Grafit là gì
Than chì hay còn gọi là Graphite là một dạng thù hình của cacbon và một trong những khoáng chất mềm nhất trong tự nhiên. Graphite có thể hoạt động như kim loại và dẫn điện nhưng cũng như một phi kim chịu được nhiệt độ cao.Trong công nghiệp, graphite được sử dụng để sản xuất mỡ chì (mỡ graphite) với nhiều ứng dụng rộng rãi như: van đồng thau, băng tải, bánh răng hở, bôi trơn khóa, bạc đạn, ray trượt kim loại, cáp thép…Chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn về mỡ chì qua bài viết sau: Show
Tóm tắt nội dung Mỡ chì (mỡ Graphite) là gì?Mỡ chì (mỡ Graphite) là loại mỡ bôi trơn có chứa thành phần than chì (Graphite) cùng với chất làm đặc, dầu gốc và phụ gia khác. Do chì là một khoáng chất khá mềm, có độ cứng trên thang đo độ cứng Mohs là 1-2, vì thế mỡ chì hoạt động rất tốt như một chất bôi trơn khô. Thành phần chì (Graphite):Khái niệm:Than chì (Graphite) là kết tinh dạng của phần tử cacbon với các nguyên tử được sắp xếp theo một cấu trúc hình lục giác. Nó xuất hiện tự nhiên ở dạng này và là dạng cacbon ổn định nhất trong các điều kiện tiêu chuẩn. Nó là một chất dẫn nhiệt và điện tốt. Các nguyên tử cacbon trong than chì được liên kết trong một mạng lưới lục giác tạo thành các tấm dày một nguyên tử. Các tấm này được liên kết kém và dễ bị tách hoặc trượt qua nhau nếu chịu một lực nhỏ. Điều này làm cho graphite có độ cứng rất thấp, độ phân cắt hoàn hảo và cảm giác trơn trượt. Tính chất của than chì:
Tính chất vật lý của than chìPhân loại hóa họcPhần tử gốcMàu sắcThép từ xám đến đenStreakĐenNước bóngKim loại, đôi khi là kim loại phụ hoặc đấtDiaphaneityMờ mịtSự phân cắtHoàn hảo theo một hướngĐộ cứng Mohs1 đến 2Trọng lượng riêng2,1 đến 2,3Thuộc tính chẩn đoánMàu sắc, vệt, cảm giác trơn trượt, trọng lượng riêngThành phần hóa họcCHệ thống tinh thểLục giácSử dụngĐược sử dụng để sản xuất các thùng chứa chịu nhiệt và hóa chất và các đồ vật khác. Cực dương của pin. Một chất bôi trơn khô. “Chì” trong bút chì.Ứng dụng của than chì trong bôi trơn cơ khí:Một trong những đặc điểm độc đáo của graphit là tính chất bôi trơn. Bột graphite trơn và đặc biệt có tính ổn định dưới điều kiện áp suất và nhiệt độ cao. Nhờ đó, graphit được sử dụng như chất bôi trơn khô trong máy móc hạng nặng để giảm va chạm giữa các bộ phận hay những nơi có nhiệt độ cao bất thường. Graphit có thể phối trộn thêm chất khác để tăng cơ tính, sử dụng trong nhiều chi tiết yêu cầu ma sát nhỏ và chịu nhiệt như vòng bi trượt, xéc măng, ổ trục dẫn và vòng đệm nối hơi, khắc dấu, máy bơm chân không… Theo USGS, nhu cầu tiêu thụ than chì năm 2012 như sau: Nhu cầu tiêu thụ than chì năm 2012Mỡ chì trong công nghiệp:Tình chất của mỡ chì:
Đối với các ứng dụng chỉ cần một loại dầu bôi trơn nhỏ và cần có lớp phủ cách nhiệt hơn, thì than chì vô định hình sẽ được chọn (80% cacbon). Ứng dụng của mỡ chì:Bột graphit trong mỡ chì trơn và có tính ổn định trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao, đây là một điểm độc đáo của nó. Nhờ đó mà graphit được sử dụng như chất bôi trơn khô cho các loại máy móc hạng nặng nhằm giảm va chạm giữa các bộ phận hay những nơi có nhiệt độ rất cao. Mỡ chì còn được dùng trong những môi trường khắc nghiệt mà khó có loại mỡ bôi trơn nào có thể đáp ứng được. Những nơi có điện thế nguy hiểm hay phải bôi trơn các vật liệu đặc biệt như gỗ. Đặc biệt với tính năng dễ phân tán nhiệt cũng là một tính năng giúp mỡ phấn chì được ưa chuộng hơn mỡ bôi trơn tự nhiên. Mỡ phấn chì rất phổ biến trong:
Mua mỡ chì chịu nhiệt ở đâu?Công ty CP Mai An Đức chuyên cung cấp các loại mỡ chì chịu nhiệt của các thương hiệu nổi tiếng như: Caltex, Azmol, Mỡ chì Caltex Texclad 2
Ưu điểm Mỡ chì Caltex Texclad 2:
Ứng dụng Mỡ chì Caltex Texclad 2:
Tiêu chuẩn hiệu năng:
Thông số kỹ thuật Caltex Texclad:TEXCLAD 2TESTTEST METHODSRESULTSNLGI Grade2Product Code530436Texture–SmoothColourVisualBlackThickener type–CalciumThickener content, %ASTM D012816Worked penetration, 60x, mm/10ISO 2137265-295Base oil type–MineralBase oil content, %–>60Base oil viscosity at 40 °C, mm2/sASTM D445>1000Base oil viscosity at 100 °C, mm2/sASTM D44533-40Dropping Point, °CISO 2176106Solid additive content (C), %–22Solid additive content (MoS2), %–3– Load Wear Index, kgfASTM D259356– Weld Point, kgf315Mỡ chì Azmol Graphite 2
Ưu điểm Mỡ chì Azmol Graphite 2:
Ứng dụng Mỡ chì Azmol Graphite 2:
|