+

3.25.Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I1 tăng dần:

a) Na < Mg < Al < P < S. b) Al < Na < Mg < P < S.

c) Na < Al < Mg < S < P.

d) S < P < Al < Mg < Na. 3.26.Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:

1) Cs và Cs+ 2) 37Rb+ và 36Kr 3) 17Cl- và 18Ar 4) 12Mg và 13Al3+ 5) 8O2- và 9F 6) 37Rb và 38Sr+

a) (3), (5)

b) (2), (3), (4), (5). c) (1), (2), (4), (6)d) (3), (4), (5).

3.27.Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br.

(22)

a) F+ < F < K < Br < Rb < Rb -b) F< F+ < Br < K < Rb- < Rb

c) F+ < F < Br < K < Rb- < Rb d) F+ < F < Br < K < Rb < Rb -3.28.Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài

cùng”. Quy tắc này:

a) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.

b) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He

ở phân nhóm VIIIA.

c) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân

nhóm VIIIB.

d) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ. 3.29.Chọn phát biểu chưa chính xác:

1) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố kim loại kiềm và kết thúc bằng nguyên tố khí trơ.

2) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố s và kết thúc bằng nguyên tố p.

3) Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là VIIIB.

4) Ái lực electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor.

a) 1,2,3 b) 1,3 c) 1,3,4 d) 1,2,3,4

3.30.Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình lớp vỏ electron giống khí trơ gần nó là:

a) Ca2+, La3+

b) Ca2+, Fe2+ c) Ca

2+, La3+, Cd2+

d) Ca2+, Cd2+

3.31.Chọn câu đúng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bảng hệ thống tuần hoàn, hãy

dự đoán số nguyên tố hóa học tối đa có ở chu kỳ 8 (nếu có)

a) 32 b) 18 c) 50 d) 64

3.32.Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và 10Ne. Chọn các nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo thứ tự)

a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li

3.33.Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây:

8O-(1) và 16S2-(2); 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ;

25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8)

(23)

3.34.Chọn câu đúng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp

sau đây: 54Xe và 55Cs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te

a) Cs, K, C, Te

b) Cs, Ca, N, Te

c) Xe, Ca, N, Te d) Xe, Ca, N, Ba

3.35.Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được

giải thích là do có chứa electron độc thân, càng nhiều electron độc thân thì từ tính càng mạnh. Trên cơ sở đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4) ; (FeCℓ2 và FeCℓ3)

a) TiCℓ2 và FeCℓ2 b) TiCℓ2 và FeCℓ3

c) TiCℓ4 và FeCℓ2 d) TiCℓ4 và FeCℓ3

3.36.Những nguyên tố của chu kỳ nào có các phân lớp ngoài có giá trị n+ℓ = 5?

a) Chu kỳ 4 và 5.

b) Chu kỳ 5.

c) Chu kỳ 4. d) Chu kỳ 6.

3.37.Dựa trên đặc điểm nào của cấu tạo nguyên tử mà người ta xếp các nguyên tố

sau đây vào cùng một nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn: 16S và 24Cr ; 15P và 33V

a) Cùng số e ngoài cùng. b) Cùng số AO hóa trị.

c) Cùng số e hóa trị.

d) Cùng số phân lớp ngoài cùng. 3.38.Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K và Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ

4 và cùng nhóm I nhưng khác phân nhóm.

a) K < Cu. b) K = Cu.

c) Không so sánh được.

d) K > Cu.

3.39.Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các nguyên tố cùng nhóm I: Li và Cs; Cu và Ag

a) Li > Cs; Cu > Ag.

b) Li > Cs; Cu < Ag. c) Li < Cs; Cu < Ag.d) Li < Cs; Cu > Ag.

3.40.Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của Be, Li và B (cùng chu kỳ 2).

a) Li < Be > B.

b) Li < Be < B.

c) Li > Be > B. d) Li > Be < B.

(24)

Chương IV:

LIÊN KẾT HÓA HỌC

4.1. Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích

liên kết cộng hóa trị.

1) Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schr dinger của thuyếtӧ VB là xem hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO).

2) Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử.

3) Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút lên tất cả electron.

4) Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển hết thành các MO.

5) Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ…

a) (3), (4), (5). b) (2), (3), (4).

c) (4), (5).

d) (3), (4).

4.2. Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5.

Hãy cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:

a) N−H b) O−H c) C−H d) C−O

4.3. Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có

thể tạo được:

a) Bằng số orbitan hóa trị

b) Bằng số electron hóa trị

c) Bằng số orbitan hóa trị có thể lai

hóa

d) Bằng số orbitan hóa trị chứa

(25)

1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. 2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.

3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.

4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.

a) 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 2 d) 1, 4

4.5. Chọn phương án đúng:

Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.

Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.

a) CO2, H2S, NO2. b) BeCl2, H2S, NH2-.

c) CO2, BeCl2, COS.

d) NH2-, COS, NO2.

4.6. Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

a) Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết  không định chỗ.

b) Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết .

c) Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết .

d) Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết  không định chỗ.

4.7. Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ 4.8. Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO:

1) Hóa trị của O là 3 2) Số oxi hóa của O là -2 3) Số oxi hóa của O là -3 4) Phân tử CO có cực

a) 1,2,4 b)2 c) 3,4 d)2,4

4.9. Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:

(26)

4.10.Chọn phương án đúng:

Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào: a) Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals

b) Liên kết cộng hóa trị. c) Liên kết ion.

d) Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

4.11. Chọn phương án đúng:

Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không:

1) trans-CℓHC=CHCℓ 2) CH3Cℓ 3) CS2 4) NO2 a) 3, 4 b) 1, 4 c) 1, 3 d) 2, 3 4.12.Chọn trường hợp đúng:

Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết  sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị nào sau đây của các nguyên tử tương tác:

(1) 3dz2 và 3dz2 (2) 3dxz và 3dxz (3) 3dyz và 3dyz

(4) 3dxy và 3dxy (5) 3dx2y2 và 3dx2y2

a) 2,3 b) 1, 5 c) 3,4,5 d) 1,2,4

4.13.Chọn câu chính xác nhất:

Trong ion 

4

NH có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:

a) Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.

b) Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.

c) Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực. d) Bốn liên kết ghép chung electron có cực.

4.14.So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau:

1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2

(27)

c) 2 < 3 < 1 < 4 d) Không so sánh được 4.15.Chọn phương án đúng:

Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion:

      4 2 4 3 4 4 4 PO SO ClO

SiO giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do:

a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

b) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần. d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần. 4.16.Chọn phát biểu sai:

a) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. b) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

c) Liên kết  có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

d) Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.

4.17.Chọn câu đúng

Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.

a) HBr b) HCℓ c) HF d) HI

4.18.Chọn câu đúng

Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên tử trung tâm)

1) CHCℓ3 tứ diện, có cực 2) CF2O tháp tam giác, có cực 3) COCℓ2 tam giác phẳng, có cực 4) COS góc, có cực

a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 3,4 4.19.Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau:

1) NH4+ 2) NH3 3) NH2 -a) 1 < 2 < 3

b) 3 < 2 < 1

c) 1 = 2 = 3 d) 1 < 3 < 2

(28)

4.20.Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?

a) NF3 b) CH4 c) CO2 d) NH3

4.21.Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không?

1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2 3) CS2

4) BF3 5) CCℓ4 6) H3C─O─CH3

a) 2,6 b) 2,4,6 c) 1,3,4,5 d) 2,3,6 4.22.Chọn nhóm các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:

a) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

b) SF4, NH3, H2O, COCl2.

c) BF3, CO2, SO2, CH2O.

d) CH4, SiH4,CCl4, NH4+, SO42-.

4.23.Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm

giống nhau:

1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO42-. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4) CH4, NH3, PCl3,H2O, NF3.

a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 1,2,3,4. d) 2,3.

4.24.Các phân tử hoặc ion nào sau đây không tồn tại: CF4, CF62-, SiF4, SiF62-, OF2, OF62-.

a) CF62-, SiF62-, OF62-. b) SiF62-, OF2, OF62-.

c) CF

62-, OF62-.

d) CF62-, OF2, OF62-.

4.25.Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.

a) SO2, NH3, CS2, NO2.

b) SO2, NH3, SiO2 , C2H2.

c) SO2, NH3, NO2.

d) NH3, CCl4, CS2, NO2.

4.26.Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2, CH4.

a) CO2, NH3, NO2, HCl, SO3.

b) NH3, NO2, HCl, SO3.

c) NH3, CCl4, CS2, NO2, SO3.

d) NH3, CCl4, NO2, HCl, SO3.

4.27.Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ

trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

b) sp, sp2, sp3, sp2, sp3.

c) sp, sp2, sp3, sp, sp3.

(29)

4.28.Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải): CH3─CH═CH─C≡CH. a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. b) sp, sp2, sp3, sp, sp. c) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. d) sp3, sp2, sp2, sp, sp.

4.29.Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm:

CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.

a) SO2, NH3, SO3, SO32-, NH2-.

b) SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

c) SO2, NH3, SO32-, SO42-, NH2-.

d) SO2, NH3, SO3, CS2 , NH2-.

4.30.Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

a) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

b) CO2 > SO2 > NO2.

c) CH4 > NH3 > H2O > NF3.

d) C2H6>C2H4>C2H2(góc CĈH).

4.31.Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl6. Khảo sát cấu trúc các ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù hợp nhất: (cho 31Ga và 51Sb)

a) (SbCl2+)(GaCl4-)

b) (GaCl2+)(SbCl4-)

c) (SbCl2+)(GaCl52-) d) (GaCl2+)(SbCl52-)

4.32.Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:

a) Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.

b) Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.

c) Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết.

d) Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO

phản liên kết.

4.33.Chọn phát biểu đúng theo phương pháp MO:

1) Phân tử là một tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và electron. Trạng thái của electron trong phân tử được biểu diễn bằng hàm sóng phân tử. 2) Trong phân tử không còn tồn tại orbitan nguyên tử (AO), tất cả đều đã tổ hợp để tạo thành các orbitan phân tử (MO).

3) Sự phân bố các electron vào các MO cũng tuân theo các qui luật giống như nguyên tử nhiều electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski, nguyên lý ngoại trừ Pauli, qui tắc Hünd.

(30)

4) Các MO tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO tạo thành bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính.

a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4

4.34.Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả

nào sau đây?

a) Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.

b) Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết. c) Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết. d) Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.

4.35.Chọn phương án đúng: Xét các phân tử và ion sau:   2

2 2 2 2,O ,O ,O O 1) Ion 2 2 O nghịch từ.

2) Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phải. 3) Độ dài liên kết tăng dần từ trái sang phải. 4) Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phải.

a) 2,4 b) 1,2,4 c) 1,3 d) 2,3

4.36.Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục

liên kết) a)

 

   

4 p 2 p 2 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   z  x y  b)

 

 

 

2 p 2 4 p 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   x y  z  c)

 

     

 

2 p 2 2 p 2 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   x  z  y  d)

 

 

   

* 1 p 2 1 p 2 4 p 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   x y  z  z 

4.37.Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên

kết) a)

 

   

4 p 2 p 2 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   z  x y  b)

 

 

   

 

2 p 2 2 p 2 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   x  z  y  c)

 

 

   

* 1 p 2 1 p 2 4 p 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   x y  z  z  d)

 

 

 

2 p 2 4 p 2 p 2 2 * s 2 2 s 2   x y  z  4.38.Chọn câu đúng: Theo thuyết MO:

1) Độ dài liên kết trong các tiểu phân sau H2, H2,

 2 H tăng dần theo thứ tự  2 H < H2 < H2.

2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O2.

3) Các electron nằm trên các MO không liên kết không có ảnh hưởng gì đến bậc liên kết.

4) Không thể tồn tại các liên kết cộng hóa trị tạo bởi số lẻ (1,3) electron. 5) Các phân tử hoặc ion có chứa electron độc thân thì có tính thuận từ.

(31)

4.39.Chọn câu sai: Theo thuyết MO:

1) Chỉ tồn tại các phân tử có bậc liên kết là một số nguyên. 2) Không tồn tại các phân tử sau: He2, Be2, Ne2.

3) Chỉ có các electron hóa trị của các nguyên tử mới tham gia tạo liên kết. 4) Các phân tử hoặc ion có electron đều ghép đôi thì nghịch từ.

5) Liên kết cộng hóa trị chỉ có kiểu liên kết σ và π mà không có kiểu liên kết δ.

a) 1,3,5 b) 1,2,5 c) 2,3,4 d) 1,4,5 4.40.Chọn phương án đúng:

Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ; CO ; CN- ; NO+ theo thứ tự là:

a) 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5.

b) 3 ; 2 ; 3 ; 3 c) 3 ; 3 ; 3 ; 2,5.d) Bằng nhau và đều bằng 3.

4.41.Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: 4 6 BeF , 2 6 SiF ,  2 He ,  2 H , Ca2 a) SiF62,H2, Ca2 b) BeF64, He2, Ca2 c) BeF64, Ca2 d) He2,H2 4.42.Chọn phương án đúng:

Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là: 1) Tính không bão hòa và tính không định hướng.

2) Độ phân cực cao hơn.

3) Có mặt trong đa số hợp chất hóa học.

a) 1,2,3 b) 1,2 c) 2,3 d) 2

4.43.Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần

tác dụng phân cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF2 (4).

a) 3 < 2 < 1 < 4

b) 4 < 1 < 2 < 3 c)d) 1 < 2 < 3 < 44 < 3 < 2 < 1

4.44.Chọn phương án đúng:

Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính

cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần):

(32)

2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO 3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5

a) 2,3 b) 1 c) 2 d) 1,2

4.45.Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5

a) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2 b) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

c) VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2 d) Cả bốn hợp chất tương đương

4.46.Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng

dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI

a) NaI < NaBr < NaCl < NaF

b) NaCl < NaF < NaI < NaBr

c) NaF < NaCl < NaBr < NaI d) Cả bốn hợp chất tương đương

4.47.Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl3 , BCl3 , KCl và MgCl2, hợp chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất? (theo thứ tự) a) BCl3 , KCl b) AlCl3, KCl c) MgCl2, BCl3 d) AlCl3, MgCl2 4.48.Chọn phương án đúng:

Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)

a) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

b) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2 c) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2 d) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

4.49.Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nào là hợp chất ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN

a) 1,2

b) 1

c) 1,2,3

d) Không có chất nào 4.50.Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

a) Dẫn nhiệt kém.