Lên level là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ level trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ level tiếng Anh nghĩa là gì.

level /'levl/* danh từ- ống bọt nước, ống thuỷ- mức, mực; mặt=the level of the sea+ mặt biển- [nghĩa bóng] trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau=on a level with+ ngang hàng với, bằng=to rise to a highter level+ tiến lên một trình độ, cao hơn=to establish diplomatic relations at ambassadorial level+ thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ!on the level- [thông tục] thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được=to do something on the level+ làm gì một cách thật thà!to find one's own level- tìm được địa vị xứng đáng* tính từ- phẳng, bằng=level ground+ đất bằng, mặt đất bằng phẳng- cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức=a very level race+ một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức!to do one's level best- nổ lực, làm hết sức mình!to have a level head- bình tĩnh, điềm đạm* ngoại động từ- san phẳng, san bằng=to level the ground+ san bằng mặt đất=to level down+ hạ thấp xuống cho bằng=to level to [with] the ground; to level in the dust+ san bằng, phá bằng- làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau- chĩa, nhắm [súng, lời buộc tội, lời đả kích...]=to level a gun at [against] somebody+ chĩa súng vào ai=to level criticsms at [against] somebody+ chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình!to level off- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] san bằng- [hàng không] bay là là mặt đất [trước khi hạ cánh]

level- mức, cấp // nằm ngang bằng phẳng on a l. ở mức trung bình, cân- bằng; out of l. nghiêng lệch; l. with cân bằng với - l. of adstraction [logic học] mức độ trừu tượng- l. of prices [toán kinh tế] mức giá- acceptable quality l. [thống kê] mức chất lượng chấp nhận được. mức lẫn loại- cho phép - confidence l. mức tin cậy- energy l. [vật lí] mức năng lượng- intensity l. mức cường độ- overload l. mức quá tải- pressure l. mức áp suất- pressure spectrum l. mức phổ áp- significance l. [thống kê] mức ý nghĩa- velocity l. mức vận tốc

  • enlistment tiếng Anh là gì?
  • thermostatic tiếng Anh là gì?
  • inconspicuousness tiếng Anh là gì?
  • corrector tiếng Anh là gì?
  • sweat-labour tiếng Anh là gì?
  • sophisticating tiếng Anh là gì?
  • wardrobes tiếng Anh là gì?
  • Wicksell, Knut tiếng Anh là gì?
  • palisades tiếng Anh là gì?
  • unchristened tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của level trong tiếng Anh

level có nghĩa là: level /'levl/* danh từ- ống bọt nước, ống thuỷ- mức, mực; mặt=the level of the sea+ mặt biển- [nghĩa bóng] trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau=on a level with+ ngang hàng với, bằng=to rise to a highter level+ tiến lên một trình độ, cao hơn=to establish diplomatic relations at ambassadorial level+ thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ!on the level- [thông tục] thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được=to do something on the level+ làm gì một cách thật thà!to find one's own level- tìm được địa vị xứng đáng* tính từ- phẳng, bằng=level ground+ đất bằng, mặt đất bằng phẳng- cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức=a very level race+ một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức!to do one's level best- nổ lực, làm hết sức mình!to have a level head- bình tĩnh, điềm đạm* ngoại động từ- san phẳng, san bằng=to level the ground+ san bằng mặt đất=to level down+ hạ thấp xuống cho bằng=to level to [with] the ground; to level in the dust+ san bằng, phá bằng- làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau- chĩa, nhắm [súng, lời buộc tội, lời đả kích...]=to level a gun at [against] somebody+ chĩa súng vào ai=to level criticsms at [against] somebody+ chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình!to level off- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] san bằng- [hàng không] bay là là mặt đất [trước khi hạ cánh]level- mức, cấp // nằm ngang bằng phẳng on a l. ở mức trung bình, cân- bằng; out of l. nghiêng lệch; l. with cân bằng với - l. of adstraction [logic học] mức độ trừu tượng- l. of prices [toán kinh tế] mức giá- acceptable quality l. [thống kê] mức chất lượng chấp nhận được. mức lẫn loại- cho phép - confidence l. mức tin cậy- energy l. [vật lí] mức năng lượng- intensity l. mức cường độ- overload l. mức quá tải- pressure l. mức áp suất- pressure spectrum l. mức phổ áp- significance l. [thống kê] mức ý nghĩa- velocity l. mức vận tốc

Đây là cách dùng level tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ level tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

level /'levl/* danh từ- ống bọt nước tiếng Anh là gì? ống thuỷ- mức tiếng Anh là gì? mực tiếng Anh là gì? mặt=the level of the sea+ mặt biển- [nghĩa bóng] trình độ tiếng Anh là gì? vị trí tiếng Anh là gì? cấp tiếng Anh là gì? mức ngang nhau=on a level with+ ngang hàng với tiếng Anh là gì? bằng=to rise to a highter level+ tiến lên một trình độ tiếng Anh là gì? cao hơn=to establish diplomatic relations at ambassadorial level+ thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ!on the level- [thông tục] thật thà tiếng Anh là gì? thẳng thắn tiếng Anh là gì? lương thiện tiếng Anh là gì? có thể tin được=to do something on the level+ làm gì một cách thật thà!to find one's own level- tìm được địa vị xứng đáng* tính từ- phẳng tiếng Anh là gì? bằng=level ground+ đất bằng tiếng Anh là gì? mặt đất bằng phẳng- cân bằng đều tiếng Anh là gì? ngang bằng tiếng Anh là gì? ngang tài ngang sức=a very level race+ một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức!to do one's level best- nổ lực tiếng Anh là gì? làm hết sức mình!to have a level head- bình tĩnh tiếng Anh là gì? điềm đạm* ngoại động từ- san phẳng tiếng Anh là gì? san bằng=to level the ground+ san bằng mặt đất=to level down+ hạ thấp xuống cho bằng=to level to [with] the ground tiếng Anh là gì? to level in the dust+ san bằng tiếng Anh là gì? phá bằng- làm cho bằng nhau tiếng Anh là gì? làm cho bình đẳng tiếng Anh là gì? làm cho như nhau- chĩa tiếng Anh là gì? nhắm [súng tiếng Anh là gì? lời buộc tội tiếng Anh là gì? lời đả kích...]=to level a gun at [against] somebody+ chĩa súng vào ai=to level criticsms at [against] somebody+ chĩa lời phê bình vào ai tiếng Anh là gì? nhắm ai mà phê bình!to level off- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] san bằng- [hàng không] bay là là mặt đất [trước khi hạ cánh]level- mức tiếng Anh là gì? cấp // nằm ngang bằng phẳng on a l. ở mức trung bình tiếng Anh là gì? cân- bằng tiếng Anh là gì? out of l. nghiêng lệch tiếng Anh là gì?

l. with cân bằng với - l. of adstraction [logic học] mức độ trừu tượng- l. of prices [toán kinh tế] mức giá- acceptable quality l. [thống kê] mức chất lượng chấp nhận được. mức lẫn loại- cho phép - confidence l. mức tin cậy- energy l. [vật lí] mức năng lượng- intensity l. mức cường độ- overload l. mức quá tải- pressure l. mức áp suất- pressure spectrum l. mức phổ áp- significance l. [thống kê] mức ý nghĩa- velocity l. mức vận tốc

Level up là gì

Cụm động từ Level up có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Level up

Ý nghĩa của Level up là:

Ví dụ cụm động từ Level up

Ví dụ minh họa cụm động từ Level up:

- You can LEVEL UP the hero in the game. Bạn có thể nâng cấp kỹ năng cho anh hùng trong game.

Nghĩa từ Level up

Ý nghĩa của Level up là:

Ví dụ cụm động từ Level up

Ví dụ minh họa cụm động từ Level up:

- The government has LEVELLED UP gambling taxes. Chính phủ vừa nâng thuế bài bạc

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Level off trên, động từ Level còn có một số cụm động từ sau:

Tiếng AnhSửa đổi

level

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɛ.vəl/

Hoa Kỳ[ˈlɛ.vəl]

Danh từSửa đổi

level /ˈlɛ.vəl/

  1. Ống bọt nước, ống bọt thuỷ.
  2. Mức, mực; mặt. the level of the sea — mặt biển
  3. [Nghĩa bóng] Trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau. on a level with — ngang hàng với, bằng to rise to a higher level — tiến lên một trình độ, cao hơn to establish diplomatic relations at ambassadorial level — thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ

Thành ngữSửa đổi

  • on the level:
    1. [Thông tục] Thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được. to do something on the level — làm gì một cách thật thà
  • to find one's own level: Tìm được địa vị xứng đáng.

Tính từSửa đổi

level /ˈlɛ.vəl/

  1. Phẳng, bằng. level ground — đất bằng, mặt đất bằng phẳng
  2. Cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức. a very level race — một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức

Thành ngữSửa đổi

  • to do one's level best: Nỗ lực, làm hết sức mình.
  • to have a level head: Bình tĩnh, điềm đạm.

Ngoại động từSửa đổi

level ngoại động từ /ˈlɛ.vəl/

  1. San phẳng, san bằng. to level the ground — san bằng mặt đất to level down — hạ thấp xuống cho bằng to level to [with] the ground; to level in the dust — san bằng, phá bằng
  2. Làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau.
  3. Chĩa, nhắm [súng, lời buộc tội, lời đả kích... ]. to level a gun at [against] somebody — chĩa súng vào ai to level criticisms at [against] somebody — chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình

Thành ngữSửa đổi

  • to level off:
    1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] San bằng.
    2. [Hàng không] Bay là là mặt đất [trước khi hạ cánh].

Chia động từSửa đổi

level

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to level
levelling
levelled
level level hoặc levellest¹ levels hoặc levelleth¹ level level level
levelled levelled hoặc levelledst¹ levelled levelled levelled levelled
will/shall²level will/shalllevel hoặc wilt/shalt¹level will/shalllevel will/shalllevel will/shalllevel will/shalllevel
level level hoặc levellest¹ level level level level
levelled levelled levelled levelled levelled levelled
weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel
level let’s level level

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề