Kẹp sách tiếng anh là gì năm 2024
Braking is handled by ventilated discs up front and solid discs at the rear, all of which are clamped by sliding calipers. Show Văn phòng phẩm Tin Tưởng xin giới thiệu danh mục văn phòng phẩm bằng tiếng Anh (kèm hình minh họa) mà Tin Tưởng sưu tầm được dùng cho tra cứu và học tiếng Anh nhé. Danh mục văn phòng phẩm Tiếng Anh – Office supplies 011. Paper clip – cái kẹp giấy 2. Plastic clip – cái kẹp làm bằng nhựa 3. Paper fastener – cây nẹp giấy 4. Bulldog clip – cái kẹp bằng kim loại (dùng kẹp giấy với nhau hoặc lên bìa cứng) 5. Binder clip – kẹp bướm Danh sách văn phòng phẩm Tiếng Anh – Office supplies 026. Clamp – cái kẹp 7. Rubber band – dây thun 8. Staple – ghim dập 9. Thumbtack – đinh mũ 10. Pushpin – đinh gút Danh mục văn phòng phẩm Tiếng Anh – Office supplies 0311. Index card – phiếu làm mục lục 12. Memo pad/note pad – sổ ghi chú Danh mục văn phòng phẩm Tiếng Anh – Office supplies 0413. Post-It note pad – giấy dán ghi chú Post-It 14. Message pad – sổ ghi tin nhắn 15. Legal pad – sổ tay 16. File folder/manila folder – bìa hồ sơ 17. Envelope – phong bì Danh mục văn phòng phẩm Tiếng Anh – Office supplies 0518. Catalog envelope – phong bì catalog 19. Clasp envelope – phong bì có móc gài 20. Mailer – gói bưu phẩm 21. Mailing label – nhãn thư Danh mục văn phòng phẩm Tiếng Anh – Office supplies 0622. Typewriter ribbon – ruy-băng máy đánh chữ 23. Glue stick – thỏi keo khô 24. Glue – hồ dán Danh mục văn phòng phẩm Tiếng Anh – Office supplies 0725. Rubber cement – keo cao su 26. Masking tape – băng bảo vệ bề mặt 27. Scotch tape/cellophane tape – băng keo trong 28. Sealing tape/package mailing tape – băng keo niêm phong 29. Stationery – giấy viết thư 30. Typing paper – giấy đánh máy 31. Carbon paper – giấy than 32. Computer paper – giấy máy tính 33. Correction fluid – bút xóa Thông tin góp ý thêm về danh sách văn phòng phẩm bằng tiếng Anh hoặc nhu cầu văn phòng phẩm xin vui lòng email [email protected] hoặc Hotline: Ms Trang – 0908 291 763
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi Từ vựng tiếng Anh về Dụng cụ văn phòng Phần 1
Từ vựng tiếng Anh về Dụng cụ văn phòng Phần 2
Từ vựng tiếng Anh về Dụng cụ văn phòng Phần 3
Từ vựng tiếng Anh về Dụng cụ văn phòng Phần 4
Bìa đựng tài liệu tiếng Anh là gì?Bìa hồ sơ: + Files: Bìa. + File folder / manila folder: Bìa đựng hồ sơ + Folders: Bìa hộp. + Clear Holder: Bìa lá Cái kẹp tài liệu tiếng Anh là gì?+ Paper clips: Kẹp giấy. + Pencil sharpener: Đồ chuốt bút chì + Paper shredder: Máy xén giấy. + Paper cutter: Bàn cắt giấy. Kẹp giấy gọi là gì?Kẹp giấy hay còn gọi là kẹp ghim là một phát minh đã xuất hiện từ rất lâu và rất được yêu thích bởi những công dụng vô cùng tuyệt vời. Đó bấm giấy gọi là gì?Bấm kim hay còn được gọi với nhiều tên gọi khác như: đồ bấm kim, đồ dập ghim, ghim bấm, bấm giấy, ghim dập,… Công dụng chính của sản phẩm này là dùng để kẹp những tờ giấy riêng biệt lại với nhau. |